A. Phần dành chung cho tất cả các thí sinh:
Câu 1. Cho hàm số y = x3 − (m + 1)x + 5 − m2.
1) Khảo sát hàm số khi m = 2;
2) Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực
đại, cực tiểu và điểm I(0 ; 4) thẳng hàng.
TRƯỜNG THPT BẮC YÊN THÀNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2009 Môn: Toán - Khối B. Thời gian làm bài: 180 phút A. Phần dành chung cho tất cả các thí sinh: Câu 1. Cho hàm số y = x3 − (m + 1)x + 5 − m2. 1) Khảo sát hàm số khi m = 2; 2) Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu, đồng thời các điểm cực đại, cực tiểu và điểm I(0 ; 4) thẳng hàng. Câu 2. 1) Giải phương trình: tan 2 cos cos 4 x x x 2) Giải hệ phương trình: 2x y 1 x y 1 3x 2y 4 Câu 3. 1) Tính tích phân: I = 7 3 0 2x 1 dx x 1 . 2) Cho x, y, z là các số không âm thay đổi thoả mãn điều kiện x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + yz + zx 27xyz. Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, 3' 3 aAA và · · · 0' ' 60BAD BAA DAA . Tính thể tích hình hộp theo a. B. Phần dành riêng cho từng ban: Câu 5a. (Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn) 1) Giải phương trình: 1 2 1 2 log (4 4) log (2 3)x xx . 2) Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1 ; 2; 2), B(3 ; 2; 0) và mặt phẳng () có phương trình 2x 2y z + 1 = 0. a) Viết phương trình mặt phẳng () đi qua 2 điểm A, B và vuông góc với (); b) Gọi d là giao tuyến của () và (). Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi qua 2 điểm A, B. Câu 5b. (Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao) 1) Giải phương trình: 2 32 2log (4 1) log (2 6) x x x 2) Trong không gian Oxyz cho hình chóp S.OACB có S(0; 0; 2), đáy OACB là hình vuông và A(1; 0; 0), B(0; 1; 0). Gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu của O trên SA, SB, SC. a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳng SC; b) Chứng minh các điểm O, A, B, C, A’, B’, C’ cùng thuộc một mặt cầu. Viết phương trình mặt cầu đó. ..............................Hết................................ Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2008−2009.KHỐI B A. Phần dành chung cho tất cả các thí sinh: Câu ý Nội dung Điểm 1(2đ) 1(1đ ) Khảo sát hàm số khi m = 2 Khi m = 2, hàm số trở thành: y = x3 − 3x + 1 1) TXĐ: R 2) SBT •Giới hạn: lim ; limx xy y 0,25 •BBT: Có y’ = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1 x −∞ −1 1 +∞ y’ + 0 − 0 + y −∞ 3 −1 +∞ Hàm số ĐB trên (−∞ ; −1) và (1 ; +∞), nghịch biến trên (−1 ; 1). 0,25 Hàm số đạt cực đại tại x = −1, yCĐ = y(−1) = 3; Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = y(1) = −1. 3) Đồ thị: Giao với Oy: (0 ; 1) Đi qua: (2 ; 3), (−2 ; −1) Tâm đối xứng: (0 ; 1) 0,25 0,25 2(1đ ) Tìm m ... Có y’ = 3x2 − (m + 1). Hàm số có CĐ, CT ⇔ y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ 3(m + 1) > 0 ⇔ m > −1 (*) 0,25 y” = 6x = 0 ⇔ x = 0 ⇒ Đồ thị có tâm đối xứng là U(0 ; 5 − m2) 0,25 ⇒ CĐ, CT của đồ thị và U thẳng hàng. 0,25 Từ giả thiết suy ra I trùng U ⇔ 5 − m2 = 4 ⇔ m = 1 (do (*)) 0,25 2(2đ) 1(1đ ) Giải phương trình ... 2 -2 -1 1 2 x 1 3 -1-2 y O ĐK: x ≠ lpi (l ∈ ¢ ) 0,25 PT ⇔ tanx = cosx(sinx + cosx) ⇔ sinx = cos2x(sinx + cosx) 0,25 ⇔ sinx(sin2x + cos2x) = cos2x(sinx + cosx) 0,25 ⇔ sin3x = cos3x ⇔ sinx = cosx ⇔ 4 x k (k ∈ ¢ ) (Thoả mãn) 0,25 2(1đ ) Giải hệ PT ... Đặt 2 1 0, 0x y u x y v . Ta có hệ: 2 2 1 5 u v u v ⇒ 2, 1 1, 2( ) u v u v loai 0,5 Vậy hệ ⇔ 2 1 2 1 x y x y ⇔ 2 1 2 2 1 1 x y x x y y 0,5 3(2đ) 1(1đ ) Tính tích phân ... Đặt 3 1u x ⇒ x = u3 − 1; dx = 3u2du; u(0) = 1, u(7) = 2 0,25 ⇒ I = 2 3 2 1 2(u 1) 1.3u du u = 2 4 1 (6u 9u)du 0,25 = 2 5 2 1 6 9 237 5 2 10 u u 0,5 2(1đ ) Tìm giá nhỏ nhất ... Với x, y, z > 0 ta có 1 1 1( ) 9x y z x y z ⇒ 1 1 1 9 x y z ⇒ xy + yz + zx ≥ 9xyz. BĐT này cũng đúng khi xyz = 0 Do đó: ∀x, y, z ≥ 0, thì A ≥ −18xyz. 0,25 Mặt khác, vì x + y + z = 1 nên 1 27 xyz Từ đó suy ra: 18 2 27 3 A . Hơn nữa x = y = z = 1/3 thì A = 2/3. Vậy min A = 2/3. 0,25 +) Ta có: x2 ≥ x2 - (y - z)2 = (x + y - z)(x - y + z) = (1 - 2y)(1 - 2z) (1) Tương tự : y2 ≥ (1 2z)(1 2x) (2) ; z2 ≥ (1 2x)(1 2y) (3) Từ (1), (2), (3) suy ra xyz ≤ (1 2x)(1 2y)(1 2z) xyz ≥ 1 2(x + y + z) + 4(xy + yz + zx) 8 xyz 4(xy + yz + zx) ≤ 1 + 9xyz 4 91 xyzzxyzxy 4 1 4 99 4 1 xyzA 0,25 Mặt khác x = 0, y = z = ½ thì A = ¼. Vậy max A = ¼. 0,25 4(1đ) Tính thể tích hình hộp Hạ đường cao A’H. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AD. Theo định lý 3 đường vuông góc suy ra A’E ⊥ AB, A’F ⊥ AD. ∆ vuông A’AE bằng ∆ vuông A’AF (A’A chung và góc A’AE bằng góc A’AF) ⇒ HE = HF ⇒ H thuộc đường phân giác góc BAD ⇒ H ∈ AC 0,25 F E H C' C D A B B' A' D' Từ ∆A’AE ⇒ 3 6 aAE , ' 2 aA E 0,25 Từ ∆AHE ⇒ HE = AE.tan300 = 6 a ⇒ 2 2 2' 4 36 3 a a aA H 0,25 Diện tích ABCD là 2 3 2 a . Suy ra thể tích hộp: 3 6 6 aV . 0,25 B. Phần dành riêng cho từng ban: Câu ý Nội dung Điểm 5a(3đ) 1(1đ ) Giải PT ... PT ⇔ 12 2log (4 4) log (2 3)x xx ⇔ 12 2log (4 4) log 2 (2 3)x x x ⇔ 14 4 2 (2 3)x x x 0,25 Đặt 2x = t > 0, ta có: t2 + 4 = t(2t − 3) ⇔ t2 − 3t − 4 = 0 ⇔ t = 4 hoặc t = −1(loại) 0,5 Vậy 2x = 4 ⇔ x = 2 0,25 2(2đ ) a) Viết phương trình mp(β) ... mp(α) có 1 vectơ pháp tuyến nα (2; -2;-1); AB = (4;0; -2) 0,5 ⇒ mp(β) có 1 vectơ pháp tuyến là nβ = nα ^ AB = (4;0;8) ⇒ phương trình mp(β): x + 2z − 3 = 0 0,5 b) Viết phương trình mặt cầu ... Gọi (γ) là mp trung trực của AB thì (γ)đi qua trung điểm M(1 ; 2 ; 1) của AB và có 1 vectơ pháp tuyến AB = (4;0; -2) ⇒ PT mp(γ): 2x − z − 1 = 0. Gọi I là tâm mặt cầu thì I là giao điểm của 3 mặt phẳng (α), (β), (γ) ⇒ toạ độ I là nghiệm của hệ: 2 2 1 0 2 3 0 2 1 0 x y z x z x z ⇒ I(1 ; 1 ; 1). 0,5 Bán kính mặt cầu 6R IA ⇒ PT mặt cầu: (x − 1)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 6 0,5 5b(3đ) 1(1đ ) Giải phương trình ... PT ⇔ 2 32 2log (4 1) log 2 (2 6)x x x ⇔ 2 34 1 2 (2 6)x x x 0,25 Đặt 2x = t > 0, ta có PT: t2 + 1 = t(8t2 − 6) = 0 ⇔ 8t3 − t2 − 6t − 1 = 0 ⇔ (t − 1)(8t2 + 7t + 1) = 0 ⇔ t = 1 0,5 Vậy 2x = 1 ⇔ x = 0 0,25 2(2đ ) a) Viết phương trình mặt phẳng ... Vì OABC là hình vuông nên C(1; 1; 0) mặt phẳng cần tìm đi qua O và có 1 vectơ pháp tuyến SC (1;1;-2) 0,5 ⇒ PT mặt phẳng cần tìm: x + y − 2z = 0 0,5 b) Chứng minh ... Viết PT mặt cầu ... Vì OA’ ⊥ (SAC) nên OA’ ⊥ A’C. Tương tự: OB’ ⊥ B’C Như vậy: các điểm A, B, A’, B’, C’ nhìn đoạn AC dưới một góc vuông ⇒ O, A, B, C, A’, B’, C’ thuộc mặt cầu (S) đường kính OC. 0,5 Tâm I của mặt cầu (S) là trung điểm OC ⇒ 1 1; ;0 2 2 I Bán kính của (S): 1 2 2 2 R OC Vậy phương trình mặt cầu (S): 2 2 21 1 1 2 2 2 x y z . 0,5 C’ I B’ C B O A S A’
Tài liệu đính kèm: