
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số : y = x3 -3x2 +1 có đồ thị là (C ).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2) Với giá trị nào của m thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với
đường tròn (G):(x - m)2 + ( y - m -1)2 = 5
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 4 NĂM HỌC 20112012 
Môn: Toán 12. Khối A. 
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) 
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số :  3 2 y x 3x 1 = - +  có đồ thị là ( ) C  . 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 
2) Với giá trị nào của  m  thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (C) tiếp xúc với 
đường tròn ( ) ( ) ( ) 2 2 : 1 5 x m y m G - + - - = 
Câu II (2,0 điểm) 1) Giải phương trình : ( )( ) 1 tan 1 sin 2 1 tan x x x - + = + 
2) Giải hệ phương trình: 
( ) 
3 
4 
2 1 27 
2 1 
x y x 
x y 
ì - - - = - ï 
í 
- + = ï î 
( , ) x y ÎR  . 
Câu III (1,0 điểm)Tính tích phân : ( ) 
1 
4 2 
1 
3 
ln 3 2ln I x x x dx é ù = + - ë û ò 
Câu IV.  (1,0 điểm) Cho  lăng trụ tam giác đều  1 1 1 . ABC A B C  có chín cạnh đều bằng  5  .Tính góc và 
khoảng cách giữa hai đường thẳng  1 AB  và  1 BC  . 
Câu V. (1,0 điểm)  Cho  , , a b c là các số thực dương thoả mãn  7 ab bc ca abc + + =  . 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 
4 5 6 
2 2 2 
8 1 108 1 16 1 a b c 
S 
a b c 
+ + + 
= + +  . 
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 
1.Theo chương trình Chuẩn 
Câu VIa. ( 2,0 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn ( ) ( ) 2  2 : 4 4 C x y - + =  và 
điểm ( ) 4;1 E  .Tìm  toạ  độ  điểm  M  trên  trục  tung  sao  cho  từ  điểm  M  kẻ  được  hai  tiếp  tuyến 
, MA MB đến đường tròn ( ) C  với  , A B  là các tiếp điểm sao cho đường thẳng  AB đi qua  . E 
2)Trong không gian với hệ toạ độ  Oxyz  cho mặt phẳng ( ) : 2 2 1 0 P x y z - + - =  và các đường thẳng 
1 
1 3 
: 
2 3 2 
x y z 
d 
- - 
= = 
- 
và  2 
5 5 
: 
6 4 5 
x y z 
d 
- + 
= = 
- 
.Tìm các điểm  1 2 , M d N d ΠΠ sao cho  MN  song song 
với ( ) P  và cách ( ) P  một khoảng bằng  2. 
Câu VIIa. ( 1,0 điểm) Giải phương trình: ( ) ( )  3 3 5 12 3 5 2 x x  x+ - + + = 
2. Theo chương trình Nâng cao 
Câu VIb. ( 2,0 điểm)1)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho đường thẳng ( ) : 3 4 0 d x y - - =  và 
đường tròn ( )  2 2 : 4 0. C x y y + - =  Tìm điểm ( ) M d Π và điểm ( ) N C Π sao cho chúng đối xứng nhau 
qua điểm ( ) 3;1 A  . 
2)  Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz ,  cho  đường  thẳng  2 4 : 
3 2 2 
x y z - - 
D = = 
- 
và  hai  điểm 
( ) 1;2; 1 , A - ( ) 7; 2;3 B -  .Tìm  trên D  những điểm  M sao  cho  khoảng  cách  từ  M  đến đường  thẳng 
chứa  AB  là nhỏ nhất . 
Câu VIIb.(1,0điểm) Giải phương trình: ( ) ( ) ( ) 2 2 2  1 log 1 log 1 log 2 
2 
x x x - = + + - 
Đề chính thức 
(Đề thi gồm 01 trang)
www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN ,THANG ĐIỂM TOÁN 12 KHỐI A  ( 5 Trang) 
Câu  Ý  Nội dung  Điểm 
I  2,00 
1  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  3 2 y x 3x 1 = - +  1,00 
·  Tập xác định: Hàm số  có tập xác định = ¡ D . 
·  Sự biến thiên: 
v Chiều biến thiên :  2 3 6 y' x x = -  Ta có 
2 
0 
0 
x 
y' 
x 
= é 
= Û ê = ë 
v  , y 0 x 0 x 2 > Û Û h/số đồng biến trên các khoảng ( ) ( ) ;0 & 2; -¥ +¥ 
v  , y 0 0 x 2 < Û < < Û  hàm số nghịch biến trên khoảng ( ) 0; 2 
v ( ) ( ) 0 1 2 3 CD CT y y ; y y = = = = - 
v Giới hạn  3  3 x x 
3 1 
lim y lim x 1 
x x ®±¥ ®±¥ 
æ ö = - + = ±¥ ç ÷ 
è ø 
0,25 
0,25 
v  Bảng biến thiên: 
x -¥  0  2 +¥ 
y' +  0 -  0 + 
y 
1 +¥ 
-¥  3 
0,25 
·  Đồ thị:    cắt trục Oy tại điểm (0;1) 
0,25 
2  Với giá trị nào của  m  thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị....  1,00 
Đồ  thị  hàm  số  có  điểm  cực  đại ( ) 0;1 A  ,điểm  cực  tiểu ( ) 2; 3 B -  suy  ra  phương  trình 
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị  , A B là ( )2 1 0 d x y + - = 
0,25 
đường tròn ( ) ( ) ( ) 2 2 : 1 5 x m y m G - + - - =  có tâm ( ) ; 1 I m m +  bán kính  5 R =  điều  0,25 
2 
1 
O  x 
3 
y 
3 2 3 1 y x x = - +
www.VNMATH.com
kiện ( ) d  tiếp xúc với 
( ) ( ) ( ) 
2 2 
2 1 1  5 
, 5 3 5 
3 2 1 
m m 
d I d R m m 
+ + - 
G Û = Û = Û = Û = ± 
+ 
Đáp số : 
5 
3 
m = ± 
0,25 
0,25 
II  2,00 
1  Giải phương trình : ( )( ) 1 tan 1 sin 2 1 tan x x x - + = +  (1)  1,00 
Đặt 
2 
2 
tan sin 2 
1 
t 
t x x 
t 
= Þ = 
+ 
.Phương trình  (1) trở thành 
( ) ( )( ) ( )( ) ( )( ) ( ) 
2  2 
2  2 
1 2 
1 1 1 1 1 1 1 
1  1 1 1 
t t 
t t t t t t 
t  t t t 
= - é æ ö - + = + Û - + = + + Û ê ç ÷ + - + = + è ø ê ë 
( ) 1 0 tan 1 tan 0 
4 
t t x x x k x k k 
p 
= - Ú = Û = - Ú = Û = - + p Ú = p Î ¢ 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
2  Giải hệ phương trình:  1,00 
ĐK 
2 
1 
x 
y 
³ ì 
í ³ î 
từ  phương  trình  (2)  ta  có ( ) ( ) 4 2 2 1 1 2 x y y x - = - Þ - = -  thay  vào 
phương trình 
( ) 1  ta được  3 2 2 27 4 4 x x x x - = - + - + Û  3 2 2 4 31 0 x x x x - + - + - = ( ) * 
Xét hàm số ( )  3 2 2 4 31, f x x x x x = - + - + -  với mọi  2 x ³ 
( ) ' 2 1  3 2 4 0 2 
2 2 
f x x x x 
x 
Þ = + - + > " > 
- 
hàm số đồng biến trên khoảng ( ) 2;+¥  mặt khác ( ) 3 0 3 f x = Þ =  là nghiệm duy nhất 
của (*) thay vào phương trình (2) ta được  2 y =  vậy nghiệm của hệ phương trình là 
3; 2 x y = = 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
III  Tính tích phân    1,00 
Ta có ( ) 
1 
4 2 
1 
3 
ln 3 2ln I x x x dx é ù = + - ë û ò ( ) 
1 1 
2 2 2 2 
1 1 
3 3 
ln(3 1) ln ln ln 3 1 x x x x dx é ù = + + - = + ë û ò ò 
Đặt ( ) 
2 
2 
6 
ln 3 1 
3 1 
xdx 
u x  du 
x 
dv dx  v x 
ì ì = + = ï ï Þ + í í 
= ï ï î = î 
( ) 
1  2 
2 1 
1  2 
1 3 
3 
6 4ln 2 ln3 
ln 3 1 | 
3 1 3 
x dx 
I x x J 
x 
+ 
= + - = - 
+ ò 
Với 
1 1 
2 2 
1 1 
3 3 
2 4 4 
2 2 
3 1 3 3 1 3  3 3 
dx 
J dx 
x x 
p æ ö = - = - = - ç ÷ + + è ø ò ò  ( đặt  3 tan x t =  với  ;2 2 t 
p p æ ö Î - ç ÷ 
è ø 
( ) 2 1  1 tan 
3 
dx t dt = +  đổi  cận 
1 
; 1 
3 6 3 
x t x t 
p p 
= Þ = = Þ =  từ  đó  tính  được 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25
www.VNMATH.com
4 3 4 ln 2 ln3 4 3 
3 9 3 3 9 
J I 
p + p 
Þ = - Þ = - + 
IV  ... Tính góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng  1 AB  và  1 BC  .  1,00 
Ta có đáy lăng trụ là tam giác đều cạnh bằng 5 các mặt bên là hình vuông cạnh bằng 5 
1 1  5 2 AB BC Þ = =  .Dựng hình bình hành 
1 1 1 1 1 1 5 2, 5 BDB C DB BC BD C B Þ = = = =  , 
0 .sin 60 5 3 AD CD = = 
(do  ACD D  vuông tại  A  vì  ) BA BC BD = = ( ) ( ) 1 1 1 1 ; ; AB BC AB DB Þ a = = 
· ( ) ( ) ( ) 
2 2 2 
2 2 2 
1 1 
1 
1 2 
5 2 5 2 5 3  1 
cos 
2 . 4 2.5 2.5 2 
AB DB AD 
AB D 
AB DB 
+ - + - 
= = = · 1 AB D Þ  nhọn từ đó 
· 
1 
1 
cos 
4 
AB D a = Û a =  . Ta thấy ( ) ( ) 1 1 1 1 / / , BC mp AB D AB mp AB D Ì  từ đó 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 1 1 , , , d BC AB d BC mp AB D d B mp AB D = = =  1
1 
. 3  B AB D 
AB D 
V 
dt D 
1 . 
1 1 
3 
1 
. .sin 
2 
B ABC V 
AB DB 
= 
a 
1 
1 1 
25 3 
5. 
4  5 
1  1 15 . sin  .5 2.5 2. 2  2 4 
ABC BB dt 
AB AD 
D = = = 
a 
.Đáp số 
( ) ( ) 
( ) 
1 1 
1 1 
1 
cos ; 
4
, 5 
AB BC 
d AB BC 
ì a = a = ï 
í 
ï = î 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
V  Cho  , , a b c là các số thực dương thoả mãn  7 ab bc ca abc + + =  .Tìm giá trị nhỏ nhất  1,00 
giả thiết tương đương với 
1 1 1 
7 
a b c 
+ + =  áp dụng bất đẳng thức Côsi+Bunhiacôpxki ta 
có:  2 3 3 2 2 2 2 
1 2 2 2 
8 54 54 
2 9 9 9 
S a b b 
a b b b 
æ ö æ ö = + + + + + + + ç ÷ ç ÷ 
è ø è ø 
4 
2 2 
1 1 
16 
4 4 
c 
c c 
æ ö + + ç ÷ 
è ø 
2 
2 
2 2 2 
1 1 1 1 1 1 1 1 
4 10 3 17 .7 24 
2 3 2 2 3 2 7 a b c a b c 
æ ö æ ö + + + ³ + + + + + = + = ç ÷ ç ÷ + + è ø è ø 
dấu bằng xẩy 
ra khi 
1 1 
,
2 3 
a c b = = =  .Vậy  giá trị nhỏ nhất của  S  bằng 24 đạt khi 
1 1 
,
2 3 
a c b = = = 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
VIa  2,00 
1  Tìm toạ độ điểm  M  trên trục tung sao cho từ điểm  M  kẻ được hai tiếp tuyến  1,00 
Đường  tròn ( ) ( ) 2  2 : 4 4 C x y - + =  có  tâm ( ) 4;0 I  bán  kính  2 R =  .Gọi  toạ  độ  điểm 
( ) 0; M a  .Tiếp điểm ( ) ( ) 1 1 2 2 ; ; ; A x y B x y  .Do  MA  là tiếp tuyến của ( ) C  và ( ) A C Î 
( ) 
(*) 
MA I A 
A C 
ì ^ ï Û í 
Î ï î 
uuur ur 
mà 
( ) 
( ) 
1 1 
1 1 
; 
4; 
MA x y a 
IA x y 
ì = - ï 
í 
= - ï î 
uuur 
uur  từ đó ( ) 
( ) 
. 0 
* 
MA IA 
A C 
ì = ï Û í 
Î ï î 
uuur uur 
( ) ( ) ( ) 
( ) ( ) 
1 1 1 1 
2  2 
1 1 
4 0 1 
4 4 2 
x x y a y 
x y 
ì - + - = ï Û í 
- + = ï î 
,lấy (1) trừ (2) theo vế ta được 
1 1 4 12 0 x ay - - =  tương  tự cho điểm ( ) 2 2 ; B x y  ta được  2 2 4 12 0 x ay - - =  từ đó ta có 
phương  trình  đường  thẳng  chứa  dây  AB  là ( ); 4 12 0 d x ay - - =  mà  điểm 
0,25 
0,25 
0,25
www.VNMATH.com
( ) ( ) 4;1 E d Î ( ) 4.4 .1 12 0 4 0;4 a a M Û - - = Û = Û  .Đáp số ( ) 0; 4 M  0,25 
2    1 2 , M d N d ΠΠ sao cho  MN  song song với ( ) P  và cách ( ) P  một khoảng bằng  2.  1,00 
PT tham số của  1 2 
1 2 5 6 
: 3 3 & : 4 
2 5 5 
x t x s 
d y t d y s 
z t z s 
= + = + ì ì 
ï ï = - = í í 
ï ï = = - - î î 
Vậy 
( ) 
( ) 
1 
2 
1 2 ;3 3 ;2 
5 6 ;4 ; 5 5 
M t t t d 
N s s s d 
ì + - Î ï 
í 
+ - - Î ï î 
( ) 6 2 4;4 3 3; 5 2 5 MN s t s t s t Þ = - + + - - - - 
uuuur 
mặt phẳng ( ) P  có 1 vtpt ( ) ( ) 1; 2;2 , / / . 0 n MN P MN n MN n = - Þ ^ Û = 
uuuur uuuur r r r 
( ) ( ) ( ) 1 6 2 4 2 4 3 3 2 5 2 5 0 s t s t s t t s Û - + - + - + - - - = Û = -  .Vì ( ) / / MN P 
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 
1 2 2 3 3 2 2 1 
, , 2 
1 4 4 
t t t 
d MN P d M P 
+ - - + - 
= = = 
+ + 
1 
6 12 6 
0 
t 
t 
t 
= é 
- + = Û ê = ë 
· ( ) ( ) 1 1 1 1 3;0;2 , 1; 4;0 t s M N = Þ = - Þ - - 
· ( ) ( ) 2 2 0 0 1;3;0 , 5;0; 5 t s M N = Þ = Þ - 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
7a  Giải phương trình: ( ) ( )  3 3 5 12 3 5 2 x x  x+ - + + =  1,00 
Chia hai vế của phương trình cho  2 0 x >  ta được : 
3 5 3 5 
12 8 
2 2 
x x 
æ ö æ ö - + 
+ = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 
è ø è ø 
(1) do 
3 5 3 5 
. 1 
2 2 
x x 
æ ö æ ö - + 
= ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 
è ø è ø 
đặt 
3 5 3 5 1 
0& 
2 2 
x x 
t t 
t 
æ ö æ ö - + 
= Þ > = ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 
è ø è ø 
khi đó pt (1) trở 
thành  2 
2 12 
8 8 12 0 
6 
t 
t t t 
t t 
= é 
+ = Û - + = Û ê = ë 
( thoả mãn) 
· 
3 5 
2 
3 5 
2 2 log 2 
2 
x 
t x 
- 
æ ö - 
= Þ = Û = ç ÷ ç ÷ 
è ø 
· 
3 5 
2 
3 5 
6 6 log 6 
2 
x 
t x 
- 
æ ö - 
= Þ = Û = ç ÷ ç ÷ 
è ø 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
VIb  2,00 
1  Tìm điểm ( ) M d Π và điểm ( ) N C Π sao cho chúng đối xứng nhau qua điểm ( ) 3;1 A  .  1,00 
Gọi ( ) ( ) 3 4; M a a d + Π mà  N đối xứng với  M qua ( ) ( ) 3;1 2 3 ;2 A N a a Þ - -  theo gt 
( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 : 4 0 2 3 2 4 2 0 N C x y y a a a Î + - = Û - + - - - = 
( )  6 2 5 6 0 0 
5 
a a a a Û - = Û = Ú = 
· ( ) ( ) 1 1 0 4;0 , 2;2 a M N = Þ 
·  2 2 
6 38 6 8 4 
; , ; 
5 5 5 5 5 
a M N æ ö æ ö = Þ - ç ÷ ç ÷ 
è ø è ø 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
2  ...điểm  M sao cho khoảng cách từ  M  đến đường  thẳng  chứa  AB  là nhỏ nhất .  1,00 
Ta  có ( ) 6; 4;4 AB = - 
uuur 
đường  thẳng D  có một  vtcp ( ) 3; 2;2 / / . u AB = - Þ D r  Gọi  H là  0,25
www.VNMATH.com
hình  chiếu  của  A  trên D .Gọi ( ) P  là  mặt  phẳng  qua ( ) 1;2; 1 A - 
và ( ) P ^ D ( ) : 3 2 2 3 0 P x y z Þ - + + =  .{ } ( ) H P = D Ç  nên  toạ  độ  điểm  H  là  nghiệm 
của hệ pt  : ( ) 
1 3 2 2 3 0 
2 1;2; 2 2 4 
2 3 2 2 
x x y z 
y H x y z 
z 
= - ì - + + = ì 
ï ï Û = Û - - - í í 
= = ï ï = - î î 
.Gọi  ' A đối xứng với  A  qua 
D ( ) '  3;2;5 A Þ -  ( do  H là trung điểm của  ' AA ) Ta có  ' , , , A A B D cùng nằm trong một 
mặt phẳng ( ) P  .Pt đường thẳng  ' A B  là  3 2 5 3 2 5 
7 3 2 2 3 5 5 2 1 
x y z x y z + - - + - - 
= = Û = = 
+ - - - - - 
Từ đó điểm  M cần tìm là giao điêm giữa  ' A B  và D Þ  toạ độ  M  là nghiệm hpt 
( ) 
3 2 5  2 
5 2 1  0 2;0;4 
2 4 
4 
3 2 2 
x y z  x 
y M 
x y z 
z 
+ - - ì = ì = = ï ï ï - - Û = Û í í - - ï ï = = = î ï - î 
. Đáp số ( ) 2;0; 4 M 
0,25 
0,25 
0,25 
7b 
Giải phương trình: ( ) ( ) ( ) 2 2 2  1 log 1 log 1 log 2 
2 
x x x - = + + -  1,00 
Đ/k: 
2  2 1 1 0 
1 1 0; 2 0 
x x 
x x x 
¹ > ì - > ì 
Û í í < - + ¹ - ¹ î î 
. 
Khi đó phương trình ( ) ( ) 2 2 log 1 log 1 log 2 x x x Û - = + + - 
( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 log 1 log 1 2 1 1 2 x x x x x x é ù Û - = + - Û - = + - ë û 
( ) 
( )( ) 
( )( ) 
2 
2 
2  2 
1 1 2  2 1 0  1 2 
1 1 2 
1 2 1  1 2 1  3 
1 1 2  3 
x  x 
x x x  x x  x 
x x x 
x x  x x  x 
x x x  x 
é > é ì > ì ï
êí êí - = + - é - - = = + ï êî î ê Û - = + - Û Û Û ê ê ê < < Ú < - < < Ú < - ì ì = ± ê ï ë ê ê í íê ê - = + - + = ï î î ë ë 
Phương trình có 3 nghiệm .:  1 2, 3 x x = + = ± 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
Lưu ý khi chấm bài: 
 Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi 
chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. 
 Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. 
 Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được 
điểm. 
 Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. 
 Trong lời giải câu IV,  nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ sai hình không cho điểm. 
 Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. 
Hết
www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm:
 De&DaTThuDH_L42012_ChVinhPhucA.pdf
De&DaTThuDH_L42012_ChVinhPhucA.pdf