Đề thi thử đại học - Đợt 3 - Môn: Vật lý

Đề thi thử đại học - Đợt 3 - Môn: Vật lý

Câu2: Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốc cực đại

vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu3: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2=2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu

dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm

kháng của cuộn sơ cấp là:

A. 0,19. B. 0,15. C. 0,1. D. 1,2.

 

pdf 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học - Đợt 3 - Môn: Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi đại học 2009 
Biên soạn và s−u tầm: Vũ Phấn (Hoàng Mai- Hà nội) 
1 
 đại học quốc gia hà nội đề thi thử đại học năm 2009- đợt 3 
 Tr−ờng Đh khoa học tự nhiên Môn: Vật lý 
 Khối THPT Chuyên vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút. 
  (50 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi: 356 
Câu1: Giữa các điện áp hiệu dụng Upha và Udây của dòng điện ba pha trong cách mắc hình sao có mối liên hệ nào? 
 A. 3 Upha = Udây. B. Upha=1,5 Udây. C. Upha=Udây. D. Upha = 3 Udây. 
Câu2: Một con lắc lò xo dao động trong một môi tr−ờng có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên độ A, vận tốc cực đại 
vmax và cơ năng E. Có mấy đại l−ợng trong các đại l−ợng đó giảm theo thời gian? 
 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu3: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2=2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu 
dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm 
kháng của cuộn sơ cấp là: 
 A. 0,19. B. 0,15. C. 0,1. D. 1,2. 
Câu4: Một vật dao động điều hòa có ph−ơng trình x = 5cos(4pi t + pi /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật 
trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều 
d−ơng lần thứ nhất. 
 A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s. 
Câu5: Một nguồn S phát một âm nghe đ−ợc có tần số f0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang tiến lại gần 
một ng−ời đang đứng yên. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là v0=340 m/s.Tối thiểu f0 bằng bao nhiêu thì 
ng−ời đó không nghe thấy đ−ợc âm của S? 
 A. 2,56 kHz. B. 0,8 kHz. C. 9,42 kHz. D. 8 kHz. 
Câu6: Một bánh đà đh quay đ−ợc 10 vòng kể từ lúc bắt đầu tăng tốc từ 2 rad/s đến 6rad/s. Coi rằng gia tốc góc 
không đổi. Thời gian càn để tăng tốc là bao nhiêu? 
 A. 10pi s. B. 2,5pi s. C. 5pi s. D.15pi s. 
Câu7: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có 
 A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số. 
Câu8: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết suất 
đối với ánh sáng đỏ và tím lần l−ợt là nđ=1,5 và nt=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu kính ứng 
với ánh sáng đỏ và tím là: 
 A. 1,08 cm. B. 2,3 cm. C. 3,7cm. D.1,8 cm. 
Câu9: Sắp xếp nào sau đây theo đúng trật tự tăng dần của b−ớc sóng? 
 A. chàm, da cam, sóng vô tuyến, hồng ngoại. B. sóng vô tuyến, hồng ngoại, chàm, da cam. 
 C. chàm, da cam, hồng ngoại, sóng vô tuyến. D. da cam, chàm, hồng ngoại, sóng vô tuyến. 
Câu10: Công thức Anhxtanh về hiện t−ợng quang điện là: 
 A.ε = hf. B. hfmn=Em-En. C. hf= A+ 
1
2 mv
2
omax . D. E=mc
2. 
Câu11: Một con lắc đơn dao động điều hòa với với biên độ góc α 0=9
0 và năng l−ợng E=0,02 J. Động năng của 
con lắc khi li độ góc α =4,50 là: 
 A. 0,015 J. B. 0,225 J. C. 0,198 J. D. 0,027 J. 
Câu12: Trong chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục cố định xuyên qua vật, các chất điểm ở càng xa 
trục quay thì: 
 A. càng có vận tốc nhỏ và gia tốc nhỏ. B. có momen quán tính và động năng qay không đổi. 
 C. càng có moomen quán tính và động năng lớn. D. càng có tốc độ góc và gia tốc góc lớn. 
Câu13: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, R là một một biến trở, cuộn day thuần cảm với ZC ≠ ZL. Giả sử hiệu điện 
thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Khi thay đổi R để công suất 
của đoạn mạch cực đại thì; 
 A. Giá trị biến trở là (ZL+ZC). B. Công suất cực đại bằng U
2/(2R). 
 C. Hệ số công suất cos ϕ =1. D. Công suất cực đại bằng U2/ R. 
Tài liệu ôn thi đại học 2009 
Biên soạn và s−u tầm: Vũ Phấn (Hoàng Mai- Hà nội) 
2 
Câu14: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có tụ điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L= 40 à H và một tụ 
điện có điện dung thay đổi đ−ợc. Cho c=3.108 m/s. Hỏi để thu đ−ợc sóng điệm từ có b−ớc sóng 140m thì điện 
dung phải có giá trị là: 
 A. 141 pF. B. 138 pF. C. 129 pF. D. 133 pF. 
Câu15: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ? 
A. Vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong 
quang phổ vạch hấp thụ của chính một nguyên tố đó. 
B. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu đ−ợc quang phổ vạch hấp thụ của khí 
(hay hơi) đó. 
C. Mỗi nguyên tố hóa học đều có quang phổ vạch đặc tr−ng cho nguyên tố đó. 
D. Quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều đ−ợc ứng dụng trong phép phân tích quang phổ. 
Câu16: Trong môi tr−ờng có chiết suất n, b−ớc sóng của ánh sáng đơn sắc thay đổi so với trong chân không nh− 
thế nào? 
 A. Giảm n2 lần. B. Giảm n lần. C. Tăng n lần. D. Không đổi. 
Câu17: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, bán kính R, khối l−ợng M, momen quán tính I= MR2 /2. 
Một sợi dây mềm không dhn có khối l−ợng không đáng kể vắt qua ròng rọc. ở mỗi đầu dây treo các vật nhỏ có 
khối l−ợng m1=2M và m2=M. Giữ cho các vật nhỏ ở cùng một độ cao rồi buông nhẹ cho chúng chuyển động. Khi 
mỗi vật di chuyển đ−ợc một đoạn đ−ờng h thì vận tốc của chúng là bao nhiêu?Biết dây không tr−ợt trên ròng rọc. 
Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi tr−ờng. Gia tốc trọng tr−ờng là g. 
 A. 2
7
gh
. B. gh6
7
1
. C. gh2 . D. gh3 . 
Câu18: Cho c= 3.108 m/s và h= 6,625.10-34J.s. Phôtôn của ánh sáng vàng, có b−ớc sóng λ=0,58 à m, mang năng 
l−ợng 
 A. 2,14.10-19J. B. 2,14.10-18J. C. 3,43.10-18J. D. 3,43.10-19J. 
Câu19: Chiều dài của con lắc đơn là bao nhiêu nếu tại cùng một nơi, nó dao động điều hòa cùng chu kỳ với một 
con lắc vật lý? Biết I là momen quán tính, m là khối l−ợng và d là khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của 
con lắc vật lý. 
 A. 
mI
d
. B. 
mgd
I
. C. .
2
md
I
 D.
md
I
. 
Câu20: Câu nào sai khi nói về sóng( vô tuyến) ngắn: 
A. lan truyền đ−ợc trong chan không và trong các điện môi . 
B. hầu nh− không bị không khí hấp thụ ở một số vùng b−ớc sóng. 
C. Phản xạ tốt trên tầng điện ly và mặt đất. 
D. Có b−ớc sóng nhỏ hơn 10 m. 
Câu21: Xét về tác dụng tỏa nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào sau đây t−ơng đ−ơng với một dòng điện 
không đổi có c−ờng độ I = 2 I0? 
 A. i=I0 cos(ω t+ϕ ). B. i= 2 I0 cos(ω t+ϕ ). C. i=2I0 cos(ω t+ϕ ). D. i=I02 cos(ω t+ϕ ). 
Câu22: Trong mạch điện xoay chiều tần số góc ω chỉ gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp, gọi U,I là các giá trị 
hiệu dụng của hiệu điện thế và dòng điện của mạch điện. Kết luận nào sau đây là sai? 
 A. Công suất tiêu thụ của mạch điện là UI. B. Hiệu điện thế của mạch điện chậm pha hơn dòng 
điện. 
 C. I= 
22
)(
−+ CR
U
ω
. D. Tổng trở của mạch điện là Z= 22 CZR + . 
Câu23:Phát biểu nào sai về ánh sáng? 
A. Sóng ánh sáng có b−ớc sóng càng dài càng thể hiện rõ tính chất sóng. 
B. Chỉ ánh sáng mới có l−ỡng tính sóng- hạt. 
C. Phôtôn ứng với sóng điện từ có b−ớc sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất hạt. 
Tài liệu ôn thi đại học 2009 
Biên soạn và s−u tầm: Vũ Phấn (Hoàng Mai- Hà nội) 
3 
D. ánh sáng có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dầu trong thí nghiệm hai tính chất ấy không đ−ợc thể 
hiện đồng thời. 
Câu24: Lần l−ợt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ có b−ớc sóng λ1=λ0/3.và 
λ2=λ0/9; λ0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hhm t−ơng ứng với các b−ớc λ1 
và λ2 là: 
 A. U1/U2 =2. B. U1/U2= 1/4. C. U1/U2=4. D. U1/U2=1/2. 
Câu25: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng là 900cm2, quay đều quanh trục đối 
xứng của khung với tốc độ 500 vòng /phút trong một từ tr−ờng đều có cảm ứng từ B=0,2 T. Trục quay vuông góc 
với các đ−ờng cảm ứng từ. Giá trị hiệu dụng của suất điện động cảm ứng trong khung là: 
 A. 666,4 V. B. 1241V. C. 1332 V. D. 942 V. 
Câu26: Về sóng cơ học, phát biẻu nào sau đây sai? 
A. Sóng có hạt vật chất của môi tr−ờng dao động theo ph−ơng song song với ph−ơng truyền sóng là sóng dọc. 
B. Sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài tr−ờng hợp đặc biệt. 
C. Sóng ngang và sóng dọc đều truyền đ−ợc trong chất rắn trong chất rắn với tốc độ nh− nhau. 
D. Sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang. 
Câu27: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 5 ở hai 
bên trung tâm là 13,5 mm. Vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) cách vân trung tâm là: 
 A. 3,75 mm. B. 3,57 mm. C. 2,57 mm. D. 2,75 mm. 
Câu28: Một sợi dây đàn dài 60 cm, căng giữa hai điểm cố định, khi dây đàn dao động với tần số f= 500 Hz thì 
trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: 
 A. 50 m/s. B. 100m/s. C. 25 m/s. D. 150 m/s. 
Câu29: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơn ghen là 19 kV. Biết e=1,6.10-19C, c=3.108m/s. và 
h= 6,625.10-34 J.s. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. B−ớc sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen do ống phát ra 
là: 
 A. 65,37 pm. B. 55,73 pm. C. 65,37 à m. D. 55,73 à m. 
Câu30: trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch 
 A. Trễ pha pi /4 so với c−ờng độ dòng điện. B. Sớm pha pi /4 so với c−ờng độ dòng điện. 
 C. Sớm pha pi /2 so với c−ờng độ dòng điện. D. Trễ pha pi /2 so với c−ờng độ dòng điện. 
 Câu31: Ph−ơng trình mô tả một sóng truyền theo trục x là u= 0,04 cospi (4t-0,5x), trong đó u và x tính theo đơn 
vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc truyền sóng là: 
 A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 2m/s. D. 8 m/s. 
Câu32: Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu 
cuộn dây, Ud và dòng điện là pi /3. Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC= 3 Ud. Hệ số công suất 
của mạch điện bằng: 
 A. 0,707. B. 0,5. C. 0,87. D. 0,25. 
Câu33: Một con lắc đơn đ−ợc treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó chậm 
dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần l−ợt là T1=2,17 s và T2=1,86 s. lấy g= 
9,8m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là: 
 A. 1 s và 2,5 m/s2. B. 1,5s và 2m/s2. C. 2s và 1,5 m/s2. D. 2,5 s và 1,5 m/s2. 
Câu34: Thuyết điện tử về ánh sáng 
A. nêu lên mối quan hệ giữa các tính chất điện từ và quang học của môi tr−ờng truyền ánh sáng. 
B. đề cập tới bản chất điẹn từ của sáng. 
C. đề cập đến l−ỡng tính chất sóng-hạt của ánh sáng. 
D. giải thích hiện t−ợng giải phóng electron khi chiếu ánh sáng vào kim loại và bán dẫn. 
Câu35: Một mạch dao động LC có điện dung C=6/pi à F . Điện áp cực đại trên tụ là U0=4,5 V và dòng điện cực 
đại là I0=3 mA. Chu kỳ dao dộng của mạch điện là: 
 A. 9ms. B. 18ms. C. 1,8 ms. D.0,9 ms. 
Câu36: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp. Biết rằng hiệu điện thế ở hai đầu hộp 
kín sớm pha pi /3 so với c−ờng độ dòng điện. Trong hộp kín chứa 
 A. R,C với ZC R C. R,L với ZL R 
Tài liệu ôn thi đại học 2009 
Biên soạn và s−u tầm: Vũ Phấn (Hoàng Mai- Hà nội) 
4 
 Câu37: Một con lắc lò xo dao động theo ph−ơng nằm ngang với ph−ơng trình x= 4 cos10pi t ( cm, s). Vật nặng 
có khối l−ợng m= 100g. Lấy 2pi = 10. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là: 
 A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 4 N. D. 8 N. 
Câu38: Đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiép nhau, điểm 
M nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện trở R với tụ điện. Hiệu điện thế của mạch điện là: u = U 
2 cos 100pi t (V). Cho biết R=30 Ω 
UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha pi /2 so với UMB. C−ờng độ dòng điện hiệu dụng là: 
 A. 1A. B. 2A. C. 1,5A. D. 0,5A. 
Câu39: Một thanh đồng chất có chiều dài L= 75 cm, khối l−ợng m= 10 kg quay trong mặt phẳng ngang xung 
quanh một trục thẳng đứng đi qua điểm giữa của thanh. Động năng của thanh là 60 J. Momen động l−ợng của 
thanh là: 
 A. 2,5 kgm2/s. B. 4kgm2/s. C. 7,5 kgm2/s. D. 5 kgm2/s. 
Câu40: Dao động điện từ trong mạch dao động 
A. là sự biến đổi tuần hoàn của điện tr−ờng và từ tr−ờng. 
B. Có tần số góc ω = 
LC
1
chỉ khi hệ không bị tiêu hao không bị tiêu hao năng l−ợng. 
C. Luôn là dao động tắt dần khi điện trở (thuần) của mạch khác không. 
D. Có năng l−ợng điện tr−ờng trong tụ điện và năng l−ợng từ tr−ờng trong cuộn cảm bằng nhau. 
 Câu41: Hiệu điện thế hhm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào 
A. Bản chất của kim loại làm catốt. 
B. Cả c−ờng độ và b−ớc sóng của chùm sáng kích thích. 
C. Tần số của phôtôn tới. 
D. C−ờng độ của chùm sáng kích thích. 
 Câu42: B−ớc sóng của các vạch trong vùng nhìn thấy của quang phổ hiđrô là 0,656 à m; 0,486 à m; 0,434 à m 
và 0,410 à m. B−ớc sóng dài nhất của vạch trong dhy Pa- sen là 
 A.1,965 à m B. 1,675 à m C. 1,685 à m D. 1,875 à m 
 Câu43: Một dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng ph−ơng với các ph−ơng trình là x1= 
12cos2pi t (cm;s) và x2= 12cos(2pi t - pi /3) (cm;s). Vận tốc cực đại của vật là 
 A. 4,16 m/s B. 1,31 m/s C. 0,61 m/s D. 0,21 m/s 
 Câu 44: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát 
đ−ợc hệ các vân dao đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nh−ng vẫn dao động cùng pha 
với nguồn còn lại thì 
A. Hiện t−ợng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi. 
B. Hiện t−ợng giao thoa vẫn xảy ra, nh−ng hình dạng của các vân giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối 
xứng nữa. 
C. Hiện t−ợng giao thoa vẫn xảy ra, nh−ng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau. 
D. Không xảy ra hiện t−ợng giao thoa nữa. 
 Câu45: Một mạch dao động LC có C=500 pF và cuộn cảm ứng với độ tự cảm L= 0,2 mH. Lúc t= 0 điện áp của 
tụ đạt cực đại U0= 1,5 V. Lấy 
2pi = 10. Điện tích của tụ điện có ph−ơng trình là 
 A. q= 7,5. 10-10 cos(106 pi t) (C ) B. q= 7,5. 10-9 cos(106 pi t +pi ) (C ) 
 C. q= 7,5. 10-10 cos(106 pi t- pi /2) (C ) D. q= 5,7. 10-10 cos(106 pi t) (C ) 
 Câu 46: Tốc độ truyền âm 
A. Phụ thuộc vào c−ờng độ âm. 
B. Phụ thuộc vào độ to của âm. 
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi tr−ờng. 
D. Phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối l−ợng riêng của môi tr−ờng. 
 Câu47: Ph−ơng trình chuyển động quay của một cánh quạt có đ−ờng kính 25 cm là ϕ = 0,25+ 5t2+ 2t3 (rad;s ). 
Gia tốc tiếp tuyến tại một điểm ở đầu cánh quạt lúc t= 5 s là 
 A.7,15 m/s2 B. 5,78 m/s2 C. 17,5 m/s2 D. 8,75 m/s2 
Tài liệu ôn thi đại học 2009 
Biên soạn và s−u tầm: Vũ Phấn (Hoàng Mai- Hà nội) 
5 
 Câu 48: Chọn câu đúng: 
A. Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện t−ợng phát xạ cảm ứng. 
B. Tia laze có năng l−ợng lớn vì b−ớc sóng của tia laze rất nhỏ. 
C. Tia laze có c−ờng độ lớn vì có tính đơn sắc cao. 
D. Tia laze có tính định h−ớng rất cao nh−ng không kết hợp (không cùng pha). 
 Câu49: Trong dao động điều hòa 
A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. 
B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại. 
C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại. 
D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại. 
 Câu50: Giả sử nguyên tử của một nguyên tố chỉ có 6 mức năng l−ợng thì quang phổ của nguyên tố này có 
nhiều nhất bao nhiêu vạch phổ? 
 A. 14 B.5 C.9 D.15 
Đáp án: 
1. A 6. C 11.A 16.B 21.C 26.C 31.D 36.D 41.D 46.D 
2. C 7. D 12.C 17.A 22.A 27.A 32.B 37.C 42.D 47.D 
3. A 8. C 13.B 18.D 23.B 28.D 33.C 38.B 43.B 48.A 
4. B 9. C 14.B 19.D 24.B 29.A 34.B 39.C 44.A 49.A 
5. D 10.C 15.B 20.D 25.A 30.C 35.B 40.A 45.A 50.D 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLy DHKHTN.pdf