A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2điểm)
Cho hàm số y = 2x-1/1-x
1. Khảo sát sự biến thiên và đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của PQ và tính diện tích tam giác IPQ.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 – NĂM 2009 MÔN: TOÁN – KHỐI D Thời gian làm bài: 180 phút ------------&----------- A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Cho hàm số y = 1. Khảo sát sự biến thiên và đồ thị (C) của hàm số. 2. Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận, A là điểm trên (C) có hoành độ là a. Tiếp tuyến tại A của (C) cắt hai đường tiệm cận tại P và Q. Chứng tỏ rằng A là trung điểm của PQ và tính diện tích tam giác IPQ. Câu 2: (2điểm) 1. Giải bất phương trình: 2. Giải phương trình: Câu 3: (1 điểm) Tính tích phân: I = Câu 4:(1 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc = 600. Gọi M là trung điểm AA’ và N là trung điểm của CC’. Chứng minh rằng bốn điểm B’, M, N, D đồng phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình vuông. Câu 5: (1 điểm) Cho ba số thực a, b, c lớn hơn 1 có tích abc = 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5b 1. Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu 5.1a. (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(2; - 1) và đường thẳng d có phương trình 2x – y + 3 = 0. Lập phương trình đường thẳng (D) qua A và tạo với d một góc α có cosα 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Lập phương trình của mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặtphẳng (P): x +y – 2z + 4 = 0. Câu 5.2a: (1 điểm) Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 1 và 2. 2. Phần 2: Theo chương trình nâng cao: Câu 5.1b: ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;1) và B(3;3), đường thẳng (D): 3x – 4y + 8 = 0.Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng(D). 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(-1;-3;1). Chứng tỏ A,B,C,D là 4 đỉnh của một tứ diện và tìm trực tâm của tam giác ABC. Câu 5.2b: (1 điểm) Giải hệ phương trình: -------------------------------Hết---------------------------------- LỜI GIẢI THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN TOÁN - LẦN 1 Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2điểm) ---------- Câu 2 (2điểm) ---------- Câu 3: (1điểm) ---------- Câu 4 (1điểm) ---------- Câu 5 (1điểm) ----------- Câu 6a 1.a (2điểm) ----------- Câu 6a 2a (1điểm) ----------- Câu 6b. 1b (2điểm) ----------- Câu6b 2b (1điểm) A.PHẦN CHUNG: 1. + TXĐ: D = R\{1} + Þ đường thẳng y = - 2 là tiệm cận ngang Þ đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng + y’ = + bảng biến thiên: + Đồ thị: 2. Giao điểm I(1; - 2) – A(a;) Tiếp tuyến tại A: y = (x - a) + Giao điểm của tiệm cận đứng và tiếp tuyến tại A: P(1;) Giao điểm của tiệm cận ngang và tiếp tuyến tại A: Q(2a – 1; - 2) Ta có: xP + xQ = 2a = 2xA Vậy A là trung điểm của PQ. Ta có IP = ; IQ = SIPQ = IP.IQ = 2 (đvdt) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 1. Điều kiện: Û Þ Þ Þ Þ 49x2 – 418x + 369 ≤ 0 Þ 1 ≤ x ≤ (thoả) 2. Điều kiện: cos2x ≠ 0 Þ 3sin22x + sin2x – 4 = 0 Þ sin2x = 1 Þ ( không thoả) Vậy phương trình vô nghiệm I = = = I1 + I2 Tính: I1 = Đặt I1 = - 2xe-x + = - - 2 I2 = = = ---------------------------------------------------------------------------------------------------- + Gọi P là trung điểm của DD’. A’B’NP là hình bình hành: A’P//B’N A’PDM là hình bình hành:A’P//MD Vậy: B’N//MD hay B’, M,N,D đồng phẳng. + Hình B’NDM là hình bình hành + Để B’MND là hình vuông khi 2B’N2 = B’D2. Đặt: y = AA’ 2( + a2) = y2 + a2 Þ y = -------------------------------------------------------------------------------------------- Chứng minh: ≥ 1 Ta chứng minh: Û ≥ 0 đúng Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b. Xét Vậy: P Vậy: P nhỏ nhất bằng 1 khi a = b = c = 2 -------------------------------------------------------------------------------------------- B. PHẦN TỰ CHỌN 1.Phần 1: Theo chương trình chuẩn 1. Đường thẳng (D) có dạng phương trình: a(x – 2) + b(y +1) = 0 hay: ax + by – 2a + b = 0 Ta có: 7a2 – 8ab + b2 = 0 Chon a = 1 Þ b = 1; b = 7. + (D1): x + y – 1 = 0 và (D2): x + 7y + 5 = 0 2. Goi pt mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2ax – 2by – 2cz + d = 0 - (S) qua A: 6a + 2b + 2c – d - 11 = 0 - (S) qua B: 2b + 8c – d - 17 = 0 - (S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0 - Tâm Î (P): a + b – 2c + 4 = 0 Giải ra ta được: a = 1,b = - 1, c = 2, d = - 3 Vậy (S): x2 + y2 + z2 – 2x + 2y – 4z – 3 = 0 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- + Có 6 tập con có 5 chữ số chứa 0;1;2 + Có 4 tập con có 5 chữ số chứa 1 và 2 nhưng không chứa số 0 Vậy số có các chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho bằng 6(P5 – P4) + 4P5 = 1.056 (số) ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 2.Phần 2: Theo chương trình nâng cao 1. Tâm I của đường tròn nằm trên đường trung trực d của đoạn AB d qua M(1;2) có VTPT là , vậy d: 2x + y – 4 = 0 Vậy tâm I(a;4 – 2a) Ta có IA = d(I,D) Û 2a2 – 37a + 93 = 0 Û a = 3 ; a = 31/2 +)Với a = 3: I(3;-2), R = 5, ptđt (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 +) Với a = 31/2: , R = ptđt: 2. Ta có Mp(ABC) có VTPT = ( - 3; - 1; - 2) (ABC): 3x + y + 2z – 6 = 0 Þ đpcm ---------------------------------------------------------------------------------------------------- 2b.Điều kiện: x > 0 và x ≠ 1 và y > 0 và y ≠ 1 Ta có + Với x = y Þ x = y = + Với x = ta có: theo bất đẳngt thức Cô-si pt vô nghiệm
Tài liệu đính kèm: