Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 6

Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 6

Câu 2: Có 4 hợp chất sau: anilin (1); benzylamin (2); p – metylanilin (3) và metyl amin (4). Thứ tự tăng

dần lực babơ theo chiều từ trái sang phải là:

A. (1); (2); (3); (4) B. (2); (1); (3); (4) C. (1); (3); (2); (4) D. (2); (3); (1); (4)

Câu 3: X là hỗn hợp Al, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1).Cho X vào cốc đựng H2SO4 loãng dư, sau phản ứng được

1,008 lít H2 (đkc). Thêm tiếp vào cốc dung dịch chứa m gam NaNO3 thấy có NO thoát ra. Giá trị nhỏ nhất

của m để thể tích NO đạt cực đại là:

A. 0,448 B. 1,7 C. 0,85 D. 2,55

 

pdf 6 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1603Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
ĐỀ SỐ 06 
(Thời gian làm bài: 90 phút) 
 ---- 
 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : 
 H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5 ; Ag = 108; Ba = 137; Cd= 112 
 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn este mạch hở E (chỉ chứa một loại nhóm chức), tạo bởi axit cacboxylic X và 
ancol Y được 
2 2
CO H O E
n n 2n . Ancol Y tác dụng với Na dư cho 
2
: 1:1Y Hn n .Phát biểu nào sau đây 
đúng? 
A. Y là đồng đẳng của etylen glicol 
B. X phải làm mất màu nước brom 
C. Xà phòng hóa E có thể thu được anđehit hoặc xeton 
D. Đốt cháy X cũng như Y đều thu được 
2 2
CO H O
n n 
Câu 2: Có 4 hợp chất sau: anilin (1); benzylamin (2); p – metylanilin (3) và metyl amin (4). Thứ tự tăng 
dần lực babơ theo chiều từ trái sang phải là: 
 A. (1); (2); (3); (4) B. (2); (1); (3); (4) C. (1); (3); (2); (4) D. (2); (3); (1); (4) 
Câu 3: X là hỗn hợp Al, Cu (tỉ lệ mol 1 : 1).Cho X vào cốc đựng H2SO4 loãng dư, sau phản ứng được 
1,008 lít H2 (đkc). Thêm tiếp vào cốc dung dịch chứa m gam NaNO3 thấy có NO thoát ra. Giá trị nhỏ nhất 
của m để thể tích NO đạt cực đại là: 
 A. 0,448 B. 1,7 C. 0,85 D. 2,55 
Câu 4: X là hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 4,25. Tiến hành phản ứng tổng hợp NH3 với 
X được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 
17
3
. Vậy % thể tích NH3 trong Y là 
 A. 33,33% B. 40% C. 75% D. 66,66% 
Câu 5: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, không cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy X được 
2 2CO H O
n = n . Vậy X gồm 
 A. 1 ankin + 1 ankađien B. 1 ankan + 1 anken 
 C. 1 anken + 1 ankin D. 1 ankan + 1 ankin 
Câu 6: Hợp chất nào dưới đây có liên kết cho nhận trong phân tử? 
 A. HClO B. CaF2 C. H2O D. CO 
Câu 7: Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phương trình phản ứng sau là bao nhiêu? 
 Cr2O7
2-
 + Fe
2+
 + H
+
 X + Fe
3+
 + H2O 
 A. 36 B. 43 C. 27 D. 41 
 Câu 8: Hòa tan hết 2,49 gam rắn X gồm Al; Al2O3 và Al4C3 vào dung dịch HCl dư thấy bay ra 1,344 lít 
(đkc) hỗn hợp khí Y. Thêm nước NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng được 5,46 gam kết tủa. Tỉ khối của 
hỗn hợp khí Y so với H2 là: 
 A. 7 B. 5,2 C. 4,5 D. 3,8 
 Câu 9: Phát biểu nào sau đây về saccarozơ là không đúng? 
 A. Saccarozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng 
 B. Saccarozơ không tác dụng được với nước brom 
 C. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 2 
 D. Saccarozơ có 8 nhóm OH trong phân tử 
Câu 10: Hòa tan hết 6 gam rắn X gồm Fe; FeO; Fe2O3; Fe3O4 bằng dung dịch chứa x mol HNO3 (lấy dư 
25% so với lí thuyết) thu được 1,12 lít NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị x là 
 A. 0,25 B. 0,4 C. 0,5 D. 0,426 
Câu 11: Cần trộn dung dịch H2SO4 0,05M với dung dịch NaOH 0,0375M theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 
bao nhiêu để được dung dịch có pH = 12 ? 
 A. 1:4 B. 1:3 C. 1:2 D. 1:5 
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn 
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 15,5 gam và xuất hiện m gam kết tủa. 
Giá trị m là 
 A. 12,4 gam. B. 15,5 gam. C. 20 gam. D. 25 gam. 
Câu 13: Nhiệt phân 50 gam KMnO4 một thời gian được 47,6 gam rắn. Đã có bao nhiêu %KMnO4 bị nhiệt 
phân ? 
 A. 75% B. 47,4% C. 48,32% D. 66,66% 
Câu 14: Có bao nhiêu hiđrocacbon là đồng phân cấu tạo của nhau, công thức phân tử là C4H8? 
 A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 
Câu 15: Trộn đều rắn X gồm Al và FeO theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 
trong điều kiện không có không khí được 13,5 gam rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư thấy bay ra 
0,672 lít H2 (đkc). Vậy hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm đạt: 
 A. 66,66% B. 75% C. 80% D. 50% 
 Câu 16: X là amino axit chứa một nhóm NH2 và một nhóm COOH. Chia m gam X làm 2 phần bằng nhau 
 - Phần 1 cho tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ rồi cô cạn được 30,7 gam muối khan 
 - Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 27,8 gam muối khan 
 Giá trị m là 
 A. 11,7 B. 23,4 C. 46,8 D. 35,6 
Câu 17: Hòa tan kim loại M trong dung dịch HCl được dung dịch M
2+
. Trong dung dịch, ion M
2+
 bị oxi 
hóa bởi ion Fe
3+
 tạo dung dịch M
4+
 . Vậy kim loại M là: 
 A. Zn B. Cu C. Sn D. Cr 
Câu 18: Dẫn 0,25 mol hơi hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng liên tiếp qua ống đựng CuO dư, 
nung nóng. Hỗn hợp hơi Y thu được sau phản ứng dẫn vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 được 
75,6 gam bạc. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H2 là 
 A. 18,8 B. 17,8 C. 21,4 D. 20,2 
Câu 19: Hợp chất trong đó oxi có mức oxi hóa dương là: 
 A. H2O2 B. F2O C. SnO2 D. COCl2 
Câu 20: X là hỗn hợp muối natri của 2 axit cacboxylic đơn chức no liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Đốt 
cháy hoàn toàn 13 gam X được CO2, H2O và 7,95 gam Na2CO3. Hai axit cacboxylic đã cho là: 
A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH 
C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH 
Câu 21: Cho a mol chất hữu cơ X tác dụng với Na dư được a mol H2. Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ 
với dung dịch chứa a mol NaOH. Công thức phân tử của X là 
 A. C3H4O2 B. C7H6O2 C. C9H14O4 D. C11H16O2 
Câu 22: Để phân biệt 4 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: AlCl3; KCl; ZnCl2 và C6H5NH3Cl (phenylamoni 
clorua), người ta dùng: 
 A. Dung dịch NaOH B. dung dịch HCl C. Nước amoniac D. Quì tím 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 3 
Câu 23: Hỗn hợp X gồm 0,12 mol C2H2 và 0,18 mol H2. Cho X qua bột Ni nung nóng một thời gian được 
hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình nước brom dư thấy thoát ra hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn Z được 5,28 gam 
CO2 và 3,6 gam H2O. Vậy độ tăng khối lượng bình nước brom là: 
 A. 1,64 gam B. 1,44 gam C. 1,42 gam D. 1,8 gam 
Câu 24: Hòa tan hết 2,6 gam kim loại M trong lượng vừa đủ dung dịch HCl. Cho từ từ dung dịch NaOH 
vào dung dịch sau phản ứng thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan vừa hết thì ngừng, thấy đã dùng hết 160 
ml dung dịch NaOH 1M. Vậy kim loại M là 
 A. Zn B. Al C. Cr D. Fe 
Câu 25: Cho rắn X gồm Cu và Fe3O4 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng được rắn Y và dung dịch Z. 
Vậy dung dịch Z chứa: 
 A. FeCl3 ; HCl B. FeCl2 ; HCl 
C. CuCl2 ; FeCl2 ; FeCl3; HCl D. CuCl2 ; FeCl2 ; HCl 
Câu 26: Tiến hành điện phân với điện cực trơ 400 gam dung dịch MSO4 8% bằng dòng điện có cường độ 
9,65A thấy sau 4000 giây thì có khí bắt đầu thoát ra ở catot. Kim loại M đã cho là 
 A. Zn B. Cu C. Cd D. Ni 
Câu 27: Hòa tan hết 19 gam rắn X gồm CuO; Al2O3 và MgO bằng dung dịch HCl rồi cô cạn được 44,3 
gam muối khan. Hòa tan hết cũng lượng X trên bằng H2SO4 loãng rồi cô cạn được bao nhiêu gam muối 
khan? 
 A. 62,1 gam B. 55,8 gam C. 73,2 gam D. 58,5 gam 
Câu 28: Có thể phân biệt 5 kim loại mất nhãn là Zn, Mg, Fe, Ag, Ba với thuốc thử nào sau đây? 
 A. Nước amoniac B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Nước 
Câu 29: Axit cacboxylic mạch không phân nhánh (A) có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 41,38% 
và 3,45%. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol (A) cần tối thiểu bao nhiêu mol O2? 
 A. 0,25 B. 0,3 C. 0,4 D. 0,35 
Câu 30: Dãy các tơ thuộc loại tơ poliamit: 
 A. Tơ nilon - 6; tơ nilon - 7; tơ nitron B. Tơ nilon - 6,6; tơ nilon – 6; tơ nilon – 7 
 C. Tơ tằm; tơ nilon – 6; tơ nilon – 7 D. Tơ nitron; tơ tằm; bông 
Câu 31: Thủy phân (môi trường axit) este có công thức phân tử nào dưới đây thu được sản phẩm chỉ gồm 
anđehit glicolic HOCH2CHO và một axit cacboxylic ? 
 A. C5H6O4 B. C4H4O4 C. C4H6O4 D. C7H12O4 
Câu 32: Có bao nhiêu tripeptit khi thủy phân hoàn toàn tạo hỗn hợp gồm 3 amino axit là glyxin, alanin 
và valin? 
 A. 3 B. 6 C. 12 D. 9 
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axit axetic; axit lactic CH3CH(OH)COOH và axit acrylic thu 
được 53,2 lít CO2 (đkc) và 31,5 gam H2O. % khối lượng axit acrylic trong X là 
 A. 50% B. 33,33% C. 66,66% D. 75% 
Câu 34: Khi điều chế H2 từ phản ứng của Zn với H2SO4 loãng, người ta thường nhỏ thêm vào dung dịch 
vài giọt dung dịch CuSO4, với mục đích: 
A. Cung cấp chất xúc tác cho phản ứng 
B. Làm Zn bị ăn mòn hóa học nhanh chóng hơn 
C. Tạo thêm một lượng H2 khác từ phản ứng của Cu với H2SO4 
D. Giúp Zn bị ăn mòn điện hóa, qua đó gia tăng lượng H2 thoát ra 
Câu 35: Có một số phát biểu sau: 
 (1). Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa 
 (2). Amino axit là các hợp chất lưỡng tính 
 (3). Lực bazơ của các amin thơm thì yếu hơn so với amoniac 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 4 
 (4). Trong dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, lực axit tăng khi số cacbon tăng 
 (5). Các ankylbenzen đều không làm mất màu nước brom, cũng không làm mất màu dung dịch 
thuốc tím khi đun nóng 
 Các phát biểu đúng là: 
 A. (1); (2); (3) B. (1); (2); (3); (4) C. (1); (2); (3); (5) D. (2); (3); (4); (5) 
Câu 36: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô mẫu khí ẩm nào dưới đây: 
 A. NH3 B. HI C. HCl D. H2S 
Câu 37: X là hỗn hợp 2 este đơn chức, tạo bởi cùng một ancol với hai axit liên tiếp trong dãy đồng đẳng. 
Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X được 0,47 mol CO2 và 0,356 mol H2O. Phần trăm khối lượng một este 
trong X là 
 A. 33,33% B. 75% C. 86% D. 40% 
Câu 38: Cho các dung dịch: glucozơ; fructozơ; mantozơ; saccarozơ; phenylamoni clorua; axetanđehit và 
axeton. Số dung dịch làm mất màu nước brom là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D.5 
Câu 39: X là hỗn hợp gồm Zn, Al, Cu. Chia X làm hai phần bằng nhau. 
+ Cho phần 1 vào dung dịch NaOH dư thấy sau phản ứng còn 12,4 gam rắn. 
+ Cho phần 2 vào 500ml dung dịch AgNO3 1M. Sau phản ứng được dung dịch Y và m gam rắn Z. Cho 
NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 8 gam rắn T. 
Chỉ ra giá trị m 
A. 60gam. B. 63,2gam. C. 58gam. D. 36,2gam. 
Câu 40: X là chất hữu cơ tác dụng với cả Na, cả NaOH, cả AgNO3/NH3. X có công thức phân tử là : 
A. CH2O2 B. C3H4O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 
Câu 41: Cân bằng của phản ứng hóa học trong bình kín : 
 2SO2(k) + O2(k)    2SO3(k) H = -198kJ 
 Sẽ chuyển dịch theo chiều thuận nếu 
 1) tăng áp suất 2) giảm áp suất 3) hạ nhiệt độ 
 4) tăng nhiệt độ 5) thêm chất xúc tác 6) thêm oxi vào 
A. 1, 3, 6 B. 1, 4, 5, 6 C. 2, 4, 5 D. 2, 3, 6 
Câu 42: X là hỗn hợp gồm oxit kim loại hóa trị II và FeO (tỉ lệ mol 1 : 1). Dẫn một luồng CO dư qua X 
nung nóng, sau phản ứng được 2,4 gam rắn Y. Hòa tan hết Y cần vừa đủ 50 ml dung dịch HCl 2M. Vậy 
kim loại hóa trị II đã cho là: 
 A. Ca B. Mg C. Zn D. Ni 
Câu 43: Có bao nhiêu xeton là đồng phân cấu tạo của nhau, công thức phân tử là C6H12O? 
 A. 3 B.4 C.5 D.6 
Câu 44: Khí etilen điều chế bằng cách đun ancol etilic với H2SO4 đặc ở 170
o
C bị lẫn tạp chất là SO2. Có 
thể phát hiện tạp chất này bằng: 
 A. Nước brom B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch BaCl2 D. Nước vôi trong 
Câu 45: Dẫn từ từ m gam hơi ancol đơn chức A qua ống đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng 
xong thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,5 m gam. Ancol A có công thức phân tử là 
 A. CH4O B. C2H6O C. C3H6O D. C4H10O 
Câu 46: X là hỗn hợp gồm anken A và H2, có tỉ khối hơi so với H2 là 6,4. Dẫn X qua bột Ni nung nóng, 
sau khi phản ứng xong được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 8. Vậy A có công thức phân tử là: 
 A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 5 
Câu 47: 250ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 1M và H2SO4 0,8M hòa tan được tối đa bao nhiêu gam 
đồng kim loại? Cho biết phản ứng có giải phóng NO.là sản phẩm khử duy nhất 
 A. 9,6 gam B. 8 gam C. 17,6 gam D. 25,6 gam 
Câu 48: Hòa tan hết 2,6 gam rắn X gồm FeS và FeS2 trong HNO3 loãng vừa đủ được V lít (đkc) NO là 
sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chứa một chất tan . Giá trị V là: 
 A. 2,24 B. 1,792 C. 1,12 D. 1,68 
Câu 49: Cho các chất: HCl; H2SO4; NH3; P; S; C và SO3. Ở điều kiện thích hợp, số chất bị oxi hóa bởi 
kali clorat là 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 50: Cho hỗn hợp rắn gồm a mol Na2O và a mol Al vào nước dư. Thêm tiếp dung dịch chứa a mol 
H2SO4 vào dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm được dung dịch chứa: 
 A. Na2SO4 và Al2(SO4)3 B. Na2SO4 và Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) 
 C. Na2SO4 ; NaOH và Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2) D. Chỉ chứa Na2SO4 
 -------------------------------------------------------------------------------------------- 
Đáp án đề 06: 
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 
1 D 11 A 21 D 31 B 41 A 
2 C 12 D 22 C 32 B 42 B 
3 B 13 B 23 A 33 D 43 D 
4 A 14 C 24 A 34 D 44 D 
5 D 15 C 25 D 35 A 45 A 
6 D 16 B 26 B 36 C 46 C 
7 A 17 C 27 B 37 C 47 C 
8 C 18 D 28 B 38 B 48 A 
9 A 19 B 29 B 39 A 49 C 
10 B 20 B 30 B 40 A 50 D 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
t
h
s
.
c
o
m
 6 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmon-hoa-de-6.pdf