Câu I (3 đ = 1 + 1 + 1)
1. Khảo sát hàm số: y = x3 – 3x2 + 1 (C)
2. Lập phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc với (d) : x + 9y – 9 = 0.
3. Tìm m để đường thẳng (∆) : y = (2m-1)x – 4m – 1 cắt đồ thị tại đúng hai điểm phân
biệt.
Copyright © by Chu Thị Oanh – PTTH Hermann Gmeiner – Thành phố Vinh, Nghệ An
1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC ( Lần 1)
(Thời gian làm bài 180 phút)
Câu I (3 đ = 1 + 1 + 1)
1. Khảo sát hàm số: y = x3 – 3x2 + 1 (C)
2. Lập phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến vuông góc với (d) : x + 9y – 9 = 0.
3. Tìm m để đường thẳng (∆) : y = (2m-1)x – 4m – 1 cắt đồ thị tại đúng hai điểm phân
biệt.
Câu II (2 đ = 1 + 1)
1. Giải bất phương trình
)243(log1)243(log 23
2
9 ++>+++ xxxx
2. Tìm a để phương trình sau có nghiệm:
0123)2(9
22 1111
=+++− −+−+ aa xx
Câu III (1 đ)
Cho ∆ABC nhọn, M nằm trong ∆ABC; x, y, z lần lượt là khoảng cách từ M đến BC,
CA, AB. Giả sử a = BC; b = CA ; c = AB; R là bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
Chứng minh rằng:
R
cba
zyx
2
222 ++≤++
Câu IV (3 đ = 2 + 1)
1. Cho hình chóp SABC, đáy ABC là tam giác vuông tại A;
∧
ABC = 300; SBC là tam
giác đều cạnh a. (SAB) ⊥ (ABC). M là trung điểm SB; .
a) Chứng minh AM là đoạn vuông góc chung của SB và AC. Tính cosin góc giữa 2
mặt phẳng (SAC) và (ABC).
b) Tính VSABC.
2. Cho hình nón có bán kính đáy r = 12cm, góc ở đỉnh là 1200. Một mặt phẳng (p) qua
đỉnh và cách tâm O của đường tròn đáy hình nón một khoảng = 4cm. Tính diện tích thiết
diện tạo bởi (p) và hình nón.
Câu V (1 đ)
Cho khai triển
n
xxx
−
−
15
28
3. . Tìm số hạng không phụ thuộc vào x biết
7921 =++ −− nn
n
n
n
n CCC
Copyright © by Chu Thị Oanh – PTTH Hermann Gmeiner – Thành phố Vinh, Nghệ An
2
ĐÁP ÁN TOÁN (Lần 1)
Câu Ý Nội dung Điểm
I 3 đ
1 Khảo sát hàm số: y = x3 – 3x2 + 1 ......... (1 đ)
• TX Đ: R
• Sự biến thiên: y’ = 3x2 – 6x, y’=0
=
=
2
0
x
x
0,25
• yCĐ = y(0) = 1 ; yCT = y(2) = -3
• ±∞=
±∞→
yLim
x
-> Hàm số không có tiệm cận 0,25
Bảng biến thiên
x -∞ 0 2 +∞
y’ + 0 - 0 +
y 1 +∞
-∞ -3
0,25
0,25
2 Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến .................. (1 điểm)
x + 9y – 9 = 0 1
9
1
+−=⇔ xy ; (∆) là tiếp tuyến=>(∆) có pt y =9x+ b (∆)
tiếp xúc (C) hệ phương trình sau có nghiệm :
=−
+=+−
)2(963
)1(913
2
23
xx
bxxx
(2) x2 – 2x – 3 = 0
=
−=
⇔
3
1
x
x
0,5
x = -1 => b = 6 => phương trình tiếp tuyến là (∆1) : y = 9x + 6
x = 3 => b = -26 => phương trình tiếp tuyến là (∆2) : y = 9x - 26
Các tiếp tuyến cần tìm là : y = 9x + 6 và y = 9x – 26
0,5
3 Tìm m để đường thẳng (∆) ........................................(1 điểm)
• Phương trình hoành độ giao của (C) và (∆) là :
x3 – 3x2 – (2m – 1)x + 4m + 2 = 0 (x-2)(x2 – x – 2m – 1) = 0
=−−−
=
⇔
)1(012
2
2
mxx
x
Gọi f(x) = x2 – x – 2m – 1.
0,5
• Đồ thị:
y” = 6x – 6 = 0 x = 1
=> U(1; -1): Tâm đối
xứng. Giao Oy (0; 1)
Copyright © by Chu Thị Oanh – PTTH Hermann Gmeiner – Thành phố Vinh, Nghệ An
3
(1) phải có nghiệm thỏa mãn:
≠=
=≠
21
21
2
2
xx
xx
Điều kiện :
=
>∆
≠−
=∆
)(
0)(
0
)(
2
2
0
II
xf
I
a
b
8
5
2
2
1
058
)( −=⇔
≠
=+
⇔ m
m
I
2
1
2
1
8
5
012
058
)( =⇔
=
−>
⇔
=+−
>+
⇔ m
m
m
m
m
II
Đáp số :
8
5
−=m ;
2
1
=m
0,5
II 2 đ
1 Giải bất phương trình.......................................................(1 điểm)
Đặt t = )243(log
2
9 ++ xx , t ≥ 0 ; Bất phương trình 2t2 – t – 1 < 0
1
2
1
<<−⇔ t 1)243(log0
2
9 <++≤⇔ xx
0,5
>++
<++
⇔
≥++
<++
⇔
1243
9243
0)243(log
1)243(log
2
2
2
9
2
9
xx
xx
xx
xx
−<
−>
<<−
⇔
>++
<−+
1
3
1
1
3
7
0143
0743
2
2
x
x
x
xx
xx
−∪
−−∈⇔ 1;
3
1
1;
3
7
x
0,5
2 Tìm a để phương trình sau có nghiệm:. . . . . . . . . . . . . . . .(1 điểm)
0123)2(9
22 1111
=+++− −+−+ aa xx (1) ; -1 ≤ x ≤ 1 ; Đặt t =
2113 x−+
Xét h(x) =
2
2
1
)('11
x
x
xhx
−
−
=⇒−+ ; h’(x) = 0 x = 0
x -∞ -1 0 1 +∞
h’(x) || + 0 - ||
h(x) 2
1 1
9
t 3 3 Vậy t ∈[3 ; 9]
0,5
(1) có nghiệm phương trình : t2 – (a+2)t + 2a – 1 = 0 (2) có nghiệm
t ∈[3 ; 9].
(2) t2 – 2t + 1 = (t-2)a
2
1
2
122
−
+=
−
+−
=⇔
t
t
t
tt
a
0,5
Copyright © by Chu Thị Oanh – PTTH Hermann Gmeiner – Thành phố Vinh, Nghệ An
4
Xét f(t) = ( ) ( )2
2
2 2
34
2
1
1)('
2
1
−
+−
=
−
−=→
−
+
t
tt
t
th
t
t
=
=
⇔=
3
1
0)('
t
t
tf
t -∞ 1 2 3 9 +∞
f’(t) +
f(t)
7
64
4
Phương trình (1) có nghiệm khi 4 ≤ a ≤
7
64
III Cho ∆ABC nhọn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 đ
Ta có:
R
c
c
R
b
b
R
a
a
R
cba
M
2
.
2
.
2
.
2
222
++=
++
=
++=
++=
ab
c
ac
b
bc
a
S
ab
S
c
ac
S
b
bc
S
a
2
2
.
2
.
2
.
(S = S∆ABC)
( )
++++=
ab
c
ac
b
bc
a
czbyax
0,5
( )
++
++
+++=
a
c
c
a
bc
b
b
c
aa
b
b
a
c
czbyax
2
1
2
1
2
1
( )
++++≥⇒
cba
czbyaxM
111 (Côsy)
( )2zyxM ++≥ (Bunhia)
R
cba
zyx
2
222 ++≤++⇒ Dấu bằng xảy ra
==
==
⇔
zyx
cba
M là trọng tâm ∆ABC đều.
0,5
IV 3 đ
1 Cho hình chóp SABC (2 điểm)
a) Chứng minh AM là đoạn vuông góc chung .. ..(1 điểm)
0,5
SACA
ABCA
ABCSAB
⊥⇒
⊥
⊥ )()(
CA ⊥ AM; CA ⊥ SA
Vì SC = BC = a => ∆SAC = ∆BAC
SA = AB => ∆ASB cân tại A
AM ⊥ SB
Tính cosin góc giữa 2 mặt phẳng (SAC) và (ABC)............................. 0,5
C
A
c
B
M
b
a
x
y z
S
M
B
A
C
a 300
Copyright © by Chu Thị Oanh – PTTH Hermann Gmeiner – Thành phố Vinh, Nghệ An
5
AC ⊥ (SAB) => Góc giữa (SAC) và (ABC) là
∧
SAB
cos
∧
SAB
3
1
4
3
.2
4
3
4
3
.2 2
2
22
222
=
−+
=
−+
=
a
a
aa
ABAS
SBABSA
b) Tính VSABC. . . . . . . . . . . . .(1 điểm)
AB=acos300 =
2
3a ; AC=asin300=
2
a ;
AM =
244
3 2222 aaa
MBAB =−=−
0,5
S∆ABC =
22
.
2
.
2
1
.
2
1 2a
a
a
SBAM == ;
VSABC =
24
2
22
.
2
.
3
1
.
3
1 32 aaa
SCA ABC ==∆
0,5
2 Cho hình nón có bán kính đáy r . . . . . . . . . . . . . . . (1 điểm)
Gọi ∆SAB là thiết diện qua trục hình nón
∆SAB là thiết diện thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ta có :
∧
OSB =600 => SO = 12.cot600 = 34
Gọi M là trung điểm BC. Gọi H là hình chiếu
của O lên SM.
OHBCSOMBC
SOBC
OMBC
⊥⇒⊥⇒
⊥
⊥
)(
( ) 4=⇒⊥⇒
⊥
⊥
OHSBCOH
SMOH
BCOH
0,5
24
24
1
48
1
16
1111111 2
222222
=⇒=−=−=⇒+= OM
OSOHOMOMOSOH
SM2 = SO2 + OM2 = 48 + 24 = 72 26=⇒ SM
MB2 = OB2 – OM2 = 144 – 24 = 120 302=⇒ MB
SSBC = MB.SM = 302 . 26 = 1524
0,5
V Cho khai triển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 đ
79
2
)1(
17921 =
−
++⇔=++ −−
nn
nCCC
n
n
n
n
n
n
n2 + n – 156 = 0
−=
=
⇔
)(13
12
loain
n
Vậy n = 12
0,5
Xét
12
15
28
3.
−
−
xxx
12
15
28
3
4
−=
−
xx TK+1 =
KK
K
xxC
−
−
−
15
2812
3
4
12 ..
= ( ) KKK xC 5
16
16
12 .1.
−
− ; TK+1 không phụ thuộc vào x 50
5
16
16 =⇔=− KK
Đó là số T6 = - 512C = -792
0,5
B
S
A
C
O
H
M
Tài liệu đính kèm: