Đề thi thử đại học số 4 môn Vật lý

Đề thi thử đại học số 4 môn Vật lý

Câu 1: Năng lượng của vật dao động điều hoà:

A.Tỷ lệ thuận với biên dao động B.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2

C.Tỷ lệ nghịch với bình phương chu kỳ dao động D.Cả A,B,C

Câu 2:Cho 2 dao động điều hoà cùng phương : x1 =3sin(4πt + π/6)cm và x1 =40cos(4πt + π/6)cm .Dao động tổng

hợp có pha ban đầu là.

A. -0,04π rad B. 0,04π rad C. -0,4π rad D. 0,4π rad

pdf 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học số 4 môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 4 
(Báo vật lý tuổi trẻ tháng 5/2009) 
Câu 1: Năng lượng của vật dao động điều hoà: 
A.Tỷ lệ thuận với biên dao động B.Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2 
C.Tỷ lệ nghịch với bình phương chu kỳ dao động D.Cả A,B,C 
Câu 2:Cho 2 dao động điều hoà cùng phương : x1 =3sin(4pit + pi/6)cm và x1 =40cos(4pit + pi/6)cm .Dao động tổng 
hợp có pha ban đầu là. 
A. -0,04pi rad B. 0,04pi rad C. -0,4pi rad D. 0,4pi rad 
Câu 3: Cho hệ dao động (h.vẽ).Biết k1=10N/m;k2=15N/m;m=100g.Tổng độ giãn của 2 lò xo là 5cm.Kéo vật tới vị 
trí để lò xo 2 không nén,không giãn rồi thả ra.Vật dao động điều hoà .Năng lượng dao động của vật là: 
A. 2,5mJ B.5mJ 
C. 4mJ D.1,5mJ 
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng .Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra 10 cm.Cho vật dao động điều hoà .Ở thời 
điểm ban đầu có vận tốc 40 cm/s và gia tốc -4 3 m/s2.Biên độ dao động của vật là (g=10m/s2) 
A. 
8
3 cm B. 8 3cm C. 8cm D.4 3cm 
Câu 5:Một con lắc đơn có khối lượng m =50g đặt trong điện trường đều có véc tơ E thẳng đứng hướng lên trên 
,độ lớn E=5000 V/m.Khi chưa tích điện cho vật,chu kỳ dao động là T=2s.Tích điện cho vật một điện tích q=-6.10-
5C thì chu kì dao động T’ là:(g ≈ pi2 ≈ 10m/s2) 
A. pi/4 (s) B. 2 (s) C. pi (s) D.pi/2 (s) 
Câu 6:Một con lắc đơn có l=1m đựoc thả không vận tốc ban đầu từ vị trí có li độ góc α0=600.Li độ góc của con lắc 
để tốc độ của vật bằng nửa tốc độ cực đại là : 
A. 26,30 B. 51,30 C. 35,10 D.46,10 
Câu7:Cho 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số : x1=5sin10t cm ;x2=5cos10t cm ;x3=5 2 cos(10t+pi/4 
) cm . 
Phương trình dao động tổng hợp là 
A. x=10cos10t cm B.x=10sin10t cm C.x3=10cos(10t+pi/2 ) cm D.x3=10sin(10t-pi/2 
) cm 
Câu 8:Một sóng lan truyền trên mặt nước có tần số 50Hz.Người ta thấy 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một 
phương truyền sóng cách nhau 40cm luôn dao động lệch pha nhau 600.Tốc độ truyền sóng là: 
A. 8m/s B. 2m/s C. 12m/s D.16m/s 
Câu 9:Một sợi dây mảnh đàn hồi OA dài 1m.Đầu O dao động với tần số f=50Hz ,đầu A giữ chặt .Trên dây có 4 
nút sóng (không kể 2đầu O,A) .Tốc độ truyền sóng trên dây là: 
A.15m/s B. 30m/s C.10m/s D.20m/s 
Câu 10:Khi nói về sóng âm ,điều nào sau đây không đúng : 
A. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. 
B.Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong các môi trường rắn ,lỏng ,khí và cả chân không 
C.Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào khối riêng và tính đàn hồi của môi trường 
D.Phát biểu B,C là đúng. 
Câu 11:Một nguồn âm S có công suất P.Tại một điểm cách S 1m âm có cường độ 1W/m2.Mức cường độ âm tại 1 
điểm cáh S 1m là: A. 100dB B. 80dB C. 90dB D.110dB 
Câu 12:Chọn đáp án sai : 
A. Trong máy biến thế cuộn dây nối với nguồn điện là cuộn sơ cấp ,cuộn dây nối với tải tiêu thụ là cuộn thứ cấp. 
B. Trong máy biến thế khi điện áp hiệu dụng cuộn thứ cấp tăng lên k lần thì cường độ hiệu dụng ở cuộn thứ cấp 
cũng tăng lên k lần 
C.Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
D.A,C đúng ;B sai 
Câu 13:Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ ,có R=100Ω ;L=0,318(H); C=15,9µF. 
Điện áp 2 đầu mạch là:uAB=200 2 cos(100pit - 7pi12 ) V .Điện áp uMB là : 
A. uMB=200 2 cos(100pit + 7pi12 ) V C. uMB=200cos(100pit -
5pi
6 ) V 
R L C 
M B A 
B. uMB=200cos(100pit - 7pi12 ) V D.uMB=200cos(100pit - 
5pi
12 ) V 
Câu 14:Cho mạch RLC nối tiếp ,L=1pi H ;C=
10-3
6pi F ,cuộn dây thuần cảm .Điện áp 2 đầu mạch u=100 2 
cos(100pit - pi/2 ) V 
Để cống suất tiêu thụ trong mạch cực đại thì R bằng bao nhiêu và công suất khi đó bằng bao nhiêu. 
A. 40Ω,125W B. 40Ω;62,5W C. 20Ω,125W D.20Ω;62,5W 
Câu 15:Đặt vào 2 đầu đoạn A,B (hình vẽ) một điện áp u=120 2 cos100pit V .R=50 Ω;Hộp X chứa một trong 2 
phần tử L hoặc C.Người ta nhận thấy cường độ i trễ pha pi/6 so với u 
A. Tụ điện có C=
1
2pi 3 .10
-3
 F B. Cuộn cảm thuần có L= 
3
2pi H 
C. Tụ điện có C= 35pi mF D.Cuộn cảm thuần có L= 
1
2 3pi H 
Câu 16:Cho điện áp xoay chiều ,điện áp và cường độ dòng điện trong mạch là : u=100 2 cos(100pit - pi/3 ) V 
 i=2 2 cos(100pit - pi/2 ) A.Công suất trong mạch là: 
A.60 3W B. 120 3W C. 120W D.60W 
Câu 17:Cho mạch điện xoay chiều (h.vẽ) tần số của dòng điện là 50Hz.Điện áp hiệu dụng :UC=UAM=100V; 
Ud=UMB=100 2 V ; U=UAB=100 2 V, C=
2
pi .10
-4 1
3pi .Độ tự cảm của cuộn dây là: 
A. 12pi B.
1
pi 
C. 14pi D.
1
3pi 
Câu 18:Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động e =100 2 cos100pit V .Tốc độ quay của rôto là 
300vòng/phút. Số cặp cực của rôto là: 
A.10 B. 8 C. 12 D.6 
Câu 19:Phát biểu nào sau đây không đúng . 
A. Động cơ không đồng bộ 3 pha biến điện năng thành cơ năng 
B. Vận tốc góc của từ trường quay luôn luôn lớn hơn vận tốc góc của khung dây 
C.Động cơ không đồng bộ 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pha 
 D.Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ 3 pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ 
trường quay. 
Câu 20:Chọn đáp án sai.Đặc điểm của bức xạ điện từ là 
A.Không mang điện tích B. Có lưỡng tính sóng hạt C.Đều là sóng ngang 
D.Khi bước sóng giảm dần thì tính chất sóng càng rõ rệt,còn tính chất hạt càng mờ nhạt. 
Câu 21:Trong mạch dao động điện từ LC,khi mắc tụ C1 thì tần số dao động riêng là f1=20MHz.Còn khi mắc tụ C2 
thì tần số dao động riêng là f2=15MHz.Tần số dao động khi mắc 2 tụ song song là 
A.22MHz B. 16,6MHz C.12MHz D.10MHz 
Câu 22:Trong mạch dao động điện từ LC có C=5.10-9F;L=20µH và có điện trở R=1Ω.Để duy trì dao động điện từ 
điều hoà trong mạch với điện áp hiệu dụng trên 2 đầu tụ 5V thì phải cung cấp cho mạch một năng lưọng có công 
suất là : 
A. 6,25mW B. 0,625W C.4,25mW D.6,5mW 
Câu 23:Một mạch dao động điện từ LC có C=5µF,L=50mH.Điện áp cực đại trên tụ là 6V.Khi năng lượng điện 
trường trong tụ bằng 3 lần năng lượng từ trường trong ống dây thì cường độ dòng điện là: 
A. 4,5mA B. 6,5mA C. 0,45A D.30mA 
Câu 24:Thấukính 2 mặt lồi có bán kính R1=10cm ,R2=20cm. Chiết suất đối với tia tím là n1=1,69;chiết suất đối với 
tia đỏ nd=1,6.Khoảng cách giữa tiêu điểm đỏ với tiêu điểm tím là 
A.1,54cm B.1,45cm C. 2,15cm D.0,85cm 
Câu 25:Chiếu 1 tia sángtrắng vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A=600,dưới góc tới I =300.Biết chiết 
suất của lăng kính đối với tia đỏ là nd=1,5.Góc ló của tia đỏ là: 
A. 77,100 B. 60,700 C. 71,700 D.67,100 
R 
X 
M B A
C L,r 
M B A 
Câu 26:Chọn đáp án đúng 
A. Quang phổ Mặt Traời thu được Trái Đất là quang phổ lvạch hấp thụ 
B.Vị trí các vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một khối khí trùng với vạch mầu trong quang phổ liên tục của 
khối khí đó C. Vị trí các vạch mầu trong quang phổ hấp thụ của một khối khí trùng với vạch tối trong 
quang phổ phát xạ của khối khí dó. D.Cả A và C đều đúng 
Câu 27:Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng ,khoảng cách giữa 2 khe a=3mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn 
quan sát là D=1m .Giữa 2 điểm M,N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 13 vân sáng và tại M,Nlà 2 vân 
sáng ,khoảng cách MN=4mm .Bước sóng ánh sáng do nguồn S phát ra là : 
A.0,6µm B. 0,5µm C. 0,58µm D.0,65µm 
Câu 28:Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng ,nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
0,5µm,khoảng cách giữa 2 khe a=0,5mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D=1m .Chiều rộng MN của 
vùng giao thoa quan sát trên màn là 13mm với M và N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm .Số vân sáng quan 
sát được trên màn là: 
A. 15 B.12 C. 13 D.14 
Câu 29:Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 4,5.10-11m.Tốc độ lớn nhất của e khi tới đập vào 
đối ca tốt là (Xem tốc độ ban đầu của electron là =không) 
A. 8,9.107m/s B.7,8.107m/s C. 6,9.107m/s D.9,8.107m/s 
Câu 30:Chọn đáp án đúng :Tốc độ ban đầu cực đại của quang electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại trong hiện 
tượng quang điện ngoài phụ thuộc vào 
A. Bước sóng ánh sáng tới B. Bản chất của kim loại C. Cường độ ánh sáng tới D.A,B 
đúng;C sai 
Câu 31:Chiếu một bức xạ có λ =0,3µm vào ca tốt của một tế bào quang điện ta thu được một dòng quang điện 
.Công suất nguồn bức xạ là 3W.Giả sử cứ 100 phôtôn tới đập vào catốt thì làm bứt ra 1 electron.Cường độ dòng 
quang điện bão hoà là : 
A.6,5mA B. 7,2mA C. 5,7mA D.8,2mA 
Câu 32:Ca tốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0,657µm.Tốc độ ban đầu cực đại của electron khi 
chiếu ánh sáng có bước sóng 0,444 µm là 
A. 0,65.106m/s B. 0,45.106m/s C.0,56.106m/s D.0,76.106m/s 
Câu 33:Khi chiếu 2 ánh sáng có bước sóng λ1 =0,36µm và λ2 =0,57µm vào một kim loại ,ta thấy tốc độ ban đầu 
cực đại của các electron bứt ra khcs nhau 2 lần .Công thoát của êlectron của kim loại đó là 
A.1,26eV B. 1,56eV C. 1,76eV D.1,67eV 
Câu 34:Mức năng lượng của nguyên tử hidro có biểu thức En= - 2
6,13
n
eV n =1,2,3 Khi kích thíc nguyên tử hidrô 
ở trạng thái cơ bản bằng hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp ,bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 
9 lần .Bước sóng lớn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát ra là: 
A. 0,657 µm B. 0,627 µm C. 0,72 µm D.0,567 µm 
Câu 35:Chọn đáp án đúng 
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân tự động phóng ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác 
B.Phóng xạ không là quá trình biến đổi hạt nhân nên không phải là phản ứng hạt nhân 
C.Chu kì bán rã của một chát phóng xạ là thời gian để một nửa số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành hạt nhân khác 
D. A và C đúng ,B sai 
Câu 36:Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là 5 năm.Sau một năm số hạt nhân phóng xạ đã giảm đi. 
A. 11% B. 13% C. 16% D.19% 
Câu 37:Một mẩu phóng xạ ban đầu trong một thời gian 1ph có 400 nguyên tử bị phân rã .Sau 4h (kể từ lúc ban đầu 
)thì trong 1ph chỉ có 100 nguyên tử bị phân rã.Chu kỳ bán rã là: 
A.3h B. 4h C.1h D.2h 
Câu38:Bắn một hạt α có động năng 4MeV vào hạt nhân 7N14 đứng yên gây ra phản ứng :α + 7N14 → 1H1 + 8O17 
Năng lượng của phản ứng này là -1,21MeV (thu năng lượng).Hai hạt sinh ra có cùng động năng.Tốc độ của hạt 
nhân O là 
(lấy 1u=1,66.10-27Kg) 
A.0,41m/s B.3,98.106m/s C. 4,1.107m/s D. 3,72.106m/s 
Câu 39:Hạt nhân 92U238 sau khi phát ra bức xạ a và b cuối cùng cho đồng vị bền 82Pb206.Số hạt a và b phát ra là: 
A. 8 hạt α và 6 hạt β- B.8 hạt α và 10 hạt β+ 
C. 6 hạt α và 8 hạt β- D.8 hạt α và 6 hạt β+ 
Câu 40:Iot 53I131là chất phóng xạ β- có chu kỳ bán rã 8 ngày .Ban đầu xó 1 mẫu 20g I ,sau 10ngày độ phóng xạ của 
mẫu là : (cho NA=6,02.1023mol-1) 
A. 3,68.1016Bq B.6,38.1016Bq C.3,87.1016Bq D.6,83.1016Bq 
Câu 41:Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 8cos(7pit + pi/6)cm.Khoảng thời gian tối thiểu để vật đi từ 
vị trí có li độ 4 2 cm đến vị trí có li độ -4 3cm là 
A. 
3
4 s B. 
5
12 s C. 
1
6 s D. 
1
12 s 
Câu 42:Một con lắc đơn có chiều dài 1m ,vật nặng 1 kg .Kéo vaatj ra 1 góc 600 (so với phương thẳng đứng)rồi thả 
ra .Khi lực căng dây treo bằng 18N thì dây đứt . Li độ góc khi dây đứt là (Cho g=10m/s2) 
A. 190 B. 210 C. 170 D.240 
Câu 43:Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại điểm A là L.Khi nguồn S đi lại gần A 40cm thì mức cường độ 
âm tăng thêm 60dB.Khoảng cách từ S đến A(lúc đầu) là: 
A. 80m B.100m C. 60m D.40m 
Câu 44:Cho mạch điện xoay chiều tần số 50Hz (hình vẽ).Điện áp hiệu dụng Ud=UMB=100 2 V, UR=UAM=100V, 
U=UAB=200V, R=50Ω .Cảm kháng của cuộn dây là 
A.30 2 Ω B. 50 7 Ω 
C.25 7 Ω D.70 2 Ω 
Câu 45:Chọn đáp án đúng .Trong hiện tượng quang dẫn : 
A. Điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi bị chiếu ánh sáng thích hợp . 
B. Các e dược giải phóng ra khỏi chất bán dẫn 
C.Năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi liên kết để trở thành electron dẫn là rất lớn. 
D.Giói hạn quang điện của hiện tượng quang dẫn nhỏ hơn giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài 
Câu 46:Mô men quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định: 
A.Phụ thuộc vào hình dạng,kích thước và sự phân bố khối lượng bên trong vật 
B.Phụ thuộc vào vị trí của trục quay cố định 
C.A đúng,B sai D. Cả A và B đều đúng. 
Câu47:Một hòn bi có mômen quán tính I=25 mr
2
 ,m=5g lăn không trượt trên mặt bàn với tốc độ v=20cm/s.Động 
năng của vật là : A. 0,41mJ B. 0,14mJ C. 4,1mJ 
D.0,21mJ 
Câu 48:Một đĩa đồng chất có khối lượng 2Kg ,bán kính r=0,2m đang quay đều quanh 1 trụcvuông góc với mặt đĩa 
và đi qua tâm đĩa với tốc độ góc 4pi rad/s.Tác dụng lên đĩa một mô men hãm làm đĩa quay chậm và dừng lai sau khi 
quay được 2 vòng . Mô men hãm có độ lớn là: 
A. 0.5N.m B. 2,5N.m C.0,25N.m D.0,75N.m 
Câu 49: Một cái còi phát sóng âm có tần số f=150Hz chuyển động ra xa bạn và hướng về một vách đá với tốc độ 
20m/s.Cho tốc độ âm trong không khí là 340m/s.Tần số âm mà bạn nghe được khi âm phát ra từ vách đá là : 
A.1554Hz B. 1524Hz C. 1450Hz D.1574Hz 
Câu 50:Một phôton có năng lượng 1,9eV bay qua 2 nguyên tử giống nhau cómức kích thích 1,9eV nằm trên cùng 
phương của phôton tới .Hai nguyên tử đều ở trạng thái kích thích .Số phôton có thể thu được sau đó theo phương 
của phôton tới là: 
A. 2 B. 3 C. 1 D.0 
Đáp án: 
1C 2A 3B 4C 5D 6B 7A 8C 9D 10D 
11A 12B 13C 14A 15D 16B 17C 18A 19C 20D 
21C 22A 23D 24B 25A 26A 27B 28C 29D 30D 
31B 32C 33C 34A 35D 36B 37D 38B 39A 40C 
41B 42B 43A 44C 45A 46D 47B 48C 49A 50B 
R L,r 
M B A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLy VLTT.pdf