Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn: Sinh

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn: Sinh

 A. PHẦN CHUNG:Dành cho tất cả các học sinh:(8 điểm)

01. Vùng mã hoá của gen có vai trò.

A. Mang thông tin mã hoá các axítamin.

B. Chứa trình tự các nu điều hoà quá trình phiên mã.

C. Giúp ARN pôlimêraza nhận biết và khởi động quá trình phiên mã.

D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

02. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã

A. tARN B. mARN C. mARN và rARN D. rARN

03. Loại giao tử abd có tỷ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen:

A. AABbDd. B. Aabbdd C. AaBbDD D. AaBbdd.

 

doc 35 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn: Sinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD&ĐT BẮC KẠN 	 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
 TRƯỜNG THPT BA BỂ MÔN: SINH
 NĂM HỌC: 2008- 2009
(Đề thi gồm 04 trang)
 Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
 Mã đề: 383
¯ A. PHẦN CHUNG:Dành cho tất cả các học sinh:(8 điểm)
01. Vùng mã hoá của gen có vai trò.
A. Mang thông tin mã hoá các axítamin.
B. Chứa trình tự các nu điều hoà quá trình phiên mã.
C. Giúp ARN pôlimêraza nhận biết và khởi động quá trình phiên mã.
D. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
02. Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã
A. tARN	B. mARN	C. mARN và rARN 	D. rARN
03. Loại giao tử abd có tỷ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen:
A. AABbDd.	B. Aabbdd	C. AaBbDD	D. AaBbdd.
04. Các côđôn nào dưới đây không mã hoá axítamin:
A. UAA, UAG, UGA.	B. XUG, AXG, GUA	
C. AUA, UAA,UXG.	D. AAU,GAU, UXA
05. Bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường gây nên bố mẹ đều dị hợp về cặp gen đó thì xác suất con đầu lòng sinh ra bị bệnh là: 
A. 25%	B. 12,5%	C. 50%	D. 75%
06. Dạng đột biến nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những giống có năng suất cao, phẩm chất tốt, không hạt:
A. Đột biến lệch bội.	B. Đột biến đa bội lẻ.	C. Đột biến gen.	D. Đột biến đa bội chẵn.
07. En zim xúc tác cho quá trình phiên mã là;
A. ARN pôli mêraza.	 B. Ligaza.	C. ADNpôli mêraza.	D. Helicaza 
08. Dạng cách ly nào sau đây dánh dấu sự hình thành loài mới:
A. Cách li di truyền.	B. Cách li sinh sản	C. Cách li địa lí	D. Cách li sinh thái.
09. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây:
A. Gen lặn trên NST thường.	B. Gen trội trên NST thường.
C. Gen lặn trên NST X	D. Gen trên NST Y.
10. Cơ thể có kiểu gen AabbDdeeFf giảm phân bình thường cho số giao tử là:
A. 8 loại.	B. 16 loại	C. 32 loại 	D. 4 loại
11. Các loài phong lan sống trên các thân cây cổ thụ rừng nhiết đới thuộc dạng:
A. Hợp tác.	B. Cộng sinh.	C. Hội sinh.	D. Kí sinh.
12. Kết quả nào sau đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần đem lại:
A. Hiện tượng thoái hoá giống.	B. Tỷ lệ đồng hợp tăng, dị hợp giảm.
C. Tạo ưu thế lai.	D. Tạo dòng thuần chủng.
13. Quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực diễn ra ở:
A. Tế bào chất	B. Ribôxôm. 	C. Ty thể.	D. Nhân tế bào.
14. Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là:
A. Kiểu gen và kiểu hình F2.	B. Kiểu hình F1 và F2.
C. Kiểu gen và kiểu hình F1.	D. Kiểu gen F1 và F2.
15. Kiểu tác động của các gen mà trong đó mối gen có vai trò như nhau tới sự phát triển của cùng một tính trạng:
A. Tác động át chế	B. Tác động cộng gộp tích luỹ.
C. Tác động bổ trợ.	D. Tác động da hiệu
16. Trong trường hợp nào sau đây đời con F2 có tỷ lệ kiểu gen bằng tỷ lệ kiểu hình:
A. Trội hoàn toàn.	B. Liên kết gen.	
C. Phân ly độc lập.	D. Trội không hoàn toàn.
17. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở của các loài giao phối là:
A. Quần thể 	B. loài.	C. Nòi. 	D. Cá thể.
18. Một gen có 600A và 900G tự nhân đôi 1 lần số liên kết hiđrô được hình thành là:
A. 7800	B. 3900	C. 3600	D. 7200
19. Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit là:
A. Tế bào cho.	B. Thể truyền. 	C. Tế bào nhậm.	D. Enzim cắt, nối
20. Thực vật sống vên hồ gọi đúng là:
A. Nhóm sinh vật dị dưỡng.	B. Quần thể thực vật.
C. Nhóm sinh vật phân giải.	D. Quần xã thực vật.
21. Đơn vị cơ sở của loài trong tự nhiên là:
A. loài.	B. Quần thể.	C. nòi	D. Cá thể 
22. Thực vật có hạt đầu tiên xuất hiện ở đại:
A. Cổ sinh.	B. Nguyên sinh.	C. Tân sinh.	D. Trung sinh.
23. Trong quần thể cân bằng Hacđi - Vanbec, có 2alen A và a, trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể đó là:
A. A= 0,8, a = 0,2.	B. A = 0.84, a= 0.16.
C. A = 0.94, a = 0.06	D. A= 0.92, a = 0.08.
24. Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta sử dụng phương pháp:
A. Lai thận nghịch.	B. Lai phân tích. 	C. Lai xa.	D. Lai gần
25. Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương đồng:
A. Cánh dơi và tay khỉ	B. Vây cá mập và vây cá voi.
C. Cánh chim và cánh bướm.	D. Tay người và vây cá mập.
26. Đa bội hoá cùng nguồn và đa bội hoá khác nguồn phân biệt nhau ở:
A. Số lượng NST của loài nào nhiều hơn.	
B. Bộ nhiễm sắc thể đa bội của cùng 1 loài hay hai loài khác nhau.
C. Phương pháp gây đa bội.	
D. Kết quả đa bội chẵn hay đa bội lẻ. 
27. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp phân bố ở:
 A. Vùng xích đạo.	 B. Vùng cận nhiệt đới. 
	 C. Vùng bắc cực.	D. Vùng ôn đới bắc bán cầu.
28. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtít dược phiên mã từ gen có đoạn mạch bổ sung là: AGXTTAGXA:
A. AGXUUAGXA.	B. AXGAAUXGU.	C. UXGAAUXGU.	D. UXGUUAGXA.
29. Những loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm số mũ; 
A. Các loài lim.	B. Các loài thông.
C. Các loài cây 1 năm.	D. Các loài bằng lăng. 
30. Trong một quần thể giao phối, nếu một gen có 3 alen A1, A2, A3 giao phối tự do sẽ tạo ra:
A. 8 tổ hợp gen.	B. 6 tổ hợp gen.	C. 4 tổ hợp gen.	D. 12 tổ hợp gen.
31. Cây ngày dài và cây ngày ngắn xuất hiện ở vùng:
A. Xích đạo.	B. Nhiệt đới.	C. Vĩ độ trung bình.	D. Nhiệt đới.
32. Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tác động gen không alen với quy luật phân ly độc lập là:
A. Đều do một gen quy định nhiều tính trạng	B. Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau.
C. Đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.	D. Các tính trang di truyền độc lập.
¯ B.PHẦN RIÊNG: học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng của chương trình đó:(2điểm)
 I, phần dành cho trương trình chuẩn. 
33. Đột biến là:
A. Phiên mã sai mã di truyền.
B. Những biến đổicó khả năng di truyền trong thông tin di truyền.
C. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền.
D. Là những biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.
34. Trong quần xã nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất :
A. Sinh vật tự dưỡng.	 B. Động vật ăn cỏ.
C. Động vật ăn mùn bã hữu cơ.	D. Động vật ăn thịt. 
35. Trong kĩ thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách nối ADN của:
A. Tế bào cho vào ADN plasmit.	B. Plasmit vào ADN của tế bào nhận.
C. Plasmit vào ADN vào ADN của vi khuẩn.	D. Tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
36. Vào cuối năm cây bàng cây xoan đều rụng hết lá, nguyên nhân của hiện tượng đó là:
A. Nhiệt độ giảm thấp.	B. Hay xuất hiện sương muối, gió bấc.
C. Nhiệt độ và độ ẩm giảm.	D. Độ ẩm giảm.
37. Nạn hoang mạc hoá ngày càng lan rộng, nhất là ở các vùng khô nóng gây ra chủ yếu là:
A. Do động vật quý hiếm ngày càng giảm.	B. Do chặt phá rừng quá mức.
C. Do xây dựng quá nhiều nhà máy thuỷ điện.	D. Do khai thác khoáng sản quá mức.
38. Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
A. mARN.	B. tARN.	C. ADN.	D. rARN.
39. Các nghiên cứu đã chứng tỏ các nòi, các loài phân biệt nhau bằng:
A. Các đột biến gen lặn.	B. Các đột biến NST.
C. Một số các đột biến lớn.	D. Sự tich luỹ nhiều đột biến nhỏ.
40. Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá:
A. Đột biến gen.	B. Đột biến NST.	C. Thường biến.	D. Biến dị tổ hợp.
¯ II, phần dành cho trương trình nâng cao. 
41. Đặc điểm của thoái hoá bộ ba có nghĩa là:
A. Nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axít amin.	
B. Các bộ ba nối tiếp nhưng không gối lên nhau.
C. Một bộ ba mã hoá cho một axítamin.	
D. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
42. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:
A. Trung hoà tính có hại của đột biến.	B. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
C. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.	D. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể;
43. Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa người ta mong muốn tạo biến dị nào sau đây:
A. Đột biến giao tử.	B. Đột biến tiền phôi.	C. Đột biến đa bội.	D. Đột biến xô ma.
44. Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc giảm sức sống.
A. Mất đoạn.	B. Dảo đoạn.	C. Chuyển đoạn nhỏ.	D. Lặp đoạn.
45. Quần thể sẽ diệt vong khi mất đi một số trong các nhóm tuổi:
A. Sinh sản.	B. Sinh sản và sau sinh sản. 
C. Trước sinh sản và sinh sản.	D. Trước sinh sản và sau sinh sản.
46. Một quần thể giao phối là kho biến dị vô cùng phong phú:
A. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn.
B. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau.
C. Tính có hại của đột biến được trung hoà.
D. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn.
47. Nhóm loài nào không tạo ra chất hữu cơ đầu tiên cho quần xã sinh vật:
A. Các loại rong tảo.	 B. Thực vật.	C. Vi sinh vật hoại sinh.	D. Vi sinh vật có màu.
48. Khí thải nào làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất:
A. Khí CO2.	B. Ôxit lưu huỳnh và ni tơ.	
C. Khí CFC. 	D. Khí mê tan.
----------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:Số báo danh:...
Chữ ký của giám thị1:..Chữ ký giám thị 2:.
 SỞ GD&ĐT BẮC KẠN 	 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
 TRƯỜNG THPT BA BỂ MÔN: SINH
 NĂM HỌC: 2008- 2009
 (Đề thi gồm 04 trang)
 Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
 Mã đề:637
¯ A. PHẦN CHUNG:Dành cho tất cả các học sinh:(8 điểm)
01. Ví dụ nào dưới đây thuộc loại cơ quan tương đồng:
A. Cánh dơi và tay khỉ	B. Tay người và vây cá mập.
C. Vây cá mập và vây cá voi.	D. Cánh chim và cánh bướm.
02. Thực vật có hạt đầu tiên xuất hiện ở đại:
A. Trung sinh.	B. Tân sinh.	C. Cổ sinh.	D. Nguyên sinh.
03. Những loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm số mũ; 
A. Các loài thông.	B. Các loài cây 1 năm.
C. Các loài lim.	D. Các loài bằng lăng. 
04. Thực vật sống vên hồ gọi đúng là:
A. Quần xã thực vật.	B. Quần thể thực vật.
C. Nhóm sinh vật phân giải.	D. Nhóm sinh vật dị dưỡng.
05. Vùng mã hoá của gen có vai trò.
A. Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Chứa trình tự các nu điều hoà quá trình phiên mã.
C. Mang thông tin mã hoá các axítamin.
D. Giúp ARN pôlimêraza nhận biết và khởi động quá trình phiên mã.
06. Trình tự nào sau đây phù hợp với trình tự các nuclêôtít được phiên mã từ gen có đoạn mạch bổ sung là: AGXTTAGXA:
A. AXGAAUXGU.	B. AGXUUAGXA.	C. UXGAAUXGU.	D. UXGUUAGXA.
07. Trong quần thể cân bằng Hacđi - Vanbec, có 2alen A và a, trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể đó là:
A. A= 0.92, a = 0.08.	B. A= 0,8, a = 0,2.
C. A = 0.84, a= 0.16.	D. A = 0.94, a = 0.06
08. Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là:
A. Kiểu hình F1 và F2.	B. Kiểu gen F1 và F2.
C. Kiểu gen và kiểu hình F2.	D. Kiểu gen và kiểu hình F1.
09. Cơ thể có kiểu gen AabbDdeeFf giảm phân bình thường cho số giao tử là:
A. 8 loại.	B. 16 loại	C. 4 loại	D. 32 loại 
10. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây:
A. Gen trên NST Y.	B. Gen lặn trên NST thường.
C. Gen trội trên NST thường.	D. Gen lặn trên NST X
11. Một gen có 600A và 900G tự nhân đôi 1 lần số liên kết hiđrô được hình thành là:
A. 7800	B. 7200	C. 3600	D. 3900
12. Cây ngày dài và cây ngày ngắn xuất hiện ở vùng:
A. Vĩ độ trung bình.	 B. Nhiệt đới.	 C. Xích đạo.	 D. Nhiệt đới.
13. Các côđôn nào dưới đây không mã hoá axítamin:
A. AAU,GAU, UXA	B. UAA, UAG, UGA.	C. AUA, UAA,UXG.	D. XUG, AXG, GUA
14. Để xác định một tính trạng nào đó do gen trong nhân hay gen ... háp gây đa bội.	
D. Kết quả đa bội chẵn hay đa bội lẻ. 
21. Trong trường hợp nào sau đây đời con F2 có tỷ lệ kiểu gen bằng tỷ lệ kiểu hình:
A. Trội hoàn toàn.	 	 B. Liên kết gen.	
C. Trội không hoàn toàn.	 D. Phân ly độc lập.
22. Các côđôn nào dưới đây không mã hoá axítamin:
A. UAA,UAG,UGA.	B. AAU,GAU,UXA	
C. XUG, AXG,GUA	D. AUA,UAA,UXG.
23. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hoá cơ sở của các loài giao phối là:
A. Quần thể 	B. Nòi. 	C. loài.	D. Cá thể.
24. Sự giống nhau giữa hoán vị gen, tác động gen không alen với quy luật phân ly độc lập là:
A. Đều do một gen quy định nhiều tính trạng	B. Các tính trạng di truyền phụ thuộc vào nhau.
C. Các tính trang di truyền độc lập.	D. Đều tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
25. Thực vật sống vên hồ gọi đúng là:
A. Nhóm sinh vật dị dưỡng.	B. Nhóm sinh vật phân giải.
C. Quần thể thực vật	.	D. Quần xã thực vật.
26. Điểm giống nhau trong kết quả lai một tính trạng trong trường hợp trội hoàn toàn và trội không hoàn toàn là:
A. Kiểu gen và kiểu hình F1.	B. Kiểu hình F1 và F2.
C. Kiểu gen và kiểu hình F2.	D. Kiểu gen F1 và F2.
27. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây:
A. Gen trội trên NST thường.	B. Gen trên NST Y.
C. Gen lặn trên NST thường.	D. Gen lặn trên NST X
28. Quá trinh nhân đôi ADN của sinh vật nhân thực diễn ra ở:
A. Nhân tế bào.	B. Ty thể.	C. Ribôxôm. 	D. Tế bào chất
29. Một gen có 600A và 900G tự nhân đôi 1 lần số liên kết hiđrô được hình thành là:
A. 7200	B. 3900	C. 7800	D. 3600
30. Những loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm số mũ; 
A. Các loài thông.	B. Các loài cây 1 năm.
C. Các loài bằng lăng. 	D. Các loài lim.
31. Loại giao tử abd có tỷ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen:
A. AA BbDd.	B. Aabbdd	C. AaBbdd.	D. Aa Bb DD
32. Rừng lá rộng rụng theo mùa và rừng hỗn tạp phân bố ở:
A. Vùng ôn đới bắc bán cầu.	 B. Vùng xích đạo.
 C. Vùng cận nhiệt đới. 	D. Vùng bắc cực.
¯ B.PHẦN RIÊNG: học sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng của chương trình đó:(2điểm)
 I, phần dành cho trương trình chuẩn. 
33. Đột biến là:
A. Những biến đổi có khả năng di truyền trong thông tin di truyền.
B. Hiện tượng tái tổ hợp di truyền.
C. Là những biến đổi đồng loạt theo một hướng xác định.
D. Phiên mã sai mã di truyền.
34. Vào cuối năm cây bàng cây xoan đều rụng hết lá, nguyên nhân của hiện tượng đó là:
A. Nhiệt độ và độ ẩm giảm.	B. Nhiệt độ giảm thấp.
C. Độ ẩm giảm.	D. Hay xuất hiện sương muối, gió bấc.
35. Nạn hoang mạc hoá ngày càng lan rộng, nhất là ở các vùng khô nóng gây ra chủ yếu là:
A. Do xây dựng quá nhiều nhà máy thuỷ điện.	
B. Do động vật quý hiếm ngày càng giảm.
C. Do khai thác khoáng sản quá mức.	
D. Do chặt phá rừng quá mức.
36. Các nghiên cứu đã chứng tỏ các nòi, các loài phân biệt nhau bằng:
A. Sự tich luỹ nhiều đột biến nhỏ.	B. Một số các đột biến lớn.
C. Các đột biến gen lặn.	D. Các đột biến NST.
37. Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá:
A. Thường biến.	B. Đột biến gen.	C. Đột biến NST.	D. Biến dị tổ hợp.
38. Trong kĩ thuật chuyển gen, ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách nối ADN của:
A. Plasmit vào ADN của tế bào nhận.	B. Plasmit vào ADN vào ADN của vi khuẩn.
C. Tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.	D. Tế bào cho vào ADN plasmit.
39. Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong tổng hợp prôtêin là:
A. rARN.	B. ADN.	C. tARN.	D. mARN.
40. Trong quần xã nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất :
A. Động vật ăn cỏ.	 B. Động vật ăn mùn bã hữu cơ.
 C. Sinh vật tự dưỡng.	D. Động vật ăn thịt.
¯ II, phần dành cho trương trình nâng cao. 
41. Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:
A. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.	B. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể;
C. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp.	D. Trung hoà tính có hại của đột biến.
42. Khi chiếu xạ với cường độ thích hợp lên túi phấn, bầu noãn hay nụ hoa người ta mong muốn tạo biến dị nào sau đây:
A. Đột biến giao tử.	B. Đột biến xô ma.	C. Đột biến tiền phôi.	D. Đột biến đa bội.
43. Nhóm loài nào không tạo ra chất hữu cơ đầu tiên cho quần xã sinh vật:
A. Thực vật.	B. Vi sinh vật có màu.	C. Vi sinh vật hoại sinh.	D. Các loại rong tảo.
44. Quần thể sẽ diệt vong khi mất đi một số trong các nhóm tuổi:
A. Sinh sản và sau sinh sản. 	B. Sinh sản.
C. Trước sinh sản và sau sinh sản.	D. Trước sinh sản và sinh sản.
45. Một quần thể giao phối là kho biến dị vô cùng phong phú:
A. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn.
B. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau.
C. Tính có hại của đột biến được trung hoà.
D. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn.
46. Dạng đột biến NST nào sau đây thường gây chết hoặc giảm sức sống.
A. Dảo đoạn.	B. Lặp đoạn.	C. Mất đoạn.	D. Chuyển đoạn nhỏ.
47. Khí thải nào làm tăng hiệu ứng nhà kính nhiều nhất:
 A. Khí mê tan.	 B. Ôxit lưu huỳnh và ni tơ.	
 C. Khí CFC. 	D. Khí CO2.
48. Đặc điểm của thoái hoá bộ ba có nghĩa là:
A. Nhiều bộ ba cùng mã hoá cho một axít amin.	
B. Nhiều bộ ba cùng mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
C. Các bộ ba nối tiếp nhưng không gối lên nhau.	
D. Một bộ ba mã hoá cho một axítamin.
----------Hết------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh:Số báo danh:...
 Chữ ký của giám thị1:..Chữ ký giám thị 2:.
TN100 tổng hợp đáp án 8 đề đề thi thử
Đáp án 40 câu tương ứng với mối câu 0,25 điểm
¯Đáp án đề: 383
	 01. { - - - 	 13. - - - ~ 	 25. { - - - 	 37. - | - - 
	 02. { - - - 	 14. - - - ~ 	 26. - | - - 	 38. { - - - 
	 03. - - - ~ 	 15. - | - - 	 27. - - - ~ 	 39. - - - ~ 
	 04. { - - - 	 16. - - - ~ 	 28. { - - - 	 40. { - - - 
	 05. { - - - 	 17. { - - - 	 29. - - } - 	 41. { - - - 
	 06. - | - - 	 18. { - - - 	 30. - | - - 	 42. - | - - 
	 07. { - - - 	 19. - | - - 	 31. - - } - 	 43. { - - - 
	 08. { - - - 	 20. - - - ~ 	 32. - - } - 	 44. { - - - 
	 09. - - - ~ 	 21. - | - - 	 33. - | - - 	 45. - - } - 
	 10. { - - - 	 22. { - - - 	 34. { - - - 	 46. { - - - 
	 11. - - } - 	 23. { - - - 	 35. { - - - 	 47. - - } - 
	 12. - - } - 	 24. { - - - 	 36. - - } - 	 48. { - - - 
¯Đáp án đề: 637
	 01. { - - - 	 13. - | - - 	 25. - - - ~ 	 37. { - - - 
	 02. - - } - 	 14. - - - ~ 	 26. - | - - 	 38. { - - - 
	 03. - | - - 	 15. - - - ~ 	 27. - - } - 	 39. - - } - 
	 04. { - - - 	 16. - - - ~ 	 28. { - - - 	 40. { - - - 
	 05. - - } - 	 17. { - - - 	 29. { - - - 	 41. { - - - 
	 06. - | - - 	 18. - - - ~ 	 30. { - - - 	 42. { - - - 
	 07. - | - - 	 19. - | - - 	 31. - - - ~ 	 43. - | - - 
	 08. - | - - 	 20. - | - - 	 32. - - } - 	 44. - - } - 
	 09. { - - - 	 21. - | - - 	 33. { - - - 	 45. - | - - 
	 10. { - - - 	 22. - | - - 	 34. - - } - 	 46. - - } - 
	 11. { - - - 	 23. - - } - 	 35. - - } - 	 47. { - - - 
	 12. { - - - 	 24. - | - - 	 36. - | - - 	 48. - - - ~ 
¯Đáp án đề: 626
	 01. { - - - 	 13. { - - - 	 25. - - - ~ 	 37. - - } - 
	 02. - - } - 	 14. { - - - 	 26. - - } - 	 38. - - - ~ 
	 03. - - - ~ 	 15. - | - - 	 27. { - - - 	 39. - - } - 
	 04. - - } - 	 16. - | - - 	 28. - | - - 	 40. - - } - 
	 05. - | - - 	 17. { - - - 	 29. - | - - 	 41. - - - ~ 
	 06. - | - - 	 18. - - } - 	 30. - - } - 	 42. { - - - 
	 07. { - - - 	 19. - - - ~ 	 31. - | - - 	 43. - | - - 
	 08. { - - - 	 20. { - - - 	 32. { - - - 	 44. { - - - 
	 09. - | - - 	 21. - - } - 	 33. - - } - 	 45. - - } - 
	 10. - - } - 	 22. - | - - 	 34. - | - - 	 46. { - - - 
	 11. { - - - 	 23. - - - ~ 	 35. - - - ~ 	 47. - - - ~ 
	 12. { - - - 	 24. - - } - 	 36. - - } - 	 48. { - - - 
¯Đáp án đề: 865
	 01. - | - - 	 13. - - } - 	 25. { - - - 	 37. - | - - 
	 02. - - } - 	 14. - - } - 	 26. - - - ~ 	 38. - - } - 
	 03. - - - ~ 	 15. { - - - 	 27. { - - - 	 39. { - - - 
	 04. - - } - 	 16. - | - - 	 28. { - - - 	 40. { - - - 
	 05. - - - ~ 	 17. { - - - 	 29. - - } - 	 41. { - - - 
	 06. - - - ~ 	 18. { - - - 	 30. { - - - 	 42. { - - - 
	 07. - - } - 	 19. - | - - 	 31. - - } - 	 43. - - } - 
	 08. { - - - 	 20. { - - - 	 32. - - - ~ 	 44. - - - ~ 
	 09. - - - ~ 	 21. { - - - 	 33. - - - ~ 	 45. { - - - 
	 10. { - - - 	 22. - | - - 	 34. { - - - 	 46. - | - - 
	 11. - | - - 	 23. { - - - 	 35. { - - - 	 47. - | - - 
	 12. - | - - 	 24. - | - - 	 36. { - - - 	 48. - | - - 
¯Đáp án đề: 857
	 01. - - } - 	 13. - - } - 	 25. - - - ~ 	 37. - - - ~ 
	 02. { - - - 	 14. - - } - 	 26. { - - - 	 38. - - } - 
	 03. { - - - 	 15. - | - - 	 27. { - - - 	 39. - - - ~ 
	 04. { - - - 	 16. - - } - 	 28. { - - - 	 40. { - - - 
	 05. - | - - 	 17. - - - ~ 	 29. { - - - 	 41. { - - - 
	 06. - | - - 	 18. - - } - 	 30. - | - - 	 42. { - - - 
	 07. - - } - 	 19. - | - - 	 31. - | - - 	 43. { - - - 
	 08. { - - - 	 20. { - - - 	 32. - | - - 	 44. { - - - 
	 09. { - - - 	 21. { - - - 	 33. - - - ~ 	 45. { - - - 
	 10. { - - - 	 22. - | - - 	 34. - - - ~ 	 46. - | - - 
	 11. - - - ~ 	 23. - - } - 	 35. { - - - 	 47. { - - - 
	 12. - | - - 	 24. { - - - 	 36. - | - - 	 48. { - - - 
¯Đáp án đề: 138
	 01. { - - - 	 13. - - - ~ 	 25. - - } - 	 37. - | - - 
	 02. - - - ~ 	 14. - - } - 	 26. - - } - 	 38. { - - - 
	 03. { - - - 	 15. { - - - 	 27. - - - ~ 	 39. - | - - 
	 04. { - - - 	 16. { - - - 	 28. { - - - 	 40. { - - - 
	 05. { - - - 	 17. { - - - 	 29. - | - - 	 41. { - - - 
	 06. { - - - 	 18. - | - - 	 30. { - - - 	 42. - - } - 
	 07. { - - - 	 19. { - - - 	 31. - - } - 	 43. - | - - 
	 08. { - - - 	 20. - - } - 	 32. - | - - 	 44. { - - - 
	 09. - - - ~ 	 21. { - - - 	 33. - - } - 	 45. - - } - 
	 10. - - } - 	 22. - - - ~ 	 34. - - - ~ 	 46. { - - - 
	 11. { - - - 	 23. - - - ~ 	 35. - - } - 	 47. - - } - 
	 12. - | - - 	 24. - - - ~ 	 36. - - } - 	 48. { - - - 
¯Đáp án đề: 293
	 01. - - } - 	 13. - | - - 	 25. - | - - 	 37. - - } - 
	 02. { - - - 	 14. - | - - 	 26. - - } - 	 38. - | - - 
	 03. - - } - 	 15. - | - - 	 27. - - - ~ 	 39. { - - - 
	 04. { - - - 	 16. - | - - 	 28. - - - ~ 	 40. - | - - 
	 05. { - - - 	 17. - - } - 	 29. - | - - 	 41. - | - - 
	 06. { - - - 	 18. { - - - 	 30. { - - - 	 42. - - - ~ 
	 07. { - - - 	 19. - | - - 	 31. - - - ~ 	 43. - | - - 
	 08. { - - - 	 20. - | - - 	 32. - - } - 	 44. - - - ~ 
	 09. { - - - 	 21. - | - - 	 33. - | - - 	 45. { - - - 
	 10. - - } - 	 22. { - - - 	 34. - | - - 	 46. - | - - 
	 11. - - - ~ 	 23. - - } - 	 35. { - - - 	 47. - - } - 
	 12. - - } - 	 24. - - - ~ 	 36. - | - - 	 48. - - - ~ 
¯Đáp án đề: 555
	 01. - - } - 	 13. { - - - 	 25. - - - ~ 	 37. - | - - 
	 02. { - - - 	 14. - - } - 	 26. - - - ~ 	 38. - - - ~ 
	 03. { - - - 	 15. { - - - 	 27. - | - - 	 39. - - - ~ 
	 04. { - - - 	 16. - | - - 	 28. { - - - 	 40. - - } - 
	 05. { - - - 	 17. - - } - 	 29. - - } - 	 41. - - } - 
	 06. - | - - 	 18. - - - ~ 	 30. - | - - 	 42. { - - - 
	 07. { - - - 	 19. - - - ~ 	 31. - - } - 	 43. - - } - 
	 08. - - - ~ 	 20. - | - - 	 32. { - - - 	 44. - - - ~ 
	 09. - | - - 	 21. - - } - 	 33. { - - - 	 45. { - - - 
	 10. { - - - 	 22. { - - - 	 34. { - - - 	 46. - - } - 
	 11. - | - - 	 23. { - - - 	 35. - - - ~ 	 47. - - - ~ 
	 12. - - } - 	 24. - - - ~ 	 36. { - - - 	 48. { - - - 

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi thu sinh 12.doc