Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 10

Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 10

Câu 1. Xà phòng hóa 5,7 gam este đơn chức E bằng KOH vừa đủ được anđehit A và 6,384 gam muối. Vậy E là estecủa axit có công thức phân tử nào dưới đây?

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2

Câu 2: Cho 8,1 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch FeCl3 2M. Sau khi phản ứng xong, khối lượng dung dịch tănghay giảm bao nhiêu gam?

A. Giảm 0,3 gam B. Tăng 2,1 gam

C. Giảm 8,7 gam D. Tăng 8,1 gam

 

pdf 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1686Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - Đề 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 
 ĐỀ SỐ 10 
(Thời gian làm bài: 90 phút) 
 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : 
 H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5 ; Ag = 108; Ba = 137; Cd= 112 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Câu 1. Xà phòng hóa 5,7 gam este đơn chức E bằng KOH vừa đủ được anđehit A và 6,384 gam muối. Vậy E là este 
của axit có công thức phân tử nào dưới đây? 
 A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C3H4O2 D. C4H8O2 
Câu 2: Cho 8,1 gam bột nhôm vào 300 ml dung dịch FeCl3 2M. Sau khi phản ứng xong, khối lượng dung dịch tăng 
hay giảm bao nhiêu gam? 
 A. Giảm 0,3 gam B. Tăng 2,1 gam 
 C. Giảm 8,7 gam D. Tăng 8,1 gam 
Câu 3: Để làm sạch một mẫu bạc có lẫn tạp chất là nhôm và kẽm, ta ngâm mẫu bạc này vào một lượng dư dung 
dịch: 
 1. HCl 2. NaOH 3. AgNO3 4. FeCl3 
 Các cách có thể tiến hành là: 
 A. 1 ; 2 ; 3 B. 2 ; 3 ; 4 C. 1 ; 2 ; 4 D. 1 ; 2 ; 3 ; 4 
Câu 4: Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin và trimetylamin cần vừa đủ V lít không khí (đkc). 
Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình nước vơi trong dư thấy xuất hiện 50 gam kết tủa và cĩ 90,72 lít (đkc) khí thốt ra 
khỏi bình. Giá trị V và m lần lượt là bao nhiêu? Giả thiết không khí chứa 20% thể tích là O2, còn lại là N2. 
A. 109,2 và 11,2 B. 109,2 và 12,1 
C. 117,6 và 13,5 D. 87,36 và 12,1 
Câu 5: Hằng số bazơ Kb đặc trưng cho lực bazơ của một hợp chất. Hằng số bazơ càng lớn, lực bazơ càng mạnh. Cho 
4 hợp chất sau: (X): CH3NH2; (Y): C6H5NH2; (Z): p-CH3C6H4NH2; (T): NH3 và 4 giá trị Kb (không theo thứ tự): K1 = 
3,8.10
-10
 ; K2 = 1,8.10
-5
 ; K3 = 4,38.10
-4 
 ; K4 = 1,18.10
-9
. Dãy sắp xếp các hằng số Kb hợp lí vào các chất nói trên 
là: 
A. X- K1 ; Z- K2 ; T- K3 ; Y- K4. B. X- K1 ; Z- K2 ; Y- K3 ; T- K4. 
. C. Y- K1 ; Z- K2 ; T- K3 ; X- K4. D. Y- K1 ; T- K2 ; X- K3 ; Z- K4 
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam hiđrocacbon A được CO2 và 1,35 gam H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 
nước vôi trong dư được bao nhiêu gam kết tủa? 
A. 8 gam B. 12 gam 
C. 10 gam D. 7,5 gam 
Câu 7: Hòa tan hết 2,16 gam kim loại M bằng HNO3 dư được 0,504 lít N2O (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. M là: 
A. Al B. Ag C. Mg D. Cu 
Câu 8: A là - amino axit, phân tử chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và 1 nhóm – COOH, trong đó tổng hàm lượng oxi và 
nitơ đạt 39,31%. Heptapeptit tạo bởi chỉ - amino axit A có phân tử khối là bao nhiêu? 
A. 623 B. 702 
. C. 711 D. 612 
Câu 9: Có bao nhiêu chất (hoặc ion) dưới đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa : Cl2 ; SO2 ; Al
3+
; Fe
2+
; FeCl3; 
HCl và S
2-
 ? 
 A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 10: Cho 7,35 gam axit glutamic vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với x 
mol NaOH. Giá trị x là: 
 A. 0,4 B. 0,35 C. 0,45 D. 0,325 
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đa chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng được 24,2gam 
CO2 và 13,5 gam H2O. Giá trị m là: 
A. 11,3 B. 14,5 . C. 12,6 D. 13,8 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
o
m
 2 
Câu 12: Trung hịa 9gam axit cacboxylic X bằng NaOH vừa đủ rồi cơ cạn được 13,4gam muối khan. Đốt cháy hoàn 
toàn 0,2 mol X cần tối thiểu bao nhiêu mol O2? 
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,4 
Câu 13: Hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ. Tiến hành thủy phân hoàn toàn 5,13 gam X được dung dịch Y. Y tác 
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng Ag thu được tối đa là 
A. 12,96 gam. B. 6,48gam. C. 16,2 gam. D. 3,24gam. 
Câu 14: Hòa tan hết 1,08 gam kim loại M trong HNO3 loãng được 0,112 lít N2O (đkc) và dung dịch chứa 7,16 gam 
muối. M là: 
A. Ag B. Al C. Mg D. Ca 
Câu 15: Khí etilen điều chế bằng cách đun ancol etilic với H2SO4 đặc ở 170
o
C bị lẫn tạp chất là SO2. Có thể phát 
hiện tạp chất này bằng: 
 A. Nước brom B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch BaCl2 D. Nước vôi trong 
Câu 16: Nhúng một lá kim loại M vào dung dịch Fe(NO3)3. Sau một thời gian lấy lá M ra cân, thấy khối lượng không 
đổi. M là kim loại nào trong số các kim loại sau: 
A. Fe B. Cu C. Pb D. Mg 
Câu 17: Có 2 thí nghiệm sau với este đơn chức no, mạch hở E: 
 + Xà phòng hóa m gam E bằng NaOH vừa đủ rồi cô cạn được m1 gam muối khan 
 + Xà phòng hóa m gam E bằng KOH vừa đủ rồi cô cạn được m2 gam muối khan 
 Biết m1 < m < m2 , vậy E là este của: 
A. ancol metylic B. axit axetic C. ancol etylic D. axit fomic 
Câu 18: Dẫn 10 gam hơi ancol etylic qua ống đựng CuO đun nĩng thu được m gam hỗn hợp X gồm anđehit, ancol dư 
và nước. Nếu chỉ có 92% C2H5OH bị oxi hĩa thì giá trị m là 
A. 11,6 B. 12,4. C. 13,2 D. 10,8 
Câu 19: Cĩ bao nhiêu chất hữu cơ cơng thức phân tử C7H8O, tác dụng được với dung dịch NaOH? 
A. 4. B. 2. C. 5 D. 3. 
Câu 20: Dãy các dung dịch hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là: 
A. fructozơ; anđehit axetic; glucozơ; saccarozơ. 
B. glixerol; axeton; fomon; anđehit axetic. 
C. mantozơ; saccarozơ; fructozơ; glixerol. 
D. saccarozơ; etilen glicol; glixerol; fomon. 
Câu 21: Ancol X tác dụng với Na dư giải phĩng H2 theo tỉ lệ mol 2:3. Mặt khác đốt cháy hồn tồn X được 
2
CO
n : 
2
H O
n = 3 : 4. Vậy X cĩ cơng thức phân tử là: 
A. C3H8O3 B. C2H6O2 C. C3H8O2 D. C3H8O 
Câu 22: Hòa tan hết 15 gam rắn X gồm MgO, Al2O3 và CuO cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 2M. Cô cạn dung dịch 
sau phản ứng được 37,55 gam muối khan. Giá trị V là: 
A. 0,5 B. 0,41 C. 0,82 D. 0,6 
Câu 23: Có các phản ứng sau: 2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + 2KCl + I2 
 H2S + I2 2HI + S 
 Phát biểu đúng là: 
A. I có tính khử yếu hơn Fe
2+
 B. .I2 có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
3+
. C. 
2
S có tính khử mạnh hơn Fe
2+
 D. S có tính oxi hóa mạnh hơn Fe
3+ 
Câu 24: 5,3 gam một mẫu cao su buna – S làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom. Tỉ lệ số nhóm C4H6 với 
số nhóm C8H8 trong mỗi mắt xích của mẫu cao su này lần lượt là: 
A. 1 : 1 B. 2 : 1. C. 1 : 2. D. 3 : 1. 
Câu 25: Oxi hóa 0,16 mol ancol đơn chức no A bằng O2 (xt, t
o
) được 7,04 gam hỗn hợp gồm anđehit, ancol dư và 
nước. % A bị oxi hóa là bao nhiêu? 
 A.75% B. 80% C. 90% D. 66,66% 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m
 3 
Câu 26: Amin đơn chức no Y tác dụng với một lượng HCl vừa đủ theo tỉ lệ khối lượng tương ứng 2 : 1. Y cĩ tất cả bao 
nhiêu đồng phân cấu tạo? 
A. 2. B. 4. C. 8. D. 5 
Câu 27: Điện phân với điện cực trơ dung dịch nào dưới đây thì pH của dung dịch trước và sau điện phân có giá trị 
không đổi? 
A. KCl B. CuSO4 C. NaNO3 D. ZnCl2 
Câu 28: Khi cho a mol một hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc với NaHCO3 
thì đều sinh ra a mol khí. Công thức phân tử nào dưới đây phù hợp với chất X 
 A. C3H6O2 B. C2H4O3 C. C2H4O2 D. C3H4O3 
Câu 29: Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol este E cần vừa đủ 0,5 mol O2. Sản phẩm cháy cho qua bình nước vơi trong dư thấy 
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Mặt khác xà phòng hóa m gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn được m’ 
gam muối khan. Biết m < m’, vậy E là este của axit cacboxylic nào dưới đây? 
A. axit fomic B. axit axetic C. axit propionic D. axit acrylic 
Câu 30: Cho 4,5 gam anđehit đơn chức X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3. Hịa tan hết lượng Ag sinh ra 
bằng HNO3 lỗng được 6,72 lít (đkc) hỗn hợp Z gồm NO và NO2 , cĩ tỉ khối so với H2 là 19 . X cĩ cơng thức phân tử là 
A. C3H6O. B. CH2O. C. C2H4O. D. C5H10O. 
Câu 31: Chất hữu cơ có công thức phân tử nào dưới đây có thể tác dụng cả Na, cả NaOH? 
A. C7H8O B. C5H12O2 C. C2H2O2 D. C8H16O 
Câu 32: Hòa tan hết rắn X gồm Mg, Zn và Al cần vừa đủ dung dịch chứa 1,8 mol HNO3. Sau phản ứng thu được V lít 
NO (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị V là: 
A. 14,56 B. 13,44. C. 11,2 D. 10,08 
Câu 33: Cho axit axetic, phenol, anilin và benzen lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH, dung dịch 
Na2CO3 và nước brom. Số phản ứng xảy ra là 
A. 8. B. 6. C. 7 D. 9 
Câu 34: Hòa tan hết 22,4 gam sắt trong HNO3 loãng được 6,72 lít NO(đkc) là sản phẩm duy nhất của sự khử N
+5
 và 
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là: 
A. 78,2 . B. 96,8 C. 72,6 D. 76 
Câu 35: Cho một lượng - amino axit (X) vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác 
dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 39,45 gam muối khan. Vậy (X) là: 
 A. Axit glutamic B. Glyxin C. Alanin D. Valin 
Câu 36: X là hỗn hợp gồm axit cacboxylic đơn chức A ; ancol đơn chức B và este D tạo bởi A,B. Cho 0,3 mol X tác 
dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,25 mol NaOH đun nóng, sau đó cô cạn được m gam ancol B và 23,5 gam muối 
khan. Oxi hóa hết m gam B thành anđehit, rồi cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 
trong amoniac được 75,6 gam bạc. Vậy khối lượng hỗn hợp X đã dùng trong thí nghiệm là: 
 A. 21,35 gam B. 24 gam C. 31,2 gam D. 19,75 gam 
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic liên tiếp trong dãy đồng đẳng được 0,5 mol CO2. 
Vậy khối lượng hỗn hợp axit đã đốt là: 
 A. 15,2 gam B. 16,6 gam C. 21 gam D. 9,8 gam 
Câu 38: X là axit cacboxylic mạch không phân nhánh, có %C và %H (theo khối lượng) lần lượt là 41,37% và 3,45%. 
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần tối thiểu bao nhiêu mol O2? 
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,45 D. 0,625 
Câu 39: Cho 9 dung dịch sau: CH3 - CH2 – NH3Cl ; CH3 – COONa ; NH3Cl- CH2 – COOH ; 
NaOOCCH(NH2)CH2CH2COONa ; NH2-CH2-COONa ; Na2CO3 ; AlCl3 ; NaHCO3 và NaHSO4 . Số các dung dịch có 
pH < 7 là: 
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 
Câu 40: Có bao nhiêu chất hữu cơ C4H12N2O4 là đồng phân cấu tạo của nhau, khi tác dụng với NaOH đều giải phóng 
được đồng thời 2 khí khác nhau, cùng có khả năng làm xanh giấy quì ẩm? 
A. 4. B. 2 C. 5 D. 3. 
Câu 41: Có các phản ứng sau: 
w
w
w
.
v
i
e
t
a
t
h
s
.
c
o
m
 4 
 CO + H2 
3
o
ZnO,CrO
400 C,200atm
 X 
 X + CO 
oxt ,t
 Y 
 Y + X 
oxt ,t
 Z + H2O 
 Biết Z có công thức phân tử là C3H6O2 , vậy Z có tên gọi 
 A. axit propionic B. metyl axetat C. etyl fomat D. 3-hidroxipropanal 
 Câu 42: Cho bột sắt vào cốc đựng dung dịch HNO3 loãng, khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch 
 X vừa có khả năng hoà tan bột đồng, vừa có khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO3. Vậy dung dịch X chứa 
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và HNO3 B. Fe(NO3)2 và HNO3 
C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Chỉ chứa Fe(NO3)3 
Câu 43: Xà phòng hoá hoàn toàn 2,15 gam một este đơn chức, mạch hở (E) cần vừa đủ 25ml dung dịch NaOH 1M. 
Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,35 gam muối khan.Vậy este (E) có tên gọi là 
A. vinyl axetat B. metyl acrylat C. anlyl fomat D. metyl propionat 
Câu 44: Nicotin có nhiều trong cây thuốc lá, là một chất gây nghiện và rất độc nên nicotin từng được sử dụng làm 
thuốc trừ sâu trong một thời gian dài. Phân tích định lượng nicotin được %C = 74,07%; %H = 8,64%, còn lại là nitơ. 
Biết phân tử khối của nicotin là 162. Vậy một phân tử nicotin chứa tổng cộng bao nhiêu nguyên tử C, H và N? 
 A. 28 B. 19 C. 26 D. 32 
Câu 45: Có bao nhiêu chất hữu cơ có chứa vòng benzen trong phân tử, công thức phân tử C7H8O, tác dụng được với 
nước brom? 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 46: Có một số phát biểu sau: 
 (1). Anđehit vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa 
 (2). Amino axit là các hợp chất lưỡng tính 
 (3). Lực bazơ của các amin thơm thì yếu hơn so với amoniac 
 (4). Trong dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, lực axit tăng khi số cacbon tăng 
 (5). Các ankylbenzen đều không làm mất màu nước brom, cũng không làm mất màu dung dịch thuốc tím khi 
đun nóng 
 Các phát biểu đúng là: 
 A. (1); (2); (3) B. (1); (2); (3); (4) 
C. (1); (2); (3); (5) D. (2); (3); (4); (5) 
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn cùng một lượng Mg vào 4 cốc đựng HNO3. Giả thiết mỗi cốc chỉ xảy ra một quá trình 
khử N
+5
 , trong đó cốc 1 giải phóng NO; cốc 2 giải phóng NO2; cốc 3 giải phóng N2 và cốc 4 giải phóng N2O. 
 Khí thu được ít nhất và nhiều nhất (đo ở cùng điều kiện) lần lượt là ở các cốc: 
 A. (1) và (3) B. (3) và (2) 
C. (4) và (2) D. (3) và (1) 
Câu 48: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô mẫu khí ẩm nào dưới đây: 
 A. NH3 B. HI C. HCl D. H2S 
Câu 49: Có thể phân biệt 5 kim loại mất nhãn là Zn, Mg, Fe, Ag, Ba với thuốc thử nào sau đây? 
 A. Dung dịch NaNO3 B. Dung dịch HCl 
 C. Dung dịch NaOH D. Nước 
Câu 50: Cho 5.6 gam bột sắt vào cốc đựng dung dịch AgNO3 . Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn được 16,8 
gam rắn X. Phần trăm khối lượng Ag trong X là? 
 A. 100% B. 90% C. 60% D. 80% 
---------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------- 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
t
h
s
.
c
o
 5 
Đáp án đề 10: 
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 
1 B 11 B 21 A 31 A 41 B 
2 A 12 C 22 B 32 D 42 C 
3 D 13 B 23 C 33 C 43 B 
4 B 14 C 24 B 34 A 44 C 
5 D 15 D 25 A 35 C 45 C 
6 C 16 D 26 C 36 A 46 A 
7 C 17 C 27 C 37 B 47 B 
8 C 18 C 28 B 38 B 48 C 
9 D 19 D 29 C 39 C 49 B 
10 A 20 C 30 B 40 D 50 B 
w
w
w
.
v
i
e
t
m
a
t
h
s
.
c
o
m

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmon-hoa-de-10.pdf