I. Phần chung cho các đối tượng thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m. Kéo vât xuống khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm
rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hoà với tần số 5Hz .Với gốc thời gian là lúc thả, chiều dương hướng lên, phương trình dao
động của vật là:
A. x = 4cos(10πt) (cm) B. x = 3cos(10πt - π) (cm)
C. x = 3cos(10πt) (cm) D. x = 4cos(10πt - π) (cm)
Câu 2: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, các đại lượng không thay đổi theo thời gian:
A. Lực, vận tốc, năng lượng toàn phần. B. Động năng, tần số góc, lực.
C. Biên độ, tần số góc, năng lượng toàn phần. D. Biên độ, tần số góc, gia tốc
Trang 1 đề thi có 4 trang M đề 123 Trang 1 đề thi có 4 trang Sở GD&ĐT Nghệ an Tr−ờng THPT Nghi lộc 2 Đề thi thử đại học năm 2008-2009 Môn Vật lý Đề thi có 6 trang (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề: 123 I. Phần chung cho các đối t−ợng thí sinh (từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu d−ới treo 1 vật m. Kéo vât xuống khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hoà với tần số 5Hz .Với gốc thời gian là lúc thả, chiều d−ơng h−ớng lên, ph−ơng trình dao động của vật là: A. x = 4cos(10pit) (cm) B. x = 3cos(10pit - pi) (cm) C. x = 3cos(10pit) (cm) D. x = 4cos(10pit - pi) (cm) Câu 2: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, các đại l−ợng không thay đổi theo thời gian: A. Lực, vận tốc, năng l−ợng toàn phần. B. Động năng, tần số góc, lực. C. Biên độ, tần số góc, năng l−ợng toàn phần. D. Biên độ, tần số góc, gia tốc Câu 3: Một vật nhỏ khối l−ợng 200m g= đ−ợc treo vào một lò xo khối l−ợng không đáng kể, độ cứng 80 /k N m= . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua lực ma sát) với cơ năng bằng 26, 4.10 J− . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần l−ợt là A. 16cm/s2, 16m/s B. 3,2cm/s2, 0,8cm/s C. 0,8cm/s2, 16m/s D. 16m/s2, 80cm/s. Câu 4: Khi nói về một hệ dao động c−ỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào d−ới đây là sai? A. Biên độ của hệ dao động c−ỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực c−ỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động c−ỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực c−ỡng bức. C. Tần số của hệ dao động c−ỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Tần số của hệ dao động c−ỡng bức bằng tần số của ngoại lực c−ỡng bức. Câu 5: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi nh− nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức c−ờng độ âm là LA = 90(dB). Cho biết ng−ỡng nghe của âm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức c−ờng độ âm tại B nằm trên đ−ờng OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi tr−ờng là hoàn toàn không hấp thụ âm) A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 75 (dB) D. 65 (dB) Câu 6: Một lò xo có chiều dài l0 = 50 cm, độ cứng k = 60 N/m đ−ợc cắt thành hai lò xo có chiều dài lần l−ợt là l1 = 20 cm, l2 = 30 cm. Độ cứng k1, k2 của hai lò xo mới có giá trị nào sau đây? A. k1 = 120 N/m, k2 = 180 N/m B. k1 = 180 N/m, k2 = 120 N/m C. k1 = 150 N/m, k2 = 100 N/m D. k1 = 24 N/m, k2 = 36 N/m Câu 7: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng ph−ơng x1 = 4 2 cos(10t+ 3 pi ) cm và x2=4 2 cos(10t - 6 pi ) cm , có ph−ơng trình: A. x = 4 2 cos(10t - 6 pi ) cm. B. x = 8 cos(10t - 6 pi ) cm. C. x = 4 2 cos(10t + 12 pi ) cm. D. x = 8cos(10t + 12 pi ) cm. Câu 8: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong n−ớc là 1435 m/s. Một âm có b−ớc sóng trong không khí là 0,5 m thì khi truyền trong n−ớc có b−ớc sóng bao nhiêu? A. 0,115 m B. 2,174 m C. 1,71 m D. 0,145 m Câu 9: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có ph−ơng trình u=2cos(6pit-4pix) (cm) trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là: A. 15cm/s B. 1,5cm/s C. 1,5m/s D. 15m/s Câu 10: Khi c−ờng độ âm tăng lên 10n lần, thì mức c−ờng độ âm sẽ: A. Tăng thêm 10n dB B. Tăng lên 10n lần C. Tăng thêm 10n dB D. Tăng lên n lần Câu 11: Trên một sợi dây một đầu dao động, một đầu tự do đồng thời tồn tại sóng tới và sóng phản xạ của nó. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải bằng: A. Một số nguyên của nửa b−ớc sóng B. Một số lẻ của một phần t− b−ớc sóng C. Một số chẵn của nửa b−ớc sóng D. Một số lẻ của nửa b−ớc sóng Câu 12: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối thì A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R. B. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL. C. Tổng trỏ của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC D. Tổng trỏ của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC. Câu 13.Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian đ−ợc vẽ bởi đồ thị nh− hình bên. C−ờng độ dòng điện tức thời có biểu thức: A. i = 2cos(100 tpi ) (A). B i = 2 /2cos(100 tpi +pi/2) (A). 0.02 t(s) i(A) 0.01 2 2− Trang 2 đề thi có 4 trang M đề 123 Trang 2 đề thi có 4 trang C. i = 2 cos(100pit) (A). D. i = 2 /2cos(100 tpi -pi/2) (A). Câu 14: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : u = U0cos( tω +ϕ ).C−ờng độ dòng điện tức thời có biểu thức i = I0cos( tω +α ) Các đại l−ợng I0 và α nhận giá trị nào sau đây: A. I0 = 0U Lω , 2 pi α = B. I0 = 0 U Lω , 2 pi α ϕ= − C. I0 = oU Lω , 2 pi α = +ϕ .D. I0 = 0U Lω , 2 pi α ϕ= − . Câu 15: Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều u = 10V thì c−ờng độ dòng điện qua cuộn dây là 0.4 A. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100pit) V thì c−ờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi mắc cuộn dây vào nguồn xoay chiều, thì công suất của cuộn dây là: A. 10W B 250W C. 25W D.100W Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp X hoặc Y là một trong ba yếu tố, R, L, C. Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha 3 pi với hiệu điện thế. X, Y có thể có giá trị và quan hệ giữa trị số của chúng. A. (X) là cuộn dây thuần cảm L, (Y) là điện trở R, R=ZL 3 B. (X) là tụ điện C, (Y) là điện trở R, R=ZC 3 C. (X) là điện trở R, (Y) là cuộn dây thuần cảm, ZL=R 3 D. (X) là tụ điện, (Y) là cuộn dây thuần cảm ZC=R 3 Câu 17: Sau khi chỉnh l−u cả 2 nửa chu kỳ của một dòng điện xoay chiều thì đ−ợc dòng điện A. một chiều nhấp nháy đứt quảng B. có c−ờng độ bằng c−ờng độ hiệu dụng C. một chiều nhấp nháy D. có c−ờng độ không đổi Câu 18: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Ng−ời ta đ−a dòng ba pha vào ba tải nh− nhau mắc hình sao, mỗi tải có điện trở thuần 100Ω và cuộn dây có độ tự cảm 1 pi H. C−ờng độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là A. I = 1,56A; P = 242W. B. I =0,9A; P =81W. C. I = 1,56A; P = 726W. D. I = 0,9A; P = 250W. Câu 19: Gọi P là công suất điện cần tải đi , U là hiệu điện thế ở hai đầu đ−ờng dây , R là điện trở của đ−ờng dây . Công suất hao phí trên đ−ờng dây tải điện là : A. 2 2 ' U RpP = 2 2. ' RUB P P = 2. ' RC P P U = . 'D P UI= Câu 20: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi đ−ợc; điện trở R = 100Ω; điện dung FC pi 410− = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có U= 2100 V và tần số f=50Hz. Khi UL cực đại thì L có giá trị: A. . 2 H pi B. H pi 2 . C. . 2 1 H pi D. . 3 H pi Câu 21: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi tr−ờng truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó. B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi tr−ờng truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó. C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi tr−ờng truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó. D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi tr−ờng truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó. Câu 22: Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng l−ợng điện tr−ờng trong tụ biến thiên với tần số: A. f B. 2f C. 1 2 f D. không biến thiên tuần hoàn theo thời gian Câu 23: Mạch dao động gồm tụ điện C = 10àF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi hiệu điện thế trên tụ là 4V thì dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là: A. 6,15V. B. 4,47V. C. 24 V. D. 25 V. Câu 24: Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2àF. Để mạch có tần số riêng 500Hz thì độ tự cảm phải có giá trị: A. 0,1 H B. 0,2 H C. 0,51H D. 0,8 H Câu 25: Trong hiện t−ợng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi tr−ờng? A. Chiết suất của môi tr−ờng nh− nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi tr−ờng lớn đối với những ánh sáng có b−ớc sóng dài. C. Chiết suất của môi tr−ờng lớn đối với những ánh sáng có b−ớc sóng ngắn. D. Chiết suất của môi tr−ờng nhỏ khi môi tr−ờng có nhiều ánh sáng truyền qua. Trang 3 đề thi có 4 trang M đề 123 Trang 3 đề thi có 4 trang Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe đ−ợc chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ (λ=0,75àm, ánh sáng trắng b−ớc sóng từ 0,38àm đến 0,76àm) còn có thêm bao nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó? A. 4 bức xạ khác. B. 3 bức xạ khác. C. 5 bức xạ khác. D. 6 bức xạ khác. Câu 27: Lần l−ợt chiếu sáng hai khe Young bằng các ánh sáng có b−ớc sóng λ1 = 0,45àm và λ2. Ng−ời ta thấy vân sáng thứ 6 ứng với bức xạ λ1 trùng với vân sáng thứ 5 ứng với bức xạ λ2. Tìm λ2 A. 0,54àm B. 0,46àm C. 0,36àm D. 0,76àm Câu 28: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ. C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch. Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200kv. Động năng của electron khi đến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) A. 1,6.10 -13 (J) B. 3,2.10-10(J) C. 1,6.10-14(J) D. 3,2.10-14(J) Câu 30: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có b−ớc sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, đ−ợc làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 à m. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 3,28 . 105 m/s. B. 4,67 . 10 5 m/s. C. 5,45 . 105 m/s. D. 6,33 . 105 m/s. Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại. B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc b−ớc sóng của chùm ánh sáng kích thích. C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích. D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc c−ờng độ của chùm ánh sáng kích thích. Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện t−ợng quang điện trong là hiện t−ợng giải phóng êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có b−ớc sóng thích hợp. B. Hiện t−ợng quang điện trong là hiện t−ợng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng C. Hiện t−ợng quang điện trong là hiện t−ợng êlectron liên kết đ−ợc giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn đ−ợc chiếu bằng bức xạ thích hợp. D. Hiện t−ợng quang điện trong là hiện t−ợng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 33: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện t−ợng: A. Hiện t−ợng quang điện B . Hiện t−ợng quang điện ngoài C. Hiện t−ợng quang dẫn D. Hiện t−ợng phát quang của chất rắn Câu 34: Gọi αλ và βλ lần l−ợt là hai b−ớc sóng của 2 vạch Hα và H β trong dy Banme. gọi 1λ là b−ớc sóng dài nhất trong dy Pasen. Xác định mối liên hệ αλ , βλ , 1λ A. 1 1 λ = αλ 1 + βλ 1 B. λ 1 = βλ - αλ C. 1 1 λ = βλ 1 - αλ 1 D. λ 1 = αλ + βλ Câu 35: Tìm phát biểu sai liên quan đến tia laze: A. Tia laze là chùm sáng có độ đơn sắc cao C. Tia laze là chùm sáng kết hợp C. Tia laze là chùm sáng song song D. Gây ra hiện t−ợng quang điện với hầu hết các kim loại Câu 36: Hạt nhân Co6027 có khối l−ợng là 59,940u. Biết khối l−ợng của prôton là 1,0073u và khối l−ợng của nơtron là 1,0087u. Năng l−ợng liên kết riêng của hạt nhân Co6027 là A. 8,45MeV B. 7,25MeV C. 8,90MeV D. 4,47MeV Câu 37: Cho phản ứng hạt nhân MeVnHH 6,172131 ++→+ α , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng l−ợng toả ra khi tổng hợp đ−ợc 1g khí hêli là bao nhiêu? A. ∆E = 423,808.103J. B. ∆E = 503,272.103J. C. ∆E = 423,808.109J. D. ∆E = 503,272.109J. Câu 38: Trong phóng xạ β+: A. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn tăng 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ B. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn giảm 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ C. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn tăng 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ D. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn giảm 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ Câu 39: Chất phóng xạ Po21084 phát ra tia α và biến đổi thành Pb 206 82 . Biết khối l−ợng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9808u, mα = 4,0030u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân r không phát ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là A. 3.17MeV B. 3,01MeV C. 4,02MeV D. 6,2MeV Câu 40: Những hạt sơ cấp bền: A. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Pôzitrôn B. Electrôn, Prôtôn, Nơtrinô, Phôtôn C. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Nơtrinô D. Electrôn, Prôtôn, Phôtôn, Pôzitrôn II. Phần riêng (Thí sinh đ−ợc làm một trong hai phần A hoặc B) A. Theo ch−ơng trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50) Trang 4 đề thi có 4 trang M đề 123 Trang 4 đề thi có 4 trang Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo ph−ơng thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. ở vị trí cân bằng lò xo gin ra một đoạn l∆ . Tần số dao động của con lắc đ−ợc xác định theo công thức: A. 2 l g pi ∆ B. 1 2 l gpi ∆ C. 1 2 g lpi ∆ D. 2 g l pi ∆ Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Cơ năng giảm dần theo thời gian B. Tần số giảm dần theo thời gian C. Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian D. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 43: Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân r bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán r của chất phóng xạ đó bằng: A. 4 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 8 giờ Câu 44: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=120 2 cos(100pit+pi/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện C= pi 410− mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A. 144W B. 72W C. 240W D. 100 Câu 45: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L=5 à Hvà 1 tụ xoay , điện dung biến đổi từ C1=10pF đến C2=250pF.Tìm di sóng thu đ−ợc. A. 10.5m 92.5m. B. 15.6m-41.2m C. 11m-75m D. 13.3m-66.6m. Câu 46: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, c−ờng độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,73mA. B. I = 4,28mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA. Câu 47: Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách 2 1d d− tới hai nguồn, thỏa mn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên, λ là b−ớc sóng) ? A. 2 1 2 d d k λ− = B. 2 1 2d d kλ− = C. 2 1 1 2 d d k λ − = + D. 2 1d d kλ− = Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện t−ợng quang dẫn? A. Hiện t−ợng quang dẫn là hiện t−ợng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi đ−ợc chiếu sáng thích hợp. B. Hiện t−ợng quang dẫn còn gọi là hiện t−ợng quang điện bên trong. C. Giới hạn quang điện bên trong là b−ớc sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra đ−ợc hiện t−ợng quang dẫn. D. B−ớc sóng giới hạn quang điện bên trong hầu hết là nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài. Câu 49: Năng l−ơng tỏa ra trong quá trình phân hạch hạt nhân của một kg U23592 là 1026MeV. Phải đốt một l−ợng than đá bao nhiêu để có một nhiệt l−ợng nh− thế năng suất toả nhiệt của than là 2.107 J/kg. A. 28 kg B. 8.105 kg C. 28.107 kg D. 28.106 kg Câu 50: Chiếu một chựm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tớch điện õm. Hiện tượng sẽ xảy ra: A. Tấm kẽm mất dần điện tớch dương B. Tấm kẽm mất dần điện tớch õm C. Tấm kẽm trở nờn trung hoà về điện D. Khụng cú hiện t−ợng xảy ra M đề: 123 Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: C Câu 7: D Câu 8: B Câu 9: C Câu 10: A Câu 11: B Câu 12: A Câu 13 C Câu 14: B Câu 15: C Câu 16: C Câu 17: C Câu 18: B Câu 19 A. Câu 20: A Câu 21: C Câu 22: B Câu 23: B Câu 24: C Câu 25: C Câu 26: B Câu 27: A Câu 28: A. Câu 29: D. Câu 30: B Câu 31: D Câu 32: C Câu 33: C Câu 34: C Câu 35: D Câu 36: A Câu 37: C Câu 38: D Câu 39: A Câu 40: B Câu 41 C Câu 42: B Câu 43: B Câu 44: B Câu 45: D Câu 46: A Câu 47: D Câu 48: D Câu 49: B Câu 50: D Câu 51: B Câu 52: A Câu 53: A Câu 54: C Câu 55: C Câu 56: D. Câu 57: A Câu 58: A Câu 59: D Câu 60: A
Tài liệu đính kèm: