CÂU I:
Cho hàm số: y = x3 + 3x2 + (m+ 2)x + 2m (Cm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị(C1) của hàm số khi m=1
2. Tìm m để cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là số âm
SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2010 TRƯỜNNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Mơn: Tốn – Ngày thi: 06.5.2010 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 180 phút ( khơng kể giao đề ) A.PHẦN BẮT BUỘC CÂU I: Cho hàm số: 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị(C1) của hàm số khi m=1 2. Tìm m để cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là số âm CÂU II: Cho phương trình : m(sinx + cosx + 2)= 2(1+ sinxcosx + sinx+ cosx) với m là tham số .Tìm m để phương trình có nghiệm. 2. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có các cạnh và các góc thỏa điều kiện : thì tam giác ABC là tam giác cân (với a=BC ,c=AB) CÂU III: 1. Giải bất phươnh trình: 2. Cho 3 số dương a ,b ,c sao cho .Chứng minh rằng : CÂU IV: 1. Tính tích phân: 2. Dùng các chữ số từ 0 đến 9 để viết các số x gồm 5 chữ số đôi một khác nhau, chữ số đầu tiên khác 0. a.Có bao nhiêu số x? b.Có bao nhiêu số x là số lẻ? PHẦN TỰ CHỌN (Thí sinh chọn một trong hai câu dưới đây) CÂU Va: Trong không gian với hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz cho điểm A(-1,3,2) và hai đường thẳng: , , 1.Viết phương trình đường thẳng qua A cắt và 2.Tính tọa độ các giao điểm của với và ø CÂU Vb: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , SA= a vuông góc với đáy (ABCD). 1.Chứng tỏ các mặt bên của hình chóp là tam giác vuông 2.Tính cosin góc nhị diện (SBC, SDC) DAP AN CÂU I: Cho 1) Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 1. TXĐ: D = R suy ra hàm số luôn tăng trên R điểm uốn I(-1, 1). BBT: Đồ thị: Cho x = 0, y = 2 X = -2, y = 0 tiếp tuyến tại I song song Ox. 2) Tìm m để cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ âm. Phương trình hoành độ giao điểm của và Ox. cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ âm (2) có 2 nghiệm âm phân biệt khác -2. ĐS: CÂU II: 1) Tìm m để m(sinx + cosx + 2) = 2(1 + sinxcosx + sinx + cosx) có nghiệm: Đặt t = sinx + cosx. Điều kiện Khi đó phương trình trở thành: (vì nên ). Xem hàm số trên Ta có: BBT: Dựa vào bảng biến thiên ta kết kuận: Phương trình có nghiệm 2) Cho . Chứng minh tam giác ABC cân. Ta có: (Định lý hàm số sin) Tam giác ABC là tam giác cân tại C. CÂU III: 1) Giải bất phương trình: Đặt Khi đó bất phương trình trở thành: Vậy bất phương trình: 2) Cho a, b, c > 0 và Ta có: Chia 2 vế bất đẳng thức cần chứng minh cho abc ta được: Ta có: VT= (bất đẳng thức Cauchy). (đpcm) Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1. CÂU IV: 1) Tính tích phân: Đặt : Đổi cận: 2) Gọi x là số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi 1 khác nhau: a) Có bao nhiêu số x: Giả sử Vì nên số cách chọn là: 9 cách. Các vị trí còn lại có số cách chọn là: Vậy các số cần tìm là: (số) b) Có bao nhiêu số x là số lẻ: Vì x là số lẻ nên là số lẻ suy rasố cách chọn là:5 cách Vì nên số cách chọn là 8 cách. Các vị trí còn lại có số cách chọn là: Vậy các số cần tìm là: (số). CÂU Va: 1) Đường thẳng qua A cắt () và (). qua B(1, 1, 0) có VTCP qua C(1, 3, 3) có VTCP Gọi là mặt phẳng qua A và chứa (). Phương trình : - 2x - 3y + z + 5 = 0 Gọi p là mặt phẳng qua B và chứa (). Phương trình Đường thẳng là giao tuyến của và phương trình: 2) Toạ độ giao điểm của và () thỏa: Toạ độ giao điểm của và () thỏa: Vậy các giao điểm là (1, 1, 0); (0, 2, 1). CÂU Vb: 1) Các mặt bên là tam giác vuông. Ta có: Các tam giác SAB, SAD vuông tại A. Ta có: Tam giác SCD vuông tại D. 2) Cosin góc nhị diện (SBC, SDC). Vẽ . Vì tam giác SBC và tam giác SDC có các cạnh bằng nhau tương ứng nên và BE= DE. Tam giác SBC có : Ta có cos(SBC, SDC) =
Tài liệu đính kèm: