A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = mx +4/x+ m,với m là tham số thực.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m =1
2) Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-oo;1)
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV NĂM 20112012 Môn thi: Toán 12, khối BD Thời gian làm bài: 180 phút( không kể thời gian giao đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y = 4 mx x m + + ,với m là tham số thực. 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với 1 m = 2) Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 -¥ Câu II (2,0 điểm) 1)Giải phương trình: 3 sin 4sin cos 0 x x x - + = 2) Giải hệ phương trình: ( ) 2 2 2 2 1 4 2 7 2 x y xy y y x y x y ì + + + = ï í + = + + ï î Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân : ( ) 4 2 0 ln 9 I x x dx = + ò Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ 1 1 1 . ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5 và 1 1 1 5 A A A B AC = = = .Chứng minh rằng tứ giác 1 1 BCC B là hình chữ nhật và tính thể tích khối lăng trụ 1 1 1 . ABC A B C . Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực , , a b c thoả mãn 1 ab bc ca + + = .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2 2 40 27 14 A a b c = + + B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1.Theo chương trình Chuẩn Câu VIa. ( 2,0 điểm) 1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4.Biết toạ độ các đỉnh ( ) ( ) 2;0 , 3;0 A B và giao điểm I của hai đường chéo AC và BD nằm trên đường thẳng y x = .Xác định toạ độ các điểm , C D . 2)Trong không gian với hệ toạ đô Oxyz ,cho đường thẳng 1 1 1 : 1 2 1 x y z + - - D = = - và mặt phẳng ( ) : 1 0. P x y z - + - = .Gọi N là giao điểm của D với ( ) P .Tìm điểm M Î D và tính khoảng cách từ M đến ( ) P ,biết 6 MN = . Câu VIIa. (1,0 điểm)Giải bất phương trình : 2 3 6 3 5 2 15.2 2 x x x x + - - + - + < 2. Theo chương trình Nâng cao Câu VIb. (2,0điểm) 1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho đường tròn ( ) 2 2 : 2 4 5 0 C x y x y + - - - = và điểm ( ) ( ) 0; 1 A C - Î .Tìm toạ độ các điểm , B C thuộc đường tròn ( ) C sao cho tam giác ABC đều. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu ( ) S có phương trình ( ) 2 2 2 : 2 4 4 0 S x y z x y z + + + + + = .Viết phương trình mặt phẳng ( ) a đi qua trục Ox và cắt mặt cầu ( ) S theo một đường tròn có bán kính bằng 3 Câu VIIb. (1,0 điểm)Giải phương trình : ( ) ( ) 3 1 8 2 2 log 1 log 3 log 1 x x x + = - + - HẾT Ghi chú: Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì! Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! www.VNMATH.com KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN IV NĂM 2012 Môn: Toán 12Khối BD ĐÁP ÁN ,THANG ĐIỂM TOÁN KHỐI BD (4 trang) Câu Ý Nội dung Điểm I 2,00 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với 1 m = 1,00 Khi 1 m = hàm số trở thành : 4 1 x y x + = + Tập xác định: Hàm số 4 1 x y x + = + có tập xác định { } \ 1 . D R = - Giới hạn: 1 1 4 4 4 lim 1; lim ; lim . 1 1 1 x x x x x x x x x + - ®±¥ ®- ®- + + + = = +¥ = -¥ + + + 0,25 Đạo hàm: ( ) 2 3 ' 0, 1 1 y x x - = < " ¹ - Þ + Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ) ; 1 -¥ - và ( ) 1; . - +¥ Hàm số không có cực trị. Bảng biến thiên: 0,25 Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 1; x = - tiệm cận ngang 1. y = Giao của hai tiệm cận ( ) 1;1 I - là tâm đối xứng. 0 0,25 Đồ thị hàm số (học sinh tự vẽ hình) 0,25 2 Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 -¥ 1,00 Hàm số: y = 4 mx x m + + có TXĐ { } \ D m = - ¡ , ( ) 2 , 2 4 m y x m - = + .Yêu cầu bài toán ( ) ( ) 2 , 4 0 2 2 0 ;1 2 1 1 ;1 m m y x m m x m ì - < - < < ì ï Û < " Î -¥ Û Û Û - < £ - í í - ³ = - Î -¥ / î ï î Vậy để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( ) ;1 -¥ thì 2 1 m - < £ - 0,25 0,25 0,25 0,25 II 2,00 1 Giải phương trình: 3 sin 4sin cos 0 x x x - + = 1,00 pt ( )( ) 2 2 3 sin cos sin cos 4sin 0 x x x x x Û + + - = Û 3 2 2 3 cos cos .sin cos .sin 3sin 0 x x x x x x + + - = ( )( ) 2 2 cos sin cos 2cos .sin 3sin 0 x x x x x x Û - + + = ( ) ( ) 2 2 cos sin cos sin 2sin 0 x x x x x é ù Û - + + = ë û (*) (do ( ) 2 2 cos sin 2sin 0 x x x x + + > " Ρ ) 0,25 0,25 0,25 www.VNMATH.com do đó pt (*) ( ) cos sin 0 tan 1 4 x x x x k k p Û - = Û = Û = + p ÎZ phương trình (*) có một họ nghiệm ( ) 4 x k k p = + p ÎZ 0,25 2 Giải hệ phương trình. 1,00 Dễ thấy 0 y ¹ ta có : ( ) ( ) 2 2 2 2 2 2 2 1 4 1 4 1 2 7 2 2 7 x x y x y xy y y x y x y x y x y y ì + + + = ï ì + + + = ï ï Û í í æ ö + + = + + ï ï î + - = ç ÷ ï è ø î Đặt 2 1 x u y v x y ì + = ï í ï = + î ta có hệ pt : 2 2 4 4 2 7 2 15 0 u v u v v u v v + = = - ì ì Û í í - = + - = î î 3, 1 5, 9 v u v u = = é Û ê = - = ë · 2 2 1 1, 2 1 2 0 3 2, 5 3 3 u x y x y x x v x y x y y x = = = ì ì + = + - = ì é Û Û Û í í í ê = = - = + = = - î ë î î · 2 2 9 1 9 9 46 0 5 5 5 u x y x x v x y y x = ì ì + = + + = ì Û Û í í í = - + = - = - - î î î (hệ này vô nghiệm ) Hệ pt có hai nghiệm : ( ) ( ) ( ) { } ; 1;2 , 2;5 x y = - 0,25 0,25 0,25 0,25 III Tính tích phân : ( ) 4 2 0 ln 9 I x x dx = + ò 1,00 Đặt ( ) 2 2 2 2 ln 9 9 9 2 x du dx u x x x dv xdx v ì = ï ì = + ï ï + Û í í + = ï ï î = ï î ( ) 4 2 4 2 0 0 9 ln 9 2 x I x xdx + Þ = + - ò 4 2 0 25ln 5 9ln 3 25ln5 9 ln3 8 2 x = - - = - - 0,25 0,25 0,25 0,25 IV Chứng minh rằng tứ giác 1 1 BCC B là hình chữ nhật và tính thể tích khối lăng trụ 1,00 Gọi O là tâm của tam giác đều ABC OA OB OC Þ = = . Ngoài ra ta có 1 1 1 5 A A A B AC = = = 1 AO Þ là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ( ) 1 A O ABC AO Þ ^ Þ là hình chiếu vuông góc của 1 AA lên ( ) mp ABC . Mà 1 OA BC A A BC ^ Þ ^ do 1 1 1 / / AA BB BB BC Þ ^ hay hình bình hành 1 1 BCC B là hình chữ nhật. Ta có ( ) 2 2 2 2 1 1 1 1 2 5 3 5 6 ; 5 . 3 2 3 AO ABC AO CO AO CA CO æ ö ^ Þ ^ = - = - = ç ÷ ç ÷ è ø Thể tích lăng trụ : 2 1 5 3 5 6 125 2 . . 4 3 4 ABC V dt AO D = = = 0,25 0,25 0,25 0,25 V Cho các số thực , , a b c thoả mãn 1 ab bc ca + + = .Tìm giá trị nhỏ nhất.. 1,00 Áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số không âm ta được 0,25 www.VNMATH.com 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 24 6 2 24 .6 24 24 16 9 2 16 .9 24 24 18 8 2 18 .8 24 24 a c a c ac ca a b a b ab ab b c b c bc bc ì + ³ = ³ ï ï + ³ = ³ í ï + ³ = ³ ï î ( ) 24 24 A ab bc ca Þ ³ + + = dấu bằng xẩy ra 4 3 2 1 4 2 ; ; 1 6 3 6 6 a b c a b c ab bc ca = = ì Û Û = ± = ± = ± í + + = î Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 24 đạt được khi 1 4 2 ; ; 6 3 6 6 a b c = ± = ± = ± 0,25 0,25 0,25 VIa 2,00 1 Xác định toạ độ các điểm , C D 1,00 Ta có 1 1 4 IAB ABCD S S D = = Y .Mặt khác 1 . 2 IAB S IH AB D = với 2 2 1 0 1 AB = + = 2 IH Þ = Gọi ( ) ;I I I x y y x Î = ta có pt chứa đường thẳng AB là 0 y = ; ( ) 2 , 2 2 2 I I IH d I AB y x = Û = Û = Û = · ( ) ( ) ( ) 2 2; 2 , 3; 4 , 2;4 I x I C D = Þ · ( ) ( ) ( ) 2 2; 2 , 5; 4 , 6; 4 I x I C D = - Þ - - - - - - 0,25 0,25 0,25 0,25 2 Tìm điểm M Î D và tính khoảng cách từ M đến ( ) P ,biết 6 MN = . 1,00 { } ( ) N P = D Ç có toạ độ là nghiệm hpt ( ) 1 1 1 2; 1;2 1 2 1 1 0 x y z N x y z + - - ì = = ï Þ - - - í ï - + - = î ( ) 1 ;1 2 ;1 M M t t t Î D Þ - + + - theo gt ( ) ( ) ( ) 2 2 2 6 1 2 2 1 6 MN t t t = Û - - + - - + + = ( ) 2 0 0; 2 t t t t + = Û = = - · ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 2 3 0 1;1;1 ; 3 3 t M d M P - - + - = Û - Þ = = · ( ) ( ) ( ) 3 3 3 1 2 3 2 3; 3;3 ; 3 3 t M d M P - + + - = - Û - - Þ = = Vậy có hai điểm ( ) ( ) 1;1;1 & 3; 3;3 M M - - - 0,25 0,25 0,25 0,25 7a Giải bất phương trình : 2 3 6 3 5 2 15.2 2 x x x x + - - + - + < 1,00 Bpt 3 3 2 3 6 3 5 2 3 3,2 , 0 2 2 15. 1 4 15. 4 0 2 2 x x x x x x x x x t t t t + - - + - - + - ³ - ì ì ³ - = > ï ï Û Û í í + < + - < ï ï î î 1 0 4 t Û < < 3 3 3 3 1 1 2 3 1 4 x x x x x x x + - - ³ - ì ³ - ì ï ï Û Û Û > í í < + < + ï î ï î 0,5 0,5 VIb 1,00 1 Tìm toạ độ các điểm , B C thuộc đường tròn ( ) C sao cho tam giác ABC đều. ( ) C có tâm ( ) 1; 2 I bán kính 10 R = ( ) ( ) 1 2 1 2 3 2 2 H H x AI IH y ì = - ï Þ = Û í = - ï î uur uuur 3 7 ; 2 2 H æ ö Û ç ÷ è ø do I là trọng tâm ABC D , H là trung điểm BC . 0,25 0,25 www.VNMATH.com pt đường thẳng ( ) 3 7 ; 2 2 : ( ) : 3 12 0 1,3 quaH BC BC x y vtptn AI ì æ ö ç ÷ ï è ø Û + - = í ï = = î uur r vì ( ) , B C C Î Þ toạ độ , B C là nghiệm của hệ pt : 2 2 2 2 2 4 5 0 2 4 5 0 3 12 0 12 x y x y x y x y x y x y ì ì + - - - = + - - - = Û í í + - = = - î î giải hệ pt ta được 7 3 3 3 3 7 3 3 3 3 ; , ; 2 2 2 2 B C æ ö æ ö + - - + ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø hoặc ngược lại 0,25 0,25 2 Viết phương trình mặt phẳng ( ) a đi qua trục Ox và cắt mặt cầu ( ) S theo một đường tròn có bán kính bằng 3 1,00 (S): 2 2 2 2 4 4 0 x y z x y z + + + + + = có tâm ( ) 1; 2; 2 I - - - bán kính 3 R = ( ) a chứa trục ( ) ( ) 2 2 : ; 0; 0 : 0 0 Ox x t y z Bx Cz B C = = = Û a + = + > ( ) a cắt ( ) S theo một đường tròn bán kính 3 r = ( ) Û a đi qua I 2 2 0 0 B C B C Û - - = Û + = chọn 1; 1 B C = = - ( ) : 0 y z Þ a - = 0,25 0,25 0,25 0,25 7b ( ) ( ) 3 1 8 2 2 log 1 log 3 log 1 x x x + = - + - 1,00 Đ/k 1 3 x < < Phương trình đã cho tương đương : ( ) ( ) ( ) 2 2 2 log 1 log 3 log 1 0 x x x + + - - - = ( )( ) 2 1 17 1 3 1 4 0 2 x x x x x x - ± Û + - = - Û + - = Û = thoả mãn Vậy phương trình có hai nghiệm 1 17 2 x - ± = 0,25 0,25 0,25 0,25 Lưu ý khi chấm bài: Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. Trong lời giải câu IV, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm. Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. Hết www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: