Câu 1: Cho 15,84g hỗn hợp gồm sắt và các ôxit sắt qua bình đựng khí H2 thì tốn hết 0,22mol khí. Khi cho
cùng lượng hỗn hợp trên qua bình đựng dung dịch H2SO4 (đặc nóng) tạo ra V(l) khí SO2. Giá trị của V là:
A) 2,464(ml) B) 1,232(l) C) 4,928(l) D) 2,464(l)
Câu 2: Cho 24,64 (lít hh X (đo ở 27,30C ; 1atm) gồm 3 hiđrôcacbon.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X,sản
phẩm cháy thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 98,6
gam.Các hiđrôcacbon trong hỗn hợp X thuộc loại:
A) Parafin B) olefin C) điolefin D) ankin
Mùa tuyển sinh 2009 (Đề 01) Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai Copyright 2009 – ngoisaocanhac_2005@yahoo.com – Điện thoại : 0973980166 Trang 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Đề thi chính thức Môn thi: HOÁ HỌC (Đề thi có 3 trang) Thời gian làm bài:45 phút *Chú ý: Khi chưa đủ kiến thức và kinh nghiệm bạn chưa nên làm nó. Vì độ khó của đề này cũng tương đương đề đại học, dễ làm bạn nản lòng. Khi làm đề này bạn phải quyết tâm đạt được >8 điểm. Chúc các bạn thành công! ----------o0o---------- Câu 1: Cho 15,84g hỗn hợp gồm sắt và các ôxit sắt qua bình đựng khí H2 thì tốn hết 0,22mol khí. Khi cho cùng lượng hỗn hợp trên qua bình đựng dung dịch H2SO4 (đặc nóng) tạo ra V(l) khí SO2. Giá trị của V là: A) 2,464(ml) B) 1,232(l) C) 4,928(l) D) 2,464(l) Câu 2: Cho 24,64 (lít hh X (đo ở 27,30C ; 1atm) gồm 3 hiđrôcacbon.Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X,sản phẩm cháy thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 98,6 gam.Các hiđrôcacbon trong hỗn hợp X thuộc loại: A) Parafin B) olefin C) điolefin D) ankin Câu 3: Cho m(g) hỗn hợp Cu và Ag tác dụng với hỗn hợp dung dịch HNO3 và H2SO4 thu được 7,06 g muối và hỗn hợp khí gồm 1,12(l) NO2 và 0,224(l) SO2 (đktc).Xác định m: A) 2,58 gam B) 3,00 gam C) 3,06 gam D) 3,32 gam Câu 4: Dung dịch A gồm NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M.Cho 400ml dung dịch A qua bình đựng 2,24(l) CO2 thu được m(g) kết tủa. Xác định giá trị m: A) 0,2g B) 0,4g C) 10g D) 40,4g Câu 5: Cho 0,06 mol Al vào bình chứa 100ml dung dịch A gồm : Cu(NO3)2 0,6M và Fe2(SO4)3 xM.Sau phản ứng thấy có 4,68 g hỗn hợp 2 kim loại.Xác định giá trị x: A) 0,075 B) 0,15 C) 0,2 D) 0,25 Câu 6: Cứ 5,668 g cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 g brôm trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong loại cao su trên là bao nhiêu? A) 1/3 B) 1/2 C) 2/3 D) 3/5 Câu 7: Crăcking V lít n-butan được 35 lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, C4H10. Dẫn hỗn hợp X này vào bình đựng dung dịch brom dư thì còn lại 20 lít hỗn hợp khí (các thể tích khí đều đo ở cùng nhiệt độ, áp suất).Hiệu suất quá trình cracking là: A) 75% B) 80% C) 60% D) 50% Câu 8: Cho 21,6 g hỗn hợp sắt và các oxit sắt vào V(ml) dung dịch HNO3 1M thu được muối sắt III và 2,24(l) khí NO.Tính giá trị V: A) 200 ml B) 500 ml C) 1000ml D) 2000ml Câu 9: Cho A:m(g) CxHy chiếm cùng V với m(g) CO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Cho 2,2 g CxHy tác dụng với 3,55 g Cl2 thu được monoclo B và điclo D ( mB=1,3894mD ), khí còn lại (không chứa Mùa tuyển sinh 2009 (Đề 01) Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai Copyright 2009 – ngoisaocanhac_2005@yahoo.com – Điện thoại : 0973980166 Trang 2 B,D) cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 448 ml khí (đktc). Xác định CTPT A và khối lượng B,D A) C3H8 ; mB=1,57g ; mD=1,13g C) C2H4 ; mB = 1,45 g ; mD=1,54g B) C2H4 ; mB=1,96g ; mD=1,27g D) C3H8 ; mB = 1,12 g ; mD=1,36g Câu 10: Cho hỗn hợp gồm sắt và các ôxit sắt qua bình đựng khí H2 thì tốn hết 0,22mol khí. Khi cho cùng lượng hỗn hợp trên qua bình đựng 200 ml dung dịch H2SO4 (đặc,nóng) 2M tạo ra V(l) khí SO2.Giá trị của V là: A) 4,928(l) B) 2,464 (l) C) 2,016(l) D) 7,392(l) Câu 11: Cho m(g) hỗn hợp : FeO, Fe2O3, Fe3O4 qua bình đựng dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO2, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 145,2 g muối khan.Giá trị m là: A) 35,7g B) 46,4 g C) 15,8 g D) 77,7 g Câu 12: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ X là C2H8O3N2. Đun nóng 10,8 g X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Khi cô cạn Y thu được phần bay hơi có chứa một hợp chất hữu cơ Z có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử và còn lại a(g) chất rắn. Giá trị a là: A) 6,8g B) 8,2 g C) 8,5 g D) 9,8 g Câu 13: Cho m g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với HCl được dung dịch A, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia dung dịch A làm 2 phần bằng nhau: *Phần 1 (dd1): đem cô cạn trực tiếp được m1 g muối khan *Phần 2 (dd2): sục Cl2 đến dư được dung dịch 3,cô cạn dung dịch 3 được m3 g muối khan. Biết: m3 – m1 = 0,71 gam và trong hỗn hợp ban đầu tỉ lệ số mol FeO : Fe2O3 = 1:1. Nhúng thanh Fe vào dung dịch cho đến khi màu nâu biến mất thì khối lượng của dung dịch thu được so với khối lượng của dung dịch 2 là: A) Tăng 1,12 g B) tăng 1,68 g C) tăng 2,24 g D) tăng 3,36g Câu 14: Cho m(g) Mg tác dụng với 100 ml dung dịch gồm CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M thu được dung dịch A. Cho A qua bình đựng dung dịch NaOH được kết tủa B (gồm 2 ion kim loại). Nung B đến khối lượng không đổi thu được 1,2g rắn C. Giá trị m là: A) 0,01 B) 0,12 C) 0,1 D) 0,24 Câu 15: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 (l) khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là: A) 13,32 g B) 6,52 g C) 8,88 g D) 13,92 g Câu 16: Cho 3,6 g axit carboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 g hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là: A) C2H5COOH B) HCOOH C) CH3COOH D) C3H7COOH Câu 17: Một loại Oleum có công thức H2SO4.nSO3. Lấy 3,38g Oleum nói trên pha thành 100ml dung dịch A. Để trung hoà 50 ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,4M. Giá trị của n là: Mùa tuyển sinh 2009 (Đề 01) Trường THPT Thống Nhất A - Đồng Nai Copyright 2009 – ngoisaocanhac_2005@yahoo.com – Điện thoại : 0973980166 Trang 3 A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 18: Trong 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố với nguyên tử có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản là: A) 1 B) 2 C) 3 D) 4 Câu 19: Cho 3,2 g S vào bình kín,có V2O5. Số mol O2 cho vào bình là 0,18mol. Nhiệt độ lúc đầu là 25 o C, áp suất là p1. Tạo mồi lửa để đốt cháy hết lưu huỳnh. Sau phản ứng nhiệt độ bình là 442,5 oC, áp suất p2 gấp đôi p1. Hiệu suất chuyển hoá SO2 tạo SO3 là: A) 40% B) 50% C) 60% D) 100% Câu 20: Cho 18,4g 2,4,6 trinitro phenol vào bình có thể tích 560cm3, cho nổ ở 1911oC . Tính áp suất trong bình tại nhiệt độ đó, biết rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 (trong đó tỉ lệ thể tích VCO:VCO2 =5:1) và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%: A) 207,360 atm B) 211,968 atm C) 223,600 atm D) 201,000 atm Câu 21: Lên men a gam Glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 3,4g. Tính a? A) 13,5g B) 20,0g C) 15,0g D) 30,0g Câu 22: Có một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8g H2O. Mặt khác 0,5mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500g dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A) 50 ; 20 ; 30 B) 25 ; 25 ; 50 C) 50 ; 16,67 ; 33,33 D) 50 ; 25 ; 25 Câu 23: Nung a(g) Fe và b(g) S trong điều kiện không có O2 được hỗn hợp A.Đưa hỗn hợp A qua bình đựng dung dịch HCl dư thu được : khí D (dD/H2 =9) ; 0,4 g rắn B và dung dịch C, cho qua dung dịch Cu(NO3)2 được 14,4 g kết tủa đen. Xác định a,b: A) a=5,2g ; b=16,8g B) a=11,2g ; b=3,2g C) a=16,8g ; b=5,2g D) a=3,2g ; b=11,2g
Tài liệu đính kèm: