Chọn đáp án đúng
I. Phần chung:
Câu 1: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành
A. Các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao
B. Những biến dị cá thể
C. Các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới
D. Nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài
Câu 2: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì
A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen.
B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao.
C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới.
D. khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng.
Trêng THPT L£ ÝCH MéC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN sinh 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 914 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:..................................................................... Chän ®¸p ¸n ®óng I. PhÇn chung: Câu 1: Theo quan niệm của Đacuyn, chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính di truyền và biến dị là nhân tố chính trong quá trình hình thành A. Các giống vật nuôi và cây trồng năng suát cao B. Những biến dị cá thể C. Các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật và sự hình thành loài mới D. Nhiều giống, thứ mới trong phạm vi một loài Câu 2: Khi dùng một loại thuốc trừ sâu mới, dù với liều lượng cao cũng không hy vọng tiêu diệt được toàn bộ số sâu bọ cùng một lúc vì A. quần thể giao phối đa hình về kiểu gen. B. thuốc sẽ tác động làm phát sinh những đột biến có khả năng thích ứng cao. C. ở sinh vật có cơ chế tự điều chỉnh phù hợp với điều kiện mới. D. khi đó quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo một hướng. Câu 3: Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là A. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. B. tạo thể song nhị bội. C. tạo các giống cây ăn quả không hạt. D. tạo ưu thế lai. Câu 4: Theo quan niệm hiện đại kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự A. Hình thành nên loài mới B. Sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn C. Sự sống sót của những cá thể thích nghi hơn D. Sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn Câu 5 : Ngày nay vẫn tồn tại song song nhóm sinh vật có tổ chức thấp bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao vì A. Cường độ chọn lọc tự nhiên là không giống nhau trong hoàn cảnh sống của mỗi nhóm B. Tổ chức cơ thể có thể đơn giản hay phức tạp nếu thích nghi với hoàn cảnh sống đều được tồn tại C. Nhịp điệu tiến hoá không đều giữa các nhóm D. Nguồn thức ăn cho các nhóm có tổ chức thấp rất phong phú Câu 6: Sinh quyeån laø gì? A.Taäp hôïp SV treân Traùi Ñaát hoaït ñoäng nhö 1 theå thoáng nhaát. B.Taäp hôïp SV vaø caùc nhaân toá moâi tröôøng voâ sinh treân Traùi Ñaát hoaït ñoäng nhö 1 heä sinh thaùi lôùn nhaát. C.Taäp hôïp caùc SV khaùc loaøi soáng trong 1 khoâng gian xaùc ñònh. D.Taäp hôïp cuûa quaàn xaõ SV vôùi moâi tröôøng voâ sinh cuûa noù. Câu 7:.Trong tiến hoá các cơ quan tương tự có ý nghĩa phản ánh sự tiến hoá phân li. sự tiến hoá song hành. nguồn gốc chung. sự tiến hoá đồng quy. Câu 8: ở người gen M- bình thường, gen m - bệnh mù màu, các gen liên kết trên NST giới tính X và không có alen tương ứng trên Y. Bố mẹ đều bình thường, sinh con XO bị mù màu. Kiểu gen của bố mẹ như thế nào và đột biến xảy ra ở bố hay mẹ ? A. x Y , đột biến ở bố hoặc mẹ B. x Y , đột biến ở mẹ C. x Y , đột biến ở mẹ D. x Y , đột biến ở bố Câu 9:.Moãi khu sinh hoïc ñaëc tröng bôûi nhöõng yeáu toá naøo? A.Heä ÑV vaø TV B.Thaûm thöïc vaät, C.Ñieàu kieän ñaát ñai, khí haäu vaø heä TV, ÑV, D.ÑK ñòa lí, ñòa chaát, thoå nhöôõng, khí haäu. Câu 10 .Sự giàu dinh dưỡng của các hồ thường làm giảm hàm lượng ôxy tới mức nguy hiểm. Nguyên nhân chủ yếu của sự khử ôxy tới quá mức này do sự tiêu dùng A. ôxy của các quần thể cá, tôm. B. ôxy của các quần thể thực vật. C. ôxy của các sinh vật phân huỷ. D. sự ôxy hoá của các chất mùn bã. Câu 11: .Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà không qua sinh sản hữu tính người ta sử dụng phương pháp A. lai tế bào. B. đột biến nhân tạo. C. kĩ thuật di truyền. C. chọn lọc cá thể. Câu 12: .Tiến hoá hoá học là quá trình A. hình thành các hạt côaxecva. B. xuất hiện cơ chế tự sao. C. xuất hiện các enzim. D. tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học. Câu 13:.Trong cùng một thuỷ vực, ngưòi ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau. B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao. C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ. D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao. Câu 14: Lan và Linh là 2 trẻ đồng sinh cùng trứng, cả 2 em đều có mắt màu nâu, nhưng Lan là học sinh giỏi ở trường chuyên, còn Linh học khác trường và kém hơn nhiều. Tính trạng A. Này phụ thuộc nhiều vào môi trường B. Này có cơ sở di truyền đa gen C. Do bố mẹ truyền cho D. Này phụ thuộc vào kiểu gen Câu 15 :Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng cạnh tranh giữa các loài. cạnh tranh cùng loài. khống chế sinh học. đấu tranh sinh tồn. Câu 16 :Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng. Câu 17: .Quy luật giới hạn sinh thái có ý nghĩa đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, ứng dụng trong việc di nhập vật nuôi. ứng dụng trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, trong việc di nhập, thuần hoá các giống vật nuôi, cây trồng trong nông nghiệp. đối với sự phân bố của sinh vật trên trái đất, thuần hoá các giống vật nuôi. Câu 18 .Ổ sinh thái là khu vực sinh sống của sinh vật. nơi thường gặp của loài. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật Câu 19: Theo La Mác cơ chế tiến hoá tiến hoá là sự tích luỹ các A. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động B. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể C. Các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên D. Đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh Câu 20 : Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là A. Quá trình giao phối B. Quá trình đột biến C. Đột biến gen D. Giao phối Câu 21: Loài người sẽ không biến đổi thành một loài nào khác, vì loài người A. Có hoạt động tư duy trừu tượng B. Đã biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động theo những mục đích nhất định C. Có hệ thần kinh rất phát triển D. Có khả năng thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng, không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên và cách li địa lí Câu 22 .Một quần thể có 36 % AA; 48% Aa ; 16% aa.Cấu trúc di truyền của quần thể này sau 3 thế hệ tự phối liên tiếp là A. 57 % AA ; 16% Aa ; 27 % aa B. 57% AA; 6% Aa;37 % aa C.57 AA ;36% Aa;7% aa D. 57% AA; 26 % Aa;17 % aa Câu 23: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng A. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội B. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn C. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử D. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử Câu 24: Tần số tương đối các alen của một quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0,81 AA + 0,18 Aa + 0,01 aa là A. 0,7A; 0,3a. B. 0,3 A; 0,7a C. 0,9A; 0,1a. D. 0,4A; 0,6a. Câu 25 .Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách A. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. B. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin. C. lai xa kèm theo đa bội hoá. D. gây đột biến nhân tạo bằng NMU Caâu 26: ÔÛ meøo, geân B quy ñònh maøu loâng ñen naèm treân NST giôùi tính X, gen b quy ñònh maøu loâng hung, meøo caùi dò hôïp veà gen naøy coù maøu loâng tam theå do gen B troäi khoâng hoaøn toaøn. Meï tam theå x boá ñen, tæ leä maøu loâng cuûa caùc meøo con seõ nhö theá naøo? A. Meøo caùi: 50% ñen: 50% tam theå, meøo ñöïc 100% hung B. Meøo caùi: 50% ñen: 50% tam theå, meøo ñöïc 50% ñen, 50% hung. C. Meøo caùi hoaøn toaøn ñen, meøo ñöïc 50% ñen, 50% hung. D. .Meøo caùi: 50% ñen: 50% tam theå, meøo ñöïc 100% ñen. Câu 27.Nhận định nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết? Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. Luôn tạo ra các nhóm gen liên kết quý mới. Câu 28 .Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là 8. 16. 64. 81. Caâu 29 : ÔÛ luùa gen A qui ñònh thaân cao, a: thaân thaáp, B: chín sôùm, b: chín muoän. Caùc gen lieân keát hoaøn toaøn treân caëp nhieãm saéc theå thöôøng ñoàng daïng. Tæ leä 149 thaân cao, chín sôùm: 50 thaân thaáp, chín muoän laø keát quaû cuûa pheùp lai naøo: A. B. C. D. Câu 30: Khi lai các chuột F1 với nhau, F2 thu được 81,25% chuột lông đen: 18,75% chuột lông nâu Biết rằng các gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật A. tương tác át chế. tương tác bổ trợ. tương tác cộng gộp. phân tính. Câu 31 .Cho đậu Hà lan hạt vàng-trơn lai với đậu hạt vàng- trơn đời lai thu được tỉ lệ 3 vàng -trơn:1 vàng- nhăn. Thế hệ P có kiểu gen A. AaBb x Aabb. B. AaBB x aaBb. C. AaBb x AABb. D. AaBb x AABB. Câu 32 : Đem 2 cá thể thuần chủng khác nhau về 2 cặp tính trạng tương phản được thế hệ F1. Đem lai phân tích F1. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng di truyền liên kết có hoán vị gen. A. 1:1:1:1 B. 3:3:1:1 C. 9:3:3:1 D. 9:6:1 Câu 33: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAa, kết quả phân tính đời lai là A. 11đỏ: 1 vàng B. 33 đỏ: 3 vàng C. 35 đỏ: 1 vàng D. 27 đỏ: 9 vàng Câu 34: Ở sinh vật nhân thực A. Các gen có vùng mã hoá liên tục. B. Phần lớn các gen không có vùng mã hoá liên tục. C. Phần lớn các gen có vùng mã hoá không liên tục. D. Các gen không có vùng mã hoá liên tục. Câu 35 : Gen c ó A= 480 nucleôtit v à c ó T= 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau đột biến gen có 120 chu kì xoắn và hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrô. Đột biến thuộc dạng nào? a. Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X b. Thay 1 ặp G-X bằng 1 cặp A-T c. Thêm 1 cặp G- X d. Thêm 1 cặp A- T Câu 36: Theo quan điểm về Ôperon, các gen điêù hoà gĩư vai trò quan trọng trong A. Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết. B. Việc ức chế và cảm ứng các gen cấu trúc để tổng hợp prôtêin theo nhu cầu tế bào C. Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin D. Tổng hợp ra chất ức chế. Câu 37: Nguyên nhân gây đột biến gen do A. Sự bắt cặp không đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường B. Sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường C. Sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hoá học, tác nhân sinh học của môi trường. D. Tác nhân vật lí, tác nhân hoá học Câu 38: Sự đóng xoắn, tháo xoắn của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự A. Tự nhân đôi, phân ... niệm hiện đại thực chất của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng sống sót giữa các cá thể trong loài. giữa các cá thể trong loài. giữa các cá thể trong loài. khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong loài. Câu 9: .Taïi sao noùi röøng möa nhieät ñôùi laø laù phoåi xanh cuûa haønh tinh? A.Vì ÑK khí haäu, ñaát ñai thuaän lôïi cho heä TV, ÑV phaùt trieån ña daïng, B.Vì phaân boá nôi coù nhieät ñoä cao, löôïng möa nhieàu, C.Vì ñaây laø nôi con ngöôøi coù theå khai thaùc toái ña, D.Vì dieän tích röøng lôùn nhaát. .Câu 10: Với 4 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là 8. B.16. C.64. D.81. N©ng cao Câu 1: Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit B. Mất một cặp nuclêôtit C. Thay thế một cặp nuclêôtit D. Thêm một cặp nuclêôtit Câu 2: Hai trẻ đồng sinh cùng trứng là 2 trẻ được sinh ra do A. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng cùng 1 lúc tạo thành hai hợp tử B. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử C. Hai trứng thụ tinh với hai tinh trùng tạo thành một hợp tử D. Một trứng thụ tinh với một tinh trùng tạo thành một hợp tử, khi nguyên phân đã tách thành 2 tế bào mỗi tế bào phát triển thành một cơ thể Câu 3: Nhiễm sắc thể được coi là cơ sở vật chất di truyền của tính di truyền ở cấp độ tế bào vì chúng A. Điều khiển tế bào phân chia đều vật chất di truyền và các bào quan vào các tế bào con ở pha phân bào B. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền, điều hoà hoạt động của các gen giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào. C. Điều hoà hoạt động của các gen thông qua các mức xoắn cuộn của nhiễm sắc thể. D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền Câu 4 : Trong chọn giống thực vật, thực hiện lai xa giữa loài hoang dại và cây trồng nhằm mục đích gì ? A. Đưa vào cơ thể lai gen quí chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của môi trường của loài dại B. Đưa vào cơ thể lai gen quí về năng suất C. Khắc phục tính bất thụ trong lai xa D. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc sinh sản sinh dưỡng ở cơ Câu 5: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Cho cây có kiểu gen giao phấn với cây có kiểu gen . Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 A. 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng B. 1cây cao, quả trắng: 3 cây thấp, quả đỏ C. 1cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ:1 cây D. 2 c©y cao , qu¶ ®á : 1 c©y thÊp tr¾ng Câu 6 .Bác sĩ chuẩn đoán cho một bé trai: chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh là bị bệnh Đao. Tơno. Claiphentơ. hội chứng XXX Câu 7: Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn hạt màu trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. Kiểu gen của các cây bố mẹ là A. AAAa x Aa; AAa x Aa B. AAaa x Aa; AAa x Aa C. Aaaa x Aa; Aaa x Aa D. AAAa x Aa; Aaa x Aa Câu 8 .Theo Kimura sự tiến hoá diễn ra bằng sự củng cố ngẫu nhiên các đột biến có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. biến dị có lợi không liên quan gì tới chọn lọc tự nhiên. đột biến trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên. đột biến không có lợi dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. Câu 9 .Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng. B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng C. chu trình dinh dưỡng, chuyển hoá năng lượng. D. thành phần cấu trúc, chuyển hoá năng lượng. Câu 10 :.Đối với vi khuẩn, tiêu chuẩn có ý nghĩa hàng đầu để phân biệt hai loài thân thuộc là A. tiêu chuẩn hoá sinh. B. tiêu chuẩn sinh lí. C. tiêu chuẩn sinh thái. D. tiêu chuẩn di truyền. §¸P ¸N CHUNG 1. C 2.A 3.A 4.B 5, B 6. B 7.D 8.D 9. C 10 .C 11. A 12.D 13.B 14.D 15.C 16.A 17.C 18.C 19.A 20.B 21.D 22.B 23.D 24.C 25.C 26.B 27C 28D 29D 30A 31C 32B 33A 34C 35A 36B 37B 38D 39D 40D §¸P ¸N C¥ B¶N 1D 2C 3B 4A 5D 6B 7A 8D 9A 10D §¸P ¸N N¢NG CAO 1D 2D 3B 4A 5A 6C 7B 8C 9A 10A nhiÔm s¾c thÓ C©u 1: Sù kh¸c nhau c¬ b¶n cña thÓ dÞ ®a béi ( song nhÞ béi ) so víi thÓ tù ®a béi lµ A. tæ hîp c¸c tÝnh tr¹ng cña c¶ hai loµi kh¸c nhau B. kh¶ n¨ng tæng hîp c¸c chÊt h÷u c¬ kÐm h¬n C. tÕ bµo mang c¶ hai bé NST cña hai loµi kh¸c nhau D. kh¶ n¨ng ph¸t triÓn vµ søc chèng chÞu b×nh thêng C©u 2: D¹ng ®ét biÕn cÊu tróc sÏ g©y ung th m¸u ë ngêi lµ A. mÊt ®o¹n NST 21 B. lÆp ®o¹n NST 21 C. ®¶o ®o¹n NST 21 D. chuyÓn ®o¹n NST 21 CÊu 3: CÆp NST t¬ng ®ång lµ A. cÆp NST gièng nhau vÒ h×nh th¸i , kÝch thíc vµ mét cã nguån gèc tõ bè vµ mét cã nguån gèc tõ mÑ B. cÆp NST gièng nhau vÒ h×nh th¸i , kÝch thíc vµ cã cïng nguån gèc tõ bè hoÆc cã cïng nguån gèc tõ mÑ C. cÆp NST kh¸c nhau vÒ h×nh th¸i , kÝch thíc vµ mét cã nguån gèc tõ bè vµ mét cã nguån gèc tõ mÑ D. cÆp NST gièng nhau vÒ h×nh th¸i , kh¸c nhau vÒ kÝch thíc vµ mét cã nguån gèc tõ bè vµ mét cã nguån gèc tõ mÑ C©u 4: Sù thu gän cÊu tróc kh«ng gian cña NST cã vai trß g× ? A. T¹o thuËn lîi cho c¸c NST t¬ng ®ång tiÕp hîp trong qu¸ tr×nh gi¶m ph©n B. T¹o thuËn lîi cho c¸c NST t¬ng ®ång kh«ng bÞ ®ét biÕn trong qu¸ tr×nh ph©n bµo C. T¹o thuËn lîi cho sù ph©n li , tæ hîp c¸c NST trong qu¸ tr×nh ph©n bµo . D. T¹o thuËn lîi cho c¸c NST gi÷ v÷ng ®îc cÊu tróc trong qu¸ tr×nh ph©n bµo. Câu 5: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên A. Thể ba nhiễm B. Thể khuyết nhiễm C. Thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép D. Thể 1 nhiễm 6. .Tế bào sinh dưỡng của một loài A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số nhiễm sắc thể là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng mất nhiễm sắc thể. B. dung hợp 2 nhiễm sắc thể với nhau. C. chuyển đoạn nhiễm sắc thể. D.lặp đoạn nhiễm sắc thể. 7 .Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là A. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND, tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. B. làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi AND. C. tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít. D. làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo. 8.Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm A. đảo đoạn, thay thế đoạn B. thay thế đoạn, đảo đoạn. C. đảo đoạn, chuyển đoạn. mất đoạn, lặp đoạn D. quay đoạn, thay thế đoạn. 9 .Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản của sinh vật thuộc đột biến A. mất đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn lớn. 10. .Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc giảm sức sống của sinh vật thuộc đột biến A. mất đoạn. B. đảo đoạn,. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. 11.Trên một cánh của một nhiễm sắc thể ở một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như sau: ABCDEFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể bị đột biến có trình tự các đoạn như sau: ABCDEDEFGH. Dạng đột biến đó là A. lặp đoạn. B. đảo đoạn. C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn không hỗ. 12.Cho hai nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R( dấu* biểu hiện cho tâm động), đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc dạng đột biến A. đảo đoạn ngoài tâm động. B. đảo đoạn có tâm động. C. chuyển đoạn không tương hỗ. D. chuyển đoạn tương hỗ. 13.Đột biến lệch bội là sự biến đổi số lượng nhiễm sắc thể liên quan tới một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể. B.số cặp nhiễm sắc thể. C.số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. D.một, một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể. 14. .Một phụ nữ có 45 nhiễm sắc thể trong đó cặp nhiễm sắc thể giới tính là XO, người đó bị hội chứng Tớc nơ. B.Đao. C.siêu nữ. D.Claiphentơ. 160.Một đàn ông có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể XXY. Người đó bị hội chứng A.Tớc nơ. B.Đao. C.siêu nữ. D.Claiphentơ 15. .Đa bội thể là trong tế bào chứa số nhiễm sắc thể A. đơn bội lớn hơn 2n B. gấp đôi số nhiễm sắc thể. C. bằng 2n + 2. D. bằng 4n + 2. 16. .Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. B. quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể tại kỳ sau của quá trình phân bào. D. thoi vô sắc không hình thành trong quá trình phân bào. 17 .Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Một cá thể của loài trong tế bào có 21 nhiễm sắc thể cá thể đó thuộc thể A. dị bội. B. tam nhiễm. C. tam bội. D. đa bội lệch. 18.Thể đa bội được hình thành do trong phân bào A. một số cặp nhiễm sắc thể không phân ly. B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân ly. C. một cặp nhiễm sắc thể không phân ly. D. một nửa số cặp nhiễm sắc thể không phân ly. *19. .Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB thể song nhị bội là AABB. B.. AAAA. C. BBBB. D. AB. 20. .Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của loài thứ nhất là AA, loài thứ 2 là BB, tự đa bội gồm AABB và AAAA. B. AAAA và BBBB. C. BBBB và AABB. D.AB và AABB. 21. .Trong tự nhiên đa bội thể thường gặp phổ biến ở A. vi khuẩn. B. các loài sinh sản hữu tính. C. ở thực vật. D. nấm. 22. .Hiện tượng đa bội ở động vật rất hiếm xảy ra vì A. chúng mẫn cảm với các yếu tố gây đột biến. B. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể nên rất ít chịu ảnh hưởng của các tác nhân gây đa bội. C. cơ quan sinh sản thường nằm sâu trong cơ thể, đồng thời hệ thần kinh phát triển. D. chúng thường bị chết khi đa bội hoá. 23 . .Số lượng nhiễm sắc thể lưỡng bội của một loài 2n = 8. Số nhiễm sắc thể có thể dự đoán ở thể ba kép là 18. B. 10. C. 7. D. 12. 24.Sự không phân li của bộ nhiễm sắc thể 2n ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây có thể tạo nên A. cành tứ bội trên cây lưỡng bội B. cành đa bội lệch. C. thể tứ bội. D. thể bốn nhiễm. 24.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng cường hay giảm bớt sự biểu hiện tính trạng ở sinh vật là A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn. 25 .Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn. C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. lặp đoạn, đảo đoạn 26.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là A. lặp đoạn, chuyển đoạn. B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. C. mất đoạn, chuyển đoạn. D. chuyển đoạn. 27 .Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số nhiễm sắc thể ở thể tứ bội là 24. B. 48. C. 28. D. 16. 28 .Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến A. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21. B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21. C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính. D. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21. 29.Một phụ nữ có có 47 nhiễm sắc thể trong đó có 3 nhiễm sắc thể X. Người đó thuộc thể ba. tam bội. đa bội lẻ. đơn bội lệch
Tài liệu đính kèm: