Đề thi thử đại học, cao đẳng Môn: Vật lí 12

Đề thi thử đại học, cao đẳng Môn: Vật lí 12

Câu 3 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập

về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Cho biết : h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s ;

e = 1,6.10-19C. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt được so với đất là

A. 2,07V B. 4,26V C. 1,34V D. 3,12V

Câu 4 : Một đèn nêôn được mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, đèn sáng lên mỗi khi hiệu điện

thế đặt lên hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 2110 (V).Biết trong một chu kì đèn sáng hai

lần và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là

A. 1 B. 2 C. 1/2 D. 4

 

pdf 7 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1153Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học, cao đẳng Môn: Vật lí 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Thái Bình 
Tr−ờng THPT Đông Thụy Anh 
---o0o--- 
Đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2009 
Môn: Vật lí 12 
(Thời gian lμm bμi : 90 phút, không kể thời gian giao đề) 
M∙ đề : 184 
Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... 
Số bỏo danh:............................................................................... 
I.Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1 : Hai hạt nhân đơtêri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân hêli-3 và một nơtron. Phản ứng 
này đ−ợc biểu diễn bởi ph−ơng trình : . Biết năng l−ợng liên kết riêng của 
 bằng 1,09MeV và của bằng 2,54MeV. Phản ứng này toả ra bao nhiêu năng l−ợng ? 
nHeHH 10
3
2
2
1
2
1 +→+
H21 He
3
2
A. 1,45 MeV B. 5,44 MeV C. 3,26 MeV D. 0,36 MeV 
Câu 2 : Dao động điều hoà có ph−ơng trình ( ).5cos ππ += tAx Hỏi, kể từ lúc t = 0, lần thứ 9 mà động 
năng bằng thế năng là vào thời điểm nào ? Chọn đáp số đúng. 
A. )(
20
77 st = B. )(
20
17 st = C. )(
20
57 st = D. )(
20
1 st = 
Câu 3 : Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có b−ớc sóng 0,20μm vào một quả cầu bằng đồng, đặt cô lập 
về điện. Giới hạn quang điện của đồng là 0,30μm. Cho biết : h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/s ; 
e = 1,6.10-19C. Điện thế cực đại mà quả cầu đạt đ−ợc so với đất là 
A. 2,07V B. 4,26V C. 1,34V D. 3,12V 
Câu 4 : Một đèn nêôn đ−ợc mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, đèn sáng lên mỗi khi hiệu điện 
thế đặt lên hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 2110 (V).Biết trong một chu kì đèn sáng hai 
lần và tắt hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là 
A. 1 B. 2 C. 1/2 D. 4 
Câu 5 : ánh sáng vàng trong chân không có b−ớc sóng 0,589μm. Cho biết c = 3.108m/s.Trong thuỷ tinh 
có chiết suất 1,5 ánh sáng đó có b−ớc sóng và vận tốc lần l−ợt là : 
A. 0,589μm ; 3.108m/s B. 0,685μm ; 2.108m/s 
C. 0,3927μm ; 2.108m/s D. 0,8835μm ; 2.108m/s 
Câu 6 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện.Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu 
đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau.Tìm hệ số công suất cosϕ của 
đoạn mạch. 
A. 
2
1 B. 
2
2 C.
4
1 D. 
2
3 
Câu 7 : Trong thí nghiệm I-âng, hai khe đ−ợc chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (0,38μm ≤ λ ≤ 
0,76μm).Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vân sáng của những 
ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng tại đó ? 
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 
Câu 8 : Một vật khối l−ợng 1kg đ−ợc treo lên một lò xo vô cùng nhẹ có độ cứng 100N/m. Lò xo chịu 
đ−ợc lực kéo tối đa 15N. Tính biên độ dao động riêng cực đại của vật mà ch−a làm lò xo đứt. 
Lấy g = 10m/s2. 
A. 0,05m B. 0,15m C. 0,1m D. 0,3m 
Câu 9 : Cho đoạn mạch xoay chiều nh− hình vẽ(Hình1).Mắc vào 
hai đầu AB điện áp xoay chiều ( )VtuAB π100cos2120= 
thì vôn kế V1 chỉ 120V và điện áp tức thời u1 vuông pha với 
uAB.Hệ số công suất của đoạn mạch là : 
A. 1 B. 
2
2 C.
2
1 D. 
2
3 
Trang 1/6-Mã đề 184 
Câu 10 : Sóng truyền trên một sợi dây.ở đầu dây cố định pha của sóng tới và sóng phản xạ chênh lệch 
nhau một l−ợng bằng bao nhiêu ?( k nguyên). 
A. ππ k2
2
+ B. ( )π12 +k C. 2kπ D. ππ k2
2
3 + 
Câu 11 : Quang phổ do đèn ống phát ra là quang phổ nào sau đây : 
A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ. 
C. Quang phổ phát xạ. D. Quang phổ hấp thụ. 
Câu 12 : Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm 8μH, một điện trở thuần 1Ω và một tụ điện C 
= 6400pF.Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy trì dao động cần cung cấp cho 
mạch một công suất : 
A. 0,01 W B. 0,2W C. 0,02 W D. 0,1 W 
Câu 13 : Cho một con lắc đơn gồm một vật nhỏ đ−ợc treo trên một sợi chỉ nhẹ không co giãn. Con lắc 
đang dao động với biên độ A và đang đi qua vị trí cân bằng thì điểm chính giữa của sợi chỉ bị 
giữ lại. Tìm biên độ dao động A’ sau đó. 
A. 
2
' AA = B. 2' AA = C. 2'
AA = D. A’ = A 
Câu 14 : Hai chất điểm P và Q cùng xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hoà cùng trục x với cùng 
biên độ nh−ng chu kì lần l−ợt là 3s và 6s. Tỉ số độ lớn vận tốc khi chúng gặp nhau là : 
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 2: 1 D. 3: 2 
Câu 15 : Một sóng âm biên độ 0,12mm có c−ờng độ âm tại một điểm bằng 1,80Wm-2. Hỏi một sóng âm 
khác có cùng tần số, nh−ng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có c−ờng độ âm tại điểm đó bằng bao 
nhiêu ? 
A. 0,60 Wm-2. B. 5,40 Wm-2. C. 16,2 Wm-2. D. 2,70 Wm-2. 
Câu 16 : Một đoạn mạch RLC đ−ợc nối với hai cực của nguồn có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi và 
tần số thay đổi.Biết c−ờng độ dòng điện hiệu dụng tại tần số f1 bằng c−ờng độ dòng điện hiệu 
dụng tại tần số f2.Biểu diễn tần số cộng h−ởng theo f1,f2. 
A. 21 ff + B. 
21
212
ff
ff
+ C. 2
21 ff + D. 21 ff 
Câu 17 : 
Trong mạch điện Hình2, cho R = 150Ω, cuộn cảm có )(2 HL π= , r = 50Ω, tụ điện có điện 
dung )(10
4
FC π
−
= , ω chỉ thay đổi trong khoảng từ 
20π (rad/s)đến 200π(rad/s). Hỏi ω bằng bao nhiêu thì 
UL =ULmax.Chọn đáp án đúng. 
A. ( )srad /2100 πϖ = B. ( )srad /200πϖ = 
C. ( )srad /24,61 πϖ = D. ( )srad /3100 πϖ = 
Câu 18 : Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong tr−ờng hợp ng−ời ta 
chỉ thu đ−ợc 3 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô. 
A. Trạng thái O. B. Trạng thái M. C. Trạng thái N. D. Trạng thái L. 
Câu 19 : Hiện t−ợng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến tính chất l−ợng tử của ánh sáng ? 
A. Sự tạo thành quang phổ phát xạ. B. Các phản ứng quang hoá. 
C. Hiện t−ợng huỳnh quang. D. Hiện t−ợng giao thoa. 
Câu 20 : Năng l−ợng liên kết của các hạt nhân và lần l−ợt là 2,22 MeV; 2,83 MeV; 
492 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là: 
FeHeH 5626
2
2
2
1 ;; U
235
92
A. H21 B. U
235
92 C. He22 D. Fe
56
26 
Câu 21 : Điều kiện để xảy ra cộng h−ởng là 
A. lực c−ỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. 
B. tần số của lực c−ỡng bức bằng tần số riêng của hệ. 
C. chu kì của lực c−ỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ. 
D. tần số của lực c−ỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. 
Câu 22 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe I-âng, biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 
Trang 2/6-Mã đề 184 
1m, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở 
cùng một bên với vân trung tâm là 3,6mm. ánh sáng dùng trong thí nghiệm có màu : 
A. Lam B. Tím C. Đỏ D. Vàng 
Câu 23 : 
Dao động điều hoà có ph−ơng trình cmtx ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
6
2cos2 ππ . Hỏi lần thứ 2009 vật qua vị trí có li 
độ x = -1cm, là vào những thời điểm nào ? 
A. t = 1004,25s B. t = (0,25 + k)s C. t = 2008,25s D. t = 0,25s 
Câu 24 : Mạch điện gồm ba phần tử R1, L1,C1 có tần số cộng h−ởng ω1 và mạch điện gồm ba phần tử R2, 
L2,C2 có tần số cộng h−ởng ω2 (ω1 ≠ ω2).Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng 
h−ởng của mạch sẽ là : 
A. 
21
2
22
2
11
CC
LL
+
+= ϖϖϖ
B. 21ϖϖϖ = C. 21
2
22
2
11
LL
LL
+
+= ϖϖϖ
D. 21ϖϖϖ = 
Câu 25 : Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là )(100cos240 Vtu π= . Thời điểm gần nhất sau 
đó để hiệu điện thế tức thời đạt giá trị 120V là 
A. 1/600s B. 1/300s C. 0,02s D. 1/100s 
Câu 26 : Tại hai điểm A,B trên mặt n−ớc có hai nguồn dao động cùng pha, với cùng tần số f = 12Hz. Tại 
điểm M các nguồn A,B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và 
đ−ờng trung trực của AB có hai đ−ờng vân dao động với biên độ cực đại.Vận tốc truyền sóng 
trên n−ớc bằng bao nhiêu ? 
A. 24cm/s B. 26cm/s C. 28cm/s D. 20cm/s 
Câu 27 : Một mẫu chất chứa hai chất phóng xạ A và B.Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên 
tử B. Hai giờ sau số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kì bán rã của A là 0,2h. Chu 
kì bán rã của B là 
A. 0,25h B. 0,4h C. 0,1h D. 2,5h 
Câu 28 : Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức : 
A. 2ln=Tλ B. 
T
2ln−=λ C. 2ln.T=λ D. 
2ln
T=λ 
Câu 29 : Trong phóng xạ γ hạt nhân phóng ra một phôtôn với năng l−ợng ε. Hỏi khối l−ợng hạt nhân 
thay đổi một l−ợng bằng bao nhiêu ? 
A. Không đổi. B. Tăng một l−ợng bằng 2cε . 
C. Giảm một l−ợng bằng ε. D. Giảm một l−ợng bằng 2cε . 
Câu 30 : Âm sắc của một âm là một đặc tr−ng sinh lí t−ơng ứng với đặc tr−ng vật lí nào d−ới đây của 
âm? 
A. Đồ thị dao động. B. C−ờng độ. C. Mức c−ờng độ. D. Tần số. 
Câu 31 : Điện áp giữa hai cực của một ống Cu-lit-giơ là 25,0kV. Bỏ qua động năng của êlectron bắn ra 
khỏi catôt. Cho biết : e = 1,6.10-19C ; h = 6,625.10-34Js và c = 3.108m/s. B−ớc sóng ngắn nhất 
của phôtôn đ−ợc bắn ra từ ống này là : 
A. 25,6pm B. 49,7pm C. 49,7nm D. 25,6A0
Câu 32 : Một con lắc đơn có chu kì dao động riêng là T. Chất điểm gắn ở cuối con lắc đơn đ−ợc tích 
điện. Khi đặt con lắc đơn trong điện tr−ờng đều nằm ngang, ng−ời ta thấy ở trạng thái cân bằng 
nó bị lệch một góc 450 so với trục thẳng đứng xuống. Tính chu kì dao động riêng của con lắc 
đơn trong điện tr−ờng. 
A. 
21+
T B. 
4
1
2
T
. C. 2T D. 2
T 
Câu 33 : Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q0, c−ờng độ dòng điện cực đại 
trong mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng : 
A. 
0
02
I
Qf π= B. 
0
02
Q
If π= C. LCf π2
1= D. 
0
0
2
1
Q
If π= 
Câu 34 : Đoạn mạch MP gồm hai đoạn mạch MN và NP ghép nối tiếp.Hiệu điện thế tức thời trên các 
đoạn mạch và c−ờng độ dòng điện qua chúng lần l−ợt có biểu thức 
Trang 3/6-Mã đề 184 
( ) ( )VtuVtu NPMN ππ 100sin3120;100cos120 == và ( )Ati ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
3
100sin2
ππ .Tổng trở và 
công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch MP là 
A. 120 3 Ω; 240W B. 120Ω; 240W C. 120 2 Ω; 
240 3 W 
D. 120Ω; 120 3 W 
Câu 35 : Cần cung cấp cho nơi tiêu thụ ở xa máy phát điện một công suất P xác định. Với đ−ờng dây 
không đổi, nếu tăng điện áp lên gấp đôi thì công suất hao phí ΔP trên đ−ờng dây tăng hay giảm, 
bao nhiêu lần ? 
A. Giảm 16 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. 
Câu 36 : Để kiểm tra các bọt khí bên trong các sản phẩm đúc, ta sử dụng : 
A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. 
C. Tia Rơn-ghen. D. Tia tử ngoại và tia Rơn-ghen. 
Câu 37 : 
Một tụ điện có điện dung ( )FC π2
10 3−= đ−ợc nạp một l−ợng điện tích nhất định. Sau đó nối hai 
bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (HL )π5
1= .Bỏ qua điện trở dây nối. 
Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây( kể từ lúc nối) năng l−ợng từ tr−ờng của cuộn 
dây bằng 3 lần năng l−ợng điện tr−ờng trong tụ điện ? 
A. 4/300(s) B. 1/100(s) C. 5/300(s) D. 1/300(s) 
Câu 38 : Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào d−ới đây ? 
A. Mạch thu sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. 
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. 
Câu 39 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là a = 2mm, khoảng cách từ 
hai khe đến màn là D = 2m và nguồn sáng phát hai bức xạ có b−ớc sóng λ1 = 480nm và λ2 = 
640nm. Kích th−ớc vùng giao thoa trên màn là L = 2cm( chính giữa vùng giao thoa là vân sáng 
trung tâm). Số vân sáng quan sát đ−ợc trên màn là 
A. 61 B. 51 C. 54 D. 72 
Câu 40 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe hẹp S1, S2 ở trong không khí và trong chất lỏng có 
chiết suất n. Để vân sáng bậc 5 ở trong không khí trùng với vân sáng bậc 8 ở trong chất lỏng thì 
chiết suất chất lỏng là : 
A. 1,5 B. 1,3 C. 1,6 D. 1,5 
II.Phần riêng( 10câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Thí sinh chỉ đ−ợc lμm 1 trong 2 phần: phần A hoặc B. 
A.Theo ch−ơng trình Chuẩn 
Câu 41 : Nếu c−ờng độ âm tăng lên 100 lần thì mức c−ờng độ âm thay đổi nh− thế nào ? 
A. Tăng thêm 2 ben. B. Tăng lên 2 lần. 
C. Tăng thêm 2 đêxiben. D. Tăng lên 10lần. 
Câu 42 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng ph−ơng, cùng tần số theo các ph−ơng 
trình : (cmtx ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
2
5cos21
ππ ) và ( )( )cmtx π5cos22 = .Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là 
A. 10(cm/s) B. ( )scm /210 π C. ( )scm /210 D. 10π (cm/s) 
Câu 43 : Máy phát điện xoay chiều một pha có roto là nam châm điện gồm 6 cặp cực. Để máy phát ra 
dòng điện có tần số 60Hz thì tốc độ góc của roto là : 
A. 600 vòng/s B. 50 vòng/s C. 500 vòng/s D. 60 vòng/s 
Câu 44 : Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lam thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng 
nào d−ới đây ? 
A. ánh sáng lục. B. ánh sáng chàm. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lam. 
Câu 45 : Một sợi dây mảnh AB dài 25cm, đầu B tự do và đầu A dao động với tần số f. Tốc độ truyền 
sóng trên dây 40cm/s. Điều kiện về tần số để xảy ra hiện t−ợng sóng dừng trên dây là : 
Trang 4/6-Mã đề 184 
A. kf 8,0= B. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
2
16,1 kf C. kf 6,1= D. ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +=
2
18,0 kf 
Câu 46 : Trong thí nghiệm của I-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có b−ớc sóng 0,5μm, 
hai khe hẹp cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2m. Bề rộng 
miền giao thoa trên màn là 4,25cm.Số vân tối quan sát đ−ợc trên màn là : 
A. 22 B. 19 C. 25 D. 20 
Câu 47 : Mạch dao động LC lí t−ởng.Dòng điện trong mạch có ph−ơng trình ( )( )Ati 53 10.2cos10−= .Điện tích cực đại ở tụ điện là : 
A. 2.10-9(C) B. 2.10-2(C) C. 5.10-9(C) D. ( )C910.
2
5 − 
Câu 48 : Chu kì Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất : 
A. 30ngày B. 23h56phút C. 27h37phút. D. 27,32ngày. 
Câu 49 : Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có b−ớc sóng 0,489μm với công suất bức xạ 10W. Cho 
biết h = 6,625.10-34J.s và c = 3.108m/s. Số photon ngọn đèn phát ra trong 1s là : 
A. 2,46.1018hạt B. 2,46.1019hạt C. 4,06.1020hạt D. 4,06.1019hạt 
Câu 50 : Một máy phát điện có công suất 3MW. Dòng điện mà nó phát ra đ−ợc tăng thế lên 100kV và 
truyền đi bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng 100Ω. Hiệu suất truyền tải là : 
A. 99% B. 30% C. 97% D. 97,1% 
B. Theo ch−ơng trình Nâng cao 
Câu 41 : Độ dài kim giờ của một đồng hồ bằng 3/5 độ dài kim phút. Tỉ số giữa gia tốc của đầu kim giờ 
và gia tốc của đầu kim phút bằng bao nhiêu ? Coi đầu kim giờ và đầu kim phút chuyển động 
tròn đều. 
A. 20 B. 1/20 C. 1/240 D. 240 
Câu 42 : Một cánh quạt đang quay với tốc độ góc 240rad/s, để giảm tốc độ góc xuống còn 120rad/s phải 
tốn công 10,8kJ. Momen quán tính của quạt là : 
A. 0,5 kg.m2 B. 1,5 kg.m2 C. 0,3 kg.m2 D. 0,375 kg.m2
Câu 43 : Màu sắc các vật là do vật 
A. phản xạ ánh sáng chiếu vào. B. cho ánh sáng truyền qua. 
C. hấp thụ một số b−ớc sóng ánh sáng và phản 
xạ, tán xạ những b−ớc sóng khác. 
D. hấp thụ ánh sáng chiếu vào. 
Câu 44 : Một vật nhỏ có thể tr−ợt không ma sát trong lòng chảo dạng mặt cầu bán kính R ở nơi có gia 
tốc trọng tr−ờng g. Chu kì của dao động riêng của vật nhỏ theo một cung tròn nhỏ nằm trong 
mặt phẳng thẳng đứng là : 
A. 
g
R
π2
1 B. 
g
Rπ2 C.
g
R D. 
g
R2 
Câu 45 : Một bánh đà có momen quán tính 5kgm2 quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông 
góc với đĩa. Bánh đà chịu tác dụng của momen lực không đổi 15N.m. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu 
quay, tốc độ góc của bánh đà 60rad/s. Momen động l−ợng của bánh đà sau khoảng thời gian 
trên là : 
A. 75kg2/s B. 9000kgm2/s C. 4500kgm2/s D. 150kgm2/s 
Câu 46 : Một l−ợng chất phóng xạ có khói l−ợng ban đầu là 1mg. Sau 15,2 ngày thì khối l−ợng 
của nó còn lại 6,25%. Số Avôgđrô N
Rn222
A = 6,023.10
23mol-1. Độ phóng xạ của chất phóng xạ tại 
thời điểm này là 
A. H = 3,58.1010Bq B. H = 3,58.1011Bq C. H = 0,97Ci D. H = 35,8Ci 
Câu 47 : Một bánh xe đ−ợc tăng tốc với gia tốc góc 4π rad/s2, tốc độ góc tăng từ 120 vòng/phút đến 240 
vòng/phút. Số vòng quay mà bánh xe quay đ−ợc trong khoảng thời gian đó là : 
A. 6 vòng B. 3 vòng C. 2 vòng D. 1 vòng 
Câu 48 : Gọi v là tốc độ truyền sóng trong môi tr−ờng, λ là b−ớc sóng.Trong tr−ờng mọi hợp, khi xảy ra 
hiện t−ợng Đốp-ple, thì 
A. v thay đổi, λ không đổi. B. cả v và λ đều không đổi. 
C. cả v và λ đều thay đổi. D. v không đổi, λ thay đổi. 
Trang 5/6-Mã đề 184 
Câu 49 : Động l−ợng của một hạt có khối l−ợng nghỉ m, động năng K là 
A. 
Km
c
Kp 0
2
2+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= 
B.
Km
c
Kp 0
2
2−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= 
C. 
Km
c
Kp 0
2
+⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= 
D.
Km
c
Kp 0
2
−⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= 
Câu 50 : Khi chiếu lần l−ợt 2 bức xạ điện từ có b−ớc sóng 1λ và 2λ với 12 3λλ = vào tấm kim loại có 
giới hạn quang điện 0λ thì tỉ số vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bứt ra khỏi 
kim loại là 3. Tỉ số λ
λ0 là : 
A. 4 B. 3 C.
3
4 D. 
4
3 
----------- HẾT ---------- 
Trang 6/6-Mã đề 184 
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) 
Môn : DHChung 
Đề số : 184 
01 28 
02 29 
03 30 
04 31 
05 32 
06 33 
07 34 
08 35 
09 36 
10 37 
11 38 
12 39 
13 40 
14 
15 CB NC 
16 41 41 
17 42 42 
18 43 43 
19 44 44 
20 45 45 
21 46 46 
22 47 47 
23 48 48 
24 49 49 
25 50 50 
26 
27 
Trang 7/6-Mã đề 184 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfLy DongThuyAnh.pdf