3. Theo Đacuyn, nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống và tiến hoá là:
A. Những biến đổi đồng loạt tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
B. Biến dị cá thể hay không xác định.
C. Biến dị cá thể hay xác định.
D. Biến đổi đồng loạt hay xác định.
Thi thử tốt nghiờp mụn sinh học 2009 1. Nguyờn nhõn tiến hoỏ theo Lamỏc là: A. Sự tớch luỹ cỏc biến dị cú lợi, đào thải cỏc biến dị cú hại dưới tỏc dụng của ngoại cảnh. B. Sự thay đổi tập quỏn hoạt động của động vật. C. Do ngoại cảnh thay đổi. D. Thay đổi tập quỏn hoạt động của động vật hoặc do ngoại cảnh thay đổi. 2. Theo Lamac, cơ chế tiến hoỏ là: A. Sự tớch luỹ dần cỏc biến đổi dưới tỏc động của ngoại cảnh. B. Sự cố gắng vươn lờn hoàn thiện của sinh vật. C. Sự di truyền cỏc đặc tớnh thu được trong đời cỏ thể dưới tỏc dụng của ngoại cảnh hay tập quỏn hoạt động của động vật. D. Sự tớch luỹ nhanh chúng cỏc biến đổi dưới tỏc động của ngoại cảnh. 3. Theo Đacuyn, nguyờn liệu chủ yếu cho chọn giống và tiến hoỏ là: A. Những biến đổi đồng loạt tương ứng với điều kiện ngoại cảnh. B. Biến dị cỏ thể hay khụng xỏc định. C. Biến dị cỏ thể hay xỏc định. D. Biến đổi đồng loạt hay xỏc định. 4. Đúng gúp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là: A. Phỏt hiện vai trũ sỏng tạo của chọn lọc tự nhiờn và chọn lọc nhõn tạo. B. Giải thớch được sự hỡnh thành loài mới. C. Đề xuất được khỏi niệm biến dị cỏ thể, nờu lờn tớnh vụ hướng của loại biến dị này. D. Giải thớch thành cụng sự hợp lý tương đối của cỏc đặc điểm thớch nghi. 5. Tồn tại chớnh trong học thuyết Đacuyn là: A. Chưa giải thớch thành cụng cơ chế hỡnh thành cỏc đặc điểm thớch nghi. B. Chưa hiểu rừ nguyờn nhõn phỏt sinh, cơ chế di truyền biến dị. C. Đỏnh giỏ chưa đầy đủ vai trũ của chọn lọc tự nhiờn trong quỏ trỡnh tiến hoỏ. D. Chưa đi sõu vào cơ chế quỏ trỡnh hỡnh thành loài mới. 6. Phỏt biểu nào dưới đõy khụng đỳng về tớnh chất và vai trũ của đột biến ? A. Phần lớn cỏc đột biến là cú hại cho cơ thể. B. Đột biến thường ở trạng thỏi lặn. C. Đột biến gen trội là nguồn nguyờn liệu chủ yếu của tiến hoỏ. D. Giỏ trị thớch nghi của một đột biến cú thể thay đổi tuỳ vào tổ hợp gen. 7. Cỏc nũi phõn biệt với nhau bằng A. Cỏc đột biến nhiếm sắc thể. B. Cỏc đột biến gen lặn. C. Sự tớch luỹ nhiều đột biến nhỏ. D. Một số cỏc đột biến lớn. 8. Vai trũ chủ yếu của quỏ trỡnh đột biến đối với quỏ trỡnh tiến hoỏ là: A. Tạo ra ỏp lực làm thay đổi tần số cỏc alen trong quần thể. B. Cung cấp nguồn nguyờn liệu sơ cấp cho tiến hoỏ. C. Tần số đột biến của vốn gen khỏ lớn. D. Nú là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp. 9. Nguyờn liệu chủ yếu của quỏ trỡnh tiến hoỏ là: A. Đột biến cấu trỳc nhiễm sắc thể. B. Đột biến số lượng nhiễm sắc thờ C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen. 10. Nguyờn liệu thứ cấp của quỏ trỡnh tiến hoỏ là: A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. 11. Quỏ trỡnh giao phối đó tạo ra nguồn nguyờn liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiờn bằng cỏch: A. Làm cho đột biến phỏt tỏn trong quần thể. B. Gúp phần tạo ra những tổ hợp gen thớch nghi. C. Trung hoà tớnh cú hại của đột biến. D. Tạo ra vụ số biến dị tổ hợp. 12. Vỡ sao quỏ trỡnh giao phối ngẫu nhiờn chưa được xem là nhõn tố tiến hoỏ cơ bản ? A. Vỡ tạo ra trạng thỏi cõn bằng di truyền trong quần thể. B. Vỡ tạo ra vụ số dạng biến dị tổ hợp. C. Làm thay đổi tần số cỏc alen trong quần thể. D. Tạo ra những tổ hợp gen thớch nghi. 13. Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vụ cựng phong phỳ vỡ: A. Cú sự kết hợp của 2 quỏ trỡnh đột biến và giao phối tạo ra. B. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn. C. Nguồn nguyờn liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn. D. Tớnh cú hại của đột biến đó được trung hoà. 14. Hiện tượng sau đõy khụng phải là biểu hiện của thớch nghi kiểu hỡnh là: A. Sự thay đổi màu da theo nền của mụi trường của con tắc kố hoa. B. Một số cõy nhiệt đới rụng lỏ vào mựa hố. C. Cỏo Bắc cực cú bộ lụng trắng về mựa đụng. D. Con bọ que cú thõn và cỏc chi giống cỏi que. 15. Theo thuyết tớờn hoỏ hiện đại, đơn vị tiến hoỏ cơ sở ở những loài giao phối là: A. Cỏ thể. B. Quần thể. C. Nũi địa lý, nũi sinh thỏi. D. Loài. 16. Cỏc nhõn tố cú vai trũ cung cấp nguyờn liệu cho quỏ trỡnh tiến hoỏ là: A. Quỏ trỡnh giao phối và chọn lọc tự nhiờn. B. Quỏ trỡnh đột biến và cỏc cơ chế cỏch li. C. Quỏ trỡnh đột biến và biến động di truyền. D. Quỏ trỡnh đột biến và quỏ trỡnh giao phối. 17. Vai trũ chủ yếu của chọn lọc tự nhiờn trong tiến hoỏ nhỏ là: A. Làm cho tần số tương đối của cỏc alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xỏc định. B. Phõn húa khả năng sống sút của cỏc cỏ thể thớch nghi nhất. C. Phõn hoỏ khả năng sinh sản của cỏc kiểu gen khỏc nhau trong quần thể. D. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quỏ trỡnh tiến hoỏ. 18. Phỏt biểu nào sau đõy về chọn lọc tự nhiờn (CLTN) là khụng đỳng ? A. Trong một quần thể đa hỡnh thỡ CLTN đảm bảo sự sống sút và sinh sản ưu thế của những cỏc thể mang nhiều đột biến trung tớnh, qua đú biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. B. CLTN làm cho tần số tương đối của cỏc alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xỏc định. C. CLTN khụng chỉ tỏc động tới từng gen riờng rẽ mà tỏc động với toàn bộ kiểu gen, khụng chỉ tỏc động với từng cỏ thể riờng rẽ mà cũn đối với cả quần thể. D. Mặt chủ yếu của CLTN là phõn hoỏ khả năng sinh sản của những kiểu gen khỏc nhau trong quần thể. 19. Mặt chủ yếu của CLTN là: A. Duy trỡ kiểu gen phản ứng thành những kiểu hỡnh cú lợi đối với mụi trường. B. Đảm bảo sự sống sút của cỏ thể. C. Tạo ra những cỏ thể khoẻ mạnh, sinh trưởng phỏt triển tốt, chống chịu được cỏc điều kiện bất lợi. D. Phõn hoỏ khả năng sinh sản của những kiểu gen khỏc nhau trong quần thể. 20. CLTN tỏc động như thế nào tới sinh vật ? A. Tỏc động trực tiếp vào kiểu hỡnh. B. Tỏc động trực tiếp vào kiểu gen. C. Tỏc động trực tiếp vào cỏc alen. D. Tỏc động nhanh với gen lặn và chậm với gen trội. 21. Áp lực của CLTN so với ỏp lực của quỏ trỡnh đột biến như thế nào ? A. Áp lực của CLTN nhỏ hơn. B. Áp lực của CLTN bằng ỏp lực của quỏ trỡnh đột biến. C. Áp lực của CLTN lớn hơn rất nhiền. D. Áp lực của CLTN lớn hơn một ớt. 22. Phỏt biểu nào sau đõy về tỏc động của CLTN là khụng đỳng ? A. CLTN khụng tỏc động tới từng gen riờng rẽ. B. CLTN tỏc động đối với toàn bộ kiểu gen. C. CLTN khụng tỏc động đối với từng cỏ thể riờng rẽ. D. CLTN tỏc động đối với toàn bộ cả quần thể. 23. Phỏt biểu nào dưới đõy về tỏc động của CLTN là khụng đỳng ? A. Dưới tỏc dụng của CLTN, cỏc quần thể cú vốn gen thớch nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kộm thớch nghi. B. Chọn lọc quần thể hỡnh thành những đặc điểm thớch nghi tương quan giữa cỏc cỏ thể về mặt kiếm ăn, tự vệ, sinh sản. C. Chọn lọc cỏ thể làm tăng tỉ lệ những cỏ thể thớch nghi hơn trong nội bộ quần thể, làm phõn hoỏ khả năng sống sút và sinh sản của cỏc cỏ thể trong quần thể. D. CLTN thường hướng tới sự bảo tồn cỏ thể hơn là quần thể khi mà mõu thuẫn nảy sinh giữa lợi ớch cỏ thể và quần thể thụng qua sự xuất hiện cỏc biến dị di truyền. 24. Biến động di truyền là hiện tượng: A. Tần số tương đối của cỏc alen trong một quần thể biến đổi một cỏch đột ngột khỏc xa với tần số của cỏc alen trong quần thể. B. Tần số tương đối của cỏc alen trong một quần thể biến đổi từ từ khỏc dần với tần số của cỏc alen đú trong quần thể gốc. C. Tần số tương đối của cỏc alen trong một quần thể biến đổi một cỏch đột ngột theo hướng tăng alen trội. D. Tần số tương đối của cỏc alen trong một quần thể biến đổi một cỏch đột ngột theo hướng tăng alen lặn. 25. Dạng cỏch li nào là điều kiện cần thiết để cỏc nhúm cỏ thể đó phõn hoỏ tớch luỹ cỏc đột biến mới theo một hướng khỏc nhau dẫn đến sai khỏc ngày càng lớn trong kiểu gen ? A. Cỏch li sinh thỏi. B. Cỏch li địa lý. C. Cỏch li di truyền. D. Cỏch li sinh sản. 26. Cỏch li nào đỏnh dấu sự hỡnh thành loài mới ? A. Cỏch li sinh thỏi. B. Cỏch li địa lý. C. Cỏch li di truyền. D. Cỏch li sinh sản. 27. Cỏc nhõn tố chủ yếu chi phối sự hỡnh thành đặc điểm thớch nghi ở cơ thể sinh vật trong tiến hoỏ nhỏ là: A. Quỏ trỡnh đột biến, quỏ trỡnh giao phối và biến động di truyền. B. Quỏ trỡnh đột biến, quỏ trỡnh giao phối và quỏ trỡnh chọn lọc tự nhiờn. C. Quỏ trỡnh đột biến, quỏ trỡnh giao phối và cơ chế cỏch li. D. Quỏ trỡnh đột biến, biến động di truyền và quỏ trỡnh chọn lọc tự nhiờn. 28. Tiờu chuẩn thụng dụng nào thường dựng để phõn biệt hai loài ? A. Tiờu chuẩn hỡnh thỏi. B. Tiờu chuẩn địa lý - sinh thỏi. C. Tiờu chuẩn sinh ly - hoỏ sinh. D. Tiờu chuẩn di truyền. 29. Tiờu chuẩn phõn biệt nào là quan trọng nhất để phõn biệt cỏc loài vi khuẩn cú quan hệ thõn thuộc ? A. Tiờu chuẩn hỡnh thỏi. B. Tiờu chuẩn địa lý - sinh thỏi. C. Tiờu chuẩn sinh ly - hoỏ sinh. D. Tiờu chuẩn di truyền. 30. Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiờn là: A. Nũi địa lớ. B. Quần thể. C. Nũi sinh học. D. Nũi sinh thỏi. 31. Trong quỏ trỡnh hỡnh thành loài bằng con đường địa lý, phỏt biểu nào dưới đõy là khụng đỳng ? A. Điều kiện địa lý là nguyờn nhõn trực tiếp gõy ra những biến đổi tương ứng trờn cơ thể sinh vật. B. Trong quỏ trỡnh này nếu cú sự tham gia của cỏc nhõn tố biến động di truyền thỡ sự phõn hoỏ kiểu gen của loài gốc diễn ra nhanh hơn. C. Khi loài mở rộng khu vực phõn bố, nếu điều kiện khớ hậu địa chất khỏc nhau ở những vựng lónh thổ mới hoặc khu phõn bố bị chia cắt do cỏc vật cản địa lý sẽ làm cho cỏc quần thể trong loài bị cỏch li nhau. D. Trong những điều kiện sống khỏc nhau, chọn lọc tự nhiờn đó tớch luỹ cỏc đột biến và biến dị tổ hợp theo những cỏch khỏc nhau dần dần tạo thành những nũi địa lý rồi thành loài mới. 32. Hỡnh thành loài mới bằng bằng con đường sinh thỏi là phương thức thường ở những nhúm sinh vật: A. Động vật ớt di động. B. Thực vật. C. Động vật ớt di động xa. D. Thực vật và động vật ớt di chuyển. 33. Hỡnh thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoỏ là phương thức thường thấy ở: A. Thực vật. B. Động vật ớt di động. C. Động vật ớt di động xa. D. Động vật kớ sinh. 34. Thể song nhị bội là cú thể cú: A. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. B. Tế bào mang bộ nhiễm sắc thể tứ bội. C. Tế bào chứa 2 bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khỏc nhau. D. Tế bào chứa bộ NST lưỡng bội với một nửa nhận từ loài của bố và một nửa từ loài của mẹ. 35. Quỏ trỡnh hỡnh thành loài mới cú thể diễn ra tương đối nhanh khi: A. CLTN tớch luỹ nhiều biến dị. B. Quỏ trỡnh hỡnh thành loài bằng con đường địa lý và sinh thỏi diễn ra song song. C. Diễn ra biến động di truyền. D. Diễn ra lai xa và đa bội hoỏ. 36. Tần số tương đối của cỏc alen A, a trong cấu trỳc di truyền của quần thể : 0,81 AA : 0,18 Aa : 0,01 aa là: A. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3. B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3. C. p(A) = 0,8 ; q(a) = 0,2. D. p(A) = 0,9 ; q(a) = 0,1 37. Trong một quần thể tự phối, tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phỏt (P) là 100% Aa thỡ tỉ lệ kiểu gen AA ở thế hệ thứ 3 (F3) là: A. 50% B. 75% C. 43,75% D. 37,5% 38. Ở gà, cho biết kiểu gen AA quy định lụng đen, Aa quy định lụng xỏm, aa quy định lụng trắng. Trong một quần thể gà đó cõn bằng về mặt di truyền cú 48 gà trắng chiếm tỉ lệ 4% tổng số đàn gà. Số lượng gà lụng đen và gà lụng xỏm lần lượt là: A . 768 gà đen; 384 gà xỏm B. 760 gà đen; 392 gà xỏm C. 392 gà đen; 760 gà xỏm D. 384 gà đen; 768 gà xỏm 39. Trong một quần thể cỏ tớnh trạng quy định hoa đỏ (tớnh trạng trội) và hoa trắng (tớnh trạng lặn). Khi giao phối ngẫu nhiờn, tỷ lệ hoa đỏ là 91%. Tần số tương đối của cỏc alen A, a là: A. 0,3 : 0,7 B. 0,7 : 0,3 C. 0,91: 0,09 D. 0,09 : 0,91 40. Một quần thể thực vật ban đầu cú thành phần kiểu gen:7 AA : 2 Aa : 1 aa. Nếu quần thể xảy ra quỏ trỡnh tự thụ phấn thỡ thành phần kiểu gen của quần thể ở thế hệ F3 là: A. 0,725 AA : 0,1 Aa : 0,125 aa. B. 0,7125 AA : 0,175 Aa : 0,1125 aa C. 0,7725 AA : 0,025 Aa : 0,1725 aa. D. 0,7875 AA : 0,025 Aa : 0,1875 aa
Tài liệu đính kèm: