Câu 41: Ở điều kiện thường, crom t|c dụng với phi kim n{o sau đ}y?
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 42: V{o mùa lũ, để có nước sử dụng, d}n cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để l{m trong nước. Chất X được gọi l{
A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn.
Câu 43: Quặng xiđerit có th{nh phần chính l{
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 44: Monome n{o sau đ}y không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 45: Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p nhiệt luyện với chất khử l{ CO?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 Trường: Đại học Y Hà Nội Kỳ thi: Thi thử THPT (Đề 3) Đề thi số: 092 Câu 41: Ở điều kiện thường, crom t|c dụng với phi kim n{o sau đ}y? A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ. Câu 42: V{o mùa lũ, để có nước sử dụng, d}n cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để l{m trong nước. Chất X được gọi l{ A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 43: Quặng xiđerit có th{nh phần chính l{ A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2. Câu 44: Monome n{o sau đ}y không có phản ứng trùng hợp? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 45: Kim loại n{o sau đ}y điều chế được bằng phương ph|p nhiệt luyện với chất khử l{ CO? A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca. Câu 46: Đun nước cứng l}u ng{y, trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Th{nh phần chính của lớp cặn đó l{ A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO. Câu 47: Chất không có phản ứng thủy ph}n l{ A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng c|ch ng}m trong chất lỏng n{o sau đ}y? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 49: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng m{u biure với A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl. Câu 50: Chất n{o sau đ}y có tính lưỡng tính? A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3. Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 C}u 51: Kim loại n{o sau đ}y có tính khử yếu nhất? A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe. Câu 52: Chất béo l{ trieste của axit béo với A. metanol. B. glixerol. C. etilen glycol. D. etanol. Câu 53: Este n{o sau đ}y t|c dụng với NaOH thu được anđehit axetic? A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2. (Xem giải) Câu 54: Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc v{o ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch Na2CO3. Đưa que diêm đang ch|y v{o miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X l{ A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol. (Xem giải) Câu 55: Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe v{ 6,4 gam Cu v{o dung dịch H2SO4 lo~ng, dư. Phản ứng xong, thu được V lít (đktc) khí H2. Gi| trị của V l{ A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24. (Xem giải) Câu 56: Dùng Al dư khử ho{n to{n 4,8 gam Fe2O3 th{nh Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được l{ A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. (Xem giải) Câu 57: Tinh thể chất rắn X không m{u, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong c}y mía, củ cải đường v{ hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa th{nh chất Y dùng để tr|ng gương, tr|ng ruột phích. Tên gọi của X v{ Y lần lượt l{ A. Glucozơ v{ saccarozơ. B. Saccarozơ v{ sobitol. C. Glucozơ v{ fructozơ. D. Saccarozơ v{ glucozơ. Câu 58: Phản ứng n{o sau đ}y có phương trình ion rút gọn l{ H+ + OH- → H2O? A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O. Câu 59: Ph|t biểu n{o sau đ}y đúng? A. Ở điều kiện thường, anilin l{ chất khí. B. Ph}n tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi. C. Dung dịch valin l{m quỳ tím ho| đỏ. D. C|c amin đều có số nguyên tử hiđro lẻ. (Xem giải) Câu 60: Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau: (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất v{o dung dịch FeCl3. (b) Để miếng tôn (sắt tr|ng kẽm) đ~ bị xước trong không khí ẩm. (c) Nhúng thanh kẽm v{o dung dịch H2SO4 lo~ng có nhỏ v{i giọt dung dịch CuSO4. Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 (d) Đốt sợi d}y sắt trong bình đựng khí oxi. Trong c|c thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện ho| l{ A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. (Xem giải) Câu 61: Cho 7,5 gam amino axit X (công thức có dạng H2NCnH2nCOOH) t|c dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong ph}n tử X l{ A. 7. B. 5. C. 9. D. 11. Câu 62: Thí nghiệm n{o sau đ}y không xảy ra phản ứng? A. Cho kim loại Fe v{o dung dịch HNO3. B. Cho dung dịch FeCl3 v{o dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch Fe(NO3)2 v{o dung dịch HCl. D. Sục khí Cl2 v{o dung dịch Fe2(SO4)3. (Xem giải) Câu 63: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được m gam C2H5OH. Gi| trị của m l{ A. 36,8. B. 18,4. C. 23,0. D. 46,0. (Xem giải) Câu 64: Cho c|c polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat v{ cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo l{ A. 5. B. 2. C. 3. D. 1. (Xem giải) Câu 65: Thủy ph}n ho{n to{n triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat v{ natri oleat. Đốt ch|y ho{n to{n m gam X cần dùng 3,22 mol O2 thu được H2O v{ 2,28 mol CO2. Mặt kh|c, m gam X t|c dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Gi| trị của a l{ A. 0,04. B. 0,08. C. 0,2. D. 0,16. (Xem giải) Câu 66: Hỗn hợp X gồm KHCO3 v{ Na2CO3. Cho m gam X t|c dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Mặt kh|c, 2m gam t|c dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí. Biết c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của V l{ A. 3,584. B. 1,792. C. 2,688. D. 5,376. (Xem giải) Câu 67: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen v{ 0,3 mol hiđro với xúc t|c Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho to{n bộ Y v{o dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Gi| trị của a l{ A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,05. (Xem giải) Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → X; X + NaOH dư → Y; Y + Br2 + NaOH → Z. Biết X, Y v{ Z l{ c|c hợp chất của crom. Hai chất Y v{ Z lần lượt l{ A. Cr(OH)3 v{ Na2CrO4. B. Cr(OH)3 v{ NaCrO2. C. NaCrO2 v{ Na2CrO4. D. Cr2(SO4)3 v{ NaCrO2. Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 (Xem giải) Câu 69: Cho sơ đồ c|c phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O → X1 + 4Ag + 4NH4NO3 (b) X1 + 2NaOH → X2 + 2NH3 + 2H2O (c) X2 + 2HCl → X3 + 2NaCl (d) X3 + C2H5OH ⇔ X4 + H2O Biết X l{ hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt ch|y ho{n to{n X2, sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 v{ Na2CO3. Ph}n tử khối của X4 l{ A. 118. B. 138. C. 90. D. 146. (Xem giải) Câu 70: Thực hiện c|c thí nghiệm sau: (a) Đun nóng nước cứng tạm thời. (b) Điện ph}n dung dịch NaCl với điện cực trơ, m{ng ngăn xốp. (c) Cho Fe(OH)2 v{o dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (d) Nung nóng KMnO4. (e) Nhúng thanh Zn v{o dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 v{ H2SO4 lo~ng. Sau khi c|c phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí l{ A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. (Xem giải) Câu 71: Cho c|c ph|t biểu sau: (a) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng l{m cửa kính ô tô. (b) Qu| trình l{m rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ. (c) Khi ng}m trong nước x{ phòng có tính kiềm, vải lụa l{m từ tơ tằm sẽ nhanh hỏng. (d) Khi rớt axit sunfuric đặc v{o vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó bị đen rồi thủng. (e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa. Số ph|t biểu đúng l{ A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. (Xem giải) Câu 72: Cho dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 v{ HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M v{o dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau: Gi| trị của V v{ a lần lượt l{ A. 3,4 v{ 0,08. B. 2,5 v{ 0,07. C. 3,4 v{ 0,07. D. 2,5 v{ 0,08. (Xem giải) Câu 73: Hỗn hợp E gồm: X, Y l{ hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T l{ hai este (đều hai chức, mạch hở; Y v{ Z l{ đồng ph}n của nhau; MT – MZ = 14). Đốt ch|y ho{n to{n 12,84 gam E cần vừa đủ Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 0,37 mol O2, thu được CO2 v{ H2O. Mặt kh|c, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của c|c axit cacboxylic v{ 2,8 gam hỗn hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có ph}n tử khối lớn nhất trong G l{ A. 6,48 gam. B. 4,86 gam. C. 2,68 gam. D. 3,24 gam. (Xem giải) Câu 74: Cho 14,35 gam muối MSO4.nH2O v{o 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến h{nh điện ph}n dung dịch X bằng điện cực trơ, m{ng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi trong thời gian t gi}y, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,1 mol khí. Nếu thời gian điện ph}n l{ 2t gi}y, tổng thể tích khí tho|t ra ở 2 cực l{ 7,28 lít (đktc). Giả sử hiệu suất của phản ứng điện ph}n l{ 100% v{ c|c khí sinh ra không ho{ tan được trong nước. Gi| trị của m l{ A. 7,15. B. 7,04. C. 3,25. D. 3,20. (Xem giải) Câu 75: Hòa tan ho{n to{n m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X v{ 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl v{o X thì thấy khí NO tiếp tục tho|t ra v{ thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với c|c chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Gi| trị của m l{ A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8. (Xem giải) Câu 76: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al v{ m gam hai oxit sắt trong bình kín, không có không khí, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X v{o dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất rắn không tan Z v{ 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 dư v{o Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết v{o dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat v{ 3,472 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). C|c phản ứng xảy ra ho{n to{n. Gi| trị của m l{ A. 6,80. B. 6,96. C. 8,04. D. 7,28. (Xem giải) Câu 77: Tiến h{nh thí nghiệm x{ phòng hóa tristearin theo c|c bước sau: Bước 1: Cho v{o b|t sứ khoảng 1 gam tristearin v{ 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%. Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút v{ khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm va i gio t nước ca t đe giư cho the tí́ch cu a ho n hơ p kho ng đo i. Bước 3: Rót thêm v{o hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl b~o hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội. Cho c|c ph|t biểu sau: (1) Sau bước 3, hỗn hợp t|ch th{nh hai lớp: phía trên l{ chất rắn m{u trắng, phía dưới l{ chất lỏng. (1) Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất. (3) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl l{ l{m tăng tốc độ cho phản ứng x{ phòng hóa. (4) Phần chất lỏng sau khi t|ch hết x{ phòng hòa tan Cu(OH)2 th{nh dung dịch m{u xanh lam. (5) Trong công nghiệp, người ta sử dụng phản ứng n{y để điều chế x{ phòng v{ glixerol. Số ph|t biểu đúng l{ A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. (Xem giải) Câu 78: Chất X (CnH2n+4O4N2) l{ muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (CmH2m+4O2N2) l{ muối amoni của một amino axit. Cho m gam E gồm X v{ Y (có tỉ lệ mol tương ứng l{ 7 : 3) t|c dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được 0,17 mol etylamin v{ 15,09 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y? A. 77. B. 71. C. 68. D. 52. Tuyển chọn đề thi năm 2019 - 2020 (Xem giải) Câu 79: Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y (không no, đơn chức, ph}n tử có hai liên kết pi) v{ Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng d~y đồng đẳng v{ 24,28 gam hỗn hợp T gồm ba muối của ba axit cacboxylic. Đốt ch|y to{n bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 v{ 0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có gi| trị gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y? A. 9. B. 12. C. 5. D. 6. (Xem giải) Câu 80: Cho 27,04 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 v{ Fe(NO3)2 v{o dung dịch chứa 0,88 mol HCl v{ 0,04 mol HNO3, khuấy đều cho c|c phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được dung dịch Y (không chứa ion NH4+) v{ 0,12 mol hỗn hợp khí Z gồm NO2 v{ N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư v{o dung dịch Y, thấy tho|t ra 0,02 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất), đồng thời thu được 133,84 gam kết tủa. Biết tỉ lệ mol của FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lượt l{ 3 : 2 : 1. Phần trăm số mol của Fe có trong hỗn hợp ban đầu gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y? A. 58. B. 46. C. 54. D. 48.
Tài liệu đính kèm: