CÂU I:
a) Khảo sát hàm số: y = x2 - 5x + 4
b) Cho 2 parabol: y = x2 - 5x + 6 và y = -x2 - 5x - 11
Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 parabol trên
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 MƠN: TỐN Thời gian: 180 phút khơng kể thời gian giao đề CÂU I: Khảo sát hàm số: Cho 2 parabol: và Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 parabol trên CÂU II: Tìm x , y nguyên dương thỏa phương trình:3x+5y=26 Cho a .b .c > 0. Chứng minh rằng : CÂU III: Giải phương trình :sinx+sin2x+sin3x=0 Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có thì tam giác ABC cân CÂU IV: Từ bốn chữ số 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt? Từ các chữ số 0, 1, 2, 3,4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau? Thí sinh chọn một trong hai câu Va hoặv Vb dưới đây CÂU Va: Cho đường tròn Chứng minh rằng tiếp tuyến của đường tròn tại điểm có phương trình: Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ 1 điểm bất kỳ của Hyperbol đến các tiệm cận của nó là 1 số không đổi CÂU Vb: Cho tứ diện ABCD . Gọi tương ứng là các trọng tâm của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Gọi G là giao điểm của Chứng minh rằng: Chứng minh rằng: đồng quy DAP AN Câu I: a) Khảo sát hàm số: . Tập xác định: D = R y’= 2x - 5 BBT: Đồ thị: b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai parapol: và - Gọi : y= ax + b là tiếp tuyến chung của (P1) và (P2). - tiếp xúc với (P1) và (P2). Vậy phương trình tiếp tuyến chung là: y = 3x - 10 hay y = - 3x + 5 CÂU II: a) Tìm x, y nguyên dương thoả 3x + 5y = 26 Ta có: 3x + 5y = 26 Ta lại có: Vậy: b) Cho a, b, c > 0. Chứng minh Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được : (vì a, b, c > 0) Nhân vế với vế ta được : (đpcm) CÂU III: a) Giải phương trình:sinx + sin2x + sin3x = 0 Ta có phương trình b) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có thì ABC cân. Ta có: Vậy cân tại C. CÂU IV: a) Từ bốn chữ số 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số phân biệt: Số các số có 1 chữ số: . Số các số có 2 chữ số phân biệt: . Số các số có 3 chữ số phân biệt: . Số các số có 4 chữ số phân biệt: . Vậy số các số cần tìm là: (số). b) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau: Gọi số cần tìm có dạng: . Trường hợp 1 : Số cách chọn các vị trí còn lại: Trường hợp 2: - Có 2 cách chọn. - Có 4 cách chọn (vì khác 0) - có cách chọn. Số các số trong trường hợp 2: (số) Vậy số các số cần tìm là: (số) CÂU Va: a) Đường tròn (C) Có tâm I(a, b) bán kính R. Gọi là tiếp tuyến của (C) tại . Ta có: (vì ) Vậy phương trình tiếp tuyến tại là: b) Lấy Hai tiệm cận của (H) là: bx - ay = 0 và bx + ay = 0 Ta có: (với c là nửa tiêu cận của (H)) CÂU Vb: a) Gọi I, J là trung điểm của CB, CD và . Ta có: Và: Tam giác . b) Chứng minh tương tự ta có và cũng qua G. Vậy , , , đồng qui tại G.
Tài liệu đính kèm: