I. Phần chung cho tất cả thí sinh
Câu I (3 điểm)
Cho hàm số y=2x-3/x-1 và đường thẳng (d)y=-x+m
1/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2/. Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại 2 điểm A,B phân biệt và tìm m để AB ngắn nhất
Trường THPT chuyên Hùng Vương Ôn thi TN&ĐH GV biên soạn: Nguyễn Văn Phi (V) - 1 - ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 150 phút I. Phần chung cho tất cả thí sinh Câu I (3 điểm) Cho hàm số 2 3 1 xy x − = − và đường thẳng ( ) :d y x m= − + 1/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2/. Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại 2 điểm A,B phân biệt và tìm m để AB ngắn nhất. Câu II (1 điểm) Chứng minh rằng: ( )2 1ln 1 x x x − > + , với mọi x > 1 Câu III (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: y = 6 – x , 2y x= và trục Ox trong miền 0x ≥ . Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 3a , mặt bên SBC là tam giác đều và vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC Câu V (1 điểm) Giải phương trình : ( ) ( )2 4log 5 1 .log 2.5 2 1x x− − = . II. Phần riêng (3.0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) Phần 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 2 : 1 , x t y t t z t = ∆ = − ∈ = và 2 1 : 1 1 1 x y z−∆ = = − − . 1/. Chứng tỏ rằng 1 2,∆ ∆ chéo nhau. 2/. Viết phương trình mặt phẳng ( )α chứa đường thẳng 1∆ và song song với đường thẳng 2∆ Câu VII.a (1 điểm) Tìm nghiệm phức của phương trình 2 1 3 1 2 i i z i i + − + = − + Phần 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (2 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng 1 2 : 1 , x t y t t z t = ∆ = − ∈ = , 2 1 : 1 1 1 x y z−∆ = = − − và mặt cầu (S): 2 2 2 2 2 4 3 0x y z x y z+ + − + + − = 1/. Chứng tỏ rằng 1 2,∆ ∆ chéo nhau. 2/. Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc mặt cầu (S) và song song với cả hai đường thẳng 1 2,∆ ∆ Câu VII.a (1 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số phức ( )75cos sin 1 33 3Z i i ipi pi = − + -------- hết --------- Trường THPT chuyên Hùng Vương Ôn thi TN&ĐH GV biên soạn: Nguyễn Văn Phi (V) - 2 - x y y’ −∞ 1 -2 −∞ +∞ 2 +∞ f(x)=(2x-3)/(1-x) f(x)=-2 x(t)=1 , y(t)=t -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -4 -2 2 4 x y -3 3 2 Hướng dẫn giải Câu I (3 điểm) a/. • Tập xác định: { }\ 1D = • Sự biến thiên: + ( )2 1 ' 0 1 y x D x − = < ∀ ∈ − . Suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( );1−∞ và ( )1;+∞ + Do lim lim 2 x x y y →+∞ →−∞ = = − và 1 lim x y +→ = +∞ và 1 lim x y −→ = −∞ Suy ra đồ thị có một tiệm cận ngang là đường thẳng y = – 2 và một tiệm cận đứng là đường thẳng x = 1 + Bảng biến thiên • Đồ thị + Đồ thị cắt Oy tại ( )0; 3− và cắt Ox tại 3 ;0 2 + Đồ thị nhận giao điểm I của hai tiệm cận làm tâm đối xứng. b/. ■ Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (C) : 2 3 1 x x m x − = + − ( ) ( ) ( )2 1 1 3 0 x hn x m x m ≠ ⇔ + + − + = (1) ■ có ( )23 4 0m∆ = + + > ⇒ đpcm Ta có : do ( ), A A B B y x m A B d y x m = + ∈ ⇒ = + và do Vi-et ( ) ( ) 1 . 3 A B A B x x m x x m + = − + = − + Nên ( ) ( )2 2B A B AAB x x y y= − + − ( ) ( )2 22 2 4B A A B A Bx x x x x x = − = + − ( )22 3 4m = + + 2 2≥ Suy ra min 2 2AB = , đạt khi m = –3 Câu II: (1điểm) • Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với: ( )2 1ln 0 , 1 1 x x x x − − > ∀ > + • Xét hàm số ( ) ( )2 1ln , 1 1 x y f x x khi x x − = = − > + Ta có: ( ) ( ) ( ) 2 2 2 11 4y' = 0 , 1 x 1 1 x x x x x − − = > ∀ > + + • Vậy hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng ( )1;+∞ Suy ra f(x) > f(1) = 0 , 1x∀ > suy ra ĐPCM! Trường THPT chuyên Hùng Vương Ôn thi TN&ĐH GV biên soạn: Nguyễn Văn Phi (V) - 3 - Câu III (1 điểm) • Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y = 6 – x và 2y x= là nghiệm của phương trình: 2 26 6 0x x x x= − ⇔ + − = 2 3x x⇔ = ∨ = − (loại do 0x ≥ ) • Ta có đồ thị: • Từ đồ thị suy ra tính diện tích cần tìm là: ( ) 2 6 2 0 2 6S x dx x dx= + −∫ ∫ 2 63 2 0 2 6 3 2 x x x = + − 8 268 3 3 = + = đ.v.d.t Câu IV : (1 điểm) • Gọi H là trung điểm của BC. Do SBC∆ đều nên SH BC⊥ mà ( ) ( )SBC ABC⊥ theo giả thiết nên ( )SH ABC⊥ .Vậy SH là đường cao của hình chóp S.ABC • Ta có: ABC∆ vuông tại A nên 2 2 2 23 2BC AB AC a a a= + = + = SBC∆ đều nên chiều cao 3. 3 2 SH BC a= = Diện tích đáy 21 3 . 2 2ABC aS AB AC∆ = = 3a • Suy ra thể tích khối chóp S.ABC là 1 . 3 ABC V S SH∆= Câu V: (1 điểm) • Điều kiện : 5 1 0 0x x− > ⇔ > • Phương trình (1) được viết lại ( ) ( )2 21log 5 1 . . 1 log 5 1 12x x − + − = Do đó đặt ( )2log 5 1xt = − , pt (1) trở thành : 2 2 0 1 2t t t t+ − = ⇔ = ∨ = − • Nhờ đó : ( ) ( ) ( )2 21 log 5 1 1 log 5 1 2x x⇔ − = ∨ − = − 15 1 2 5 1 4x x⇔ − = ∨ − = 5 5 5log 3 log 4 x ⇔ = ∨ II. Phần riêng (3.0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) Phần 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa: (2 điểm) 1/. Đường thẳng 1∆ đi qua điểm ( )0;1;0A và có vec tơ chỉ phương ( )2; 1;1a = − Đường thẳng 2∆ đi qua điểm ( )1;0;0B và có vec tơ chỉ phương ( )1;1; 1b = − − Ta có ( )1; 1;0AB = − và ( ), 0;1;1a b = Suy ra , . 1 0a b AB = − ≠ 1 2,⇒ ∆ ∆ chéo nhau. 2/. • ( )α có 1 pháp vectơ là ( ), 0;1;1a b = f(x)=x^2 f(x)=6-x x(t)=2 , y(t)=t -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 x y a B C A S H Trường THPT chuyên Hùng Vương Ôn thi TN&ĐH GV biên soạn: Nguyễn Văn Phi (V) - 4 - • mà ( ) ( )1 Aα α∆ ⊂ ⇒ ∈ ( ) : 1 0y zα⇒ + − = Câu VIIa: (1 điểm) Phương trình đã cho được biến đổi thành : ( ) ( )2 1 3 (1 ) 2 i i Z i − + − = + 2 2 1 4 3 4 4 i iZ i i − + − ⇔ = + + 2 4 3 4 iZ i + ⇔ = + (2 4 )(3 4 ) 25 i iZ + −⇔ = 22 4 25 25 z i⇔ = + Phần 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb: (2 điểm) 1/. Đường thẳng 1∆ đi qua điểm ( )0;1;0A và có vec tơ chỉ phương ( )2; 1;1a = − Đường thẳng 2∆ đi qua điểm ( )1;0;0B và có vec tơ chỉ phương ( )1;1; 1b = − − Ta có ( )1; 1;0AB = − và ( ), 0;1;1a b = Suy ra , . 1 0a b AB = − ≠ 1 2,⇒ ∆ ∆ chéo nhau. 2/. • Mặt cầu (S) có tâm I(1; –1; – 2) và bán kính R = 3 • Do (P) song song với hai đường thẳng 1 2,∆ ∆ nên (P) có 1 pháp vectơ là ( ), 0;1;1a b = ( ) : 0P y z m⇒ + + = • Ta có ( ) 3, ( ) 3 3 3 2 2 m d I P R m − = ⇔ = ⇔ = ± ( )1 : 3 3 2 0P y z⇒ + + + = ; ( )2 : 3 3 2 0P y z+ + − = • Kiểm lại: Hai điểm A và B cùng không thuộc các mặt phẳng này . Vậy có 2 mặt phẳng thỏa yêu cầu đề bài là ( )1 : 3 3 2 0P y z+ + + = và ( )2 : 3 3 2 0P y z+ + − = Câu VIIb: (1 điểm) Gọi : 1 cos sin cos sin3 3 3 3 z i ipi pi pi pi− − = − = + suy ra 1 1z = và 1 acgumem bằng 3 pi− 5 2 21. cos .sin 12 2 z i i i zpi pi = = = + ⇒ = và 1 acgumem bằng 2 pi 1 3 2 cos sin 3 3 i ipi pi + = + suy ra ( )73 1 3z i= + có 73 2 128z = = và 1 acgumem bằng 73pi Mà ( )75 1 2 3cos sin 1 3 .3 3z i i i z z zpi pi = − + = 7 7128 cos sin .128 3 2 3 3 2 3 z i ipi pi pi pi pi pi − − ⇒ = + + + + + = Hết.
Tài liệu đính kèm: