Sự kiện nào dưới đây không thuộc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học?
A . Sự hình thành lớp màng và sự xuất hiện cơ chế tự sao chép. B. Sự tạo thành các côaxécva.
C . Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic. D. Sự xuất hiện các en zim.
1 THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG 2011 MÔN: SINH HỌC ( Thời gian: 90 phút ) HỌ VÀ TÊN: ............................................................................................................ LỚP: 12.............. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: Câu 1: Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi của ADN trong nhân xảy ra ở: A . Kỳ trung gian. B . Kỳ đầu. C . Kỳ sau. D . Kỳ giữa. Câu 2: Sự kiện nào dưới đây không thuộc giai đoạn tiến hoá tiền sinh học? A . Sự hình thành lớp màng và sự xuất hiện cơ chế tự sao chép. B. Sự tạo thành các côaxécva. C . Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic. D. Sự xuất hiện các en zim. Câu 3: Trong trường hợp nào sau đây không được xem là sinh vật bị biến đổi gen? A. Bò tạo ra nhiều hoóc môn sinh trưởng nên lớn nhanh, năng suất thịt và sửa đều tăng. B. Cây đậu tương có mang gen kháng thuốc diệt cỏ từ cây thuốc lá cảnh Petunia . C. Chuối nhà 3n có nguồn gốc từ chuối rừng 2n. D. Cà chua bị bất hoạt gen gây chín sớm. Câu 4: Cho biết môt quần thể khởi đầu như sau P: 35AA : 14Aa : 91aa. Tỉ lệ kiểu gen của quần thể sau 3 thế hệ tự phối là A. 0,29375AA : 0,0125Aa : 0,69375aa. B. 0,69375AA : 0,29375 Aa : 0,0125 aa. C. 0,0125 AA : 0,29375Aa : 0,69375aa. D. 0,25 AA : 0.1 Aa : 0, 65 aa. Câu 5: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, thể đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở: A. Quần thể không ngẩu phối. B. Quần thể tự phối. C. Quần thể ngẩu phối. D. Quần thể giao phối có lựa chọn . Câu 6: ở đậu Hà lan, gen A quy định hạt vàng là trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so vơí alen b quy định hạt nhăn, các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng, trơn giao phấn với đậu hạt xanh, nhăn thu được F1. Số cây hạt xanh, nhăn chiếm tỷ lệ 25%. Kiểu gen của cây bố, mẹ là: A. AaBb và aabb. B. AABb và aabb. C. AaBB và aabb. D. AABB và aabb. Câu 7: Điểm giống nhau trong kỷ thuật chuyển gen với Plasmít và với vi rút làm thể truyền là: A. Các giai đoạn và các loại enzim tương tự. B. Prôtêin tạo thành có tác dụng tương đương. C. Thể nhận đều là E. CoLi. D. Đòi hỏi trang thiết bị nuôi cấy như nhau. Câu 8: Khi nghiên cứu về sự sống trên trái đất, thí nghiệm của S.MiLơ đã chứng minh: A. Sự sống trên trái đất có nguồn nguồn gốc từ vũ trụ. B. Axít nuclêic hình thành từ Nuclêôtít. C. Chất hửu cơ đầu tiên trên trái đất đã được hình thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học. D. Các chất hữu cơ đầu tiên trên trái đất đã được hình thành từ các nguyên tố có sẵn trên bề mặt trái đất theo con đường sinh học. Câu 9: Ba mã bộ ba nào dưới đây là ba mã vô nghĩa làm nhiệm vụ báo hiệu kết thúc tổng hợp Prôtêin: A. UAA , UGA, UXG. B. AUA, UGA, UAG. C. AUA, AUG , UGA. D. UAA, UAG, UGA. Câu 10: Theo thuyết tiến hoá hiện đại ,đơn vị tiến hoá cơ sở ở những loài giao phối là: A. Loài. B. Nòi địa lí và nòi sinh thái. C. Quần thể. D. Cá thể. Câu 11: Hoá chất gây đột biến 5 - BU ( 5 Brôm uraxin ) khi thấm vào tế bào gây đột biến thay thế cặp A - T thành cặp G - X. Quá trình thay thế được mô tả theo sơ đồ: A . X-G 5BU -G 5BU -X T-A . B X-G 5BU-X 5BU-G T-A . C . X-G5BU -G 5BU -A T -A . D. X-G5BU-G 5BU-G T-A . Câu 12: Vai trò chủ yếu của quá trình đột biến đối với quá trình tiến hoá . A. Tạo ra một áp lực làm thay đổi tần số các alen trong quần thể. B. Tần số đột biến của vốn gen khá lớn. C. Cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. D. Là cơ sở để tạo biến dị tổ hợp. Câu 13: Cơ chế tiến hoá theo LaMác là: A. Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động. B. Ngoại cảnh thay đổi một cách chậm chạp nên mọi sinh vật đều thích nghi. C. Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên. D. Biến dị xuất hiện vô hướng, sự thích nghi chỉ đạt được qua sự đào thải những dạng kém thích nghi. Câu 14: Thể lệch bội ( Dị bội ) là những biến đổi về số lượng nhiểm sắc thể xảy ra ở: A. Một hay một số cặp nhiểm sắc thể. B. Một cặp nhiểm sắc thể . C. Một số cặp nhiểm sắc thể. D. Tất cả các cặp nhiểm sắc thể. Câu 15: Hội chứng Đao có thể dể dàng xác định bằng phương pháp: A. Phả hệ. B. Di truyền tế bào. C. Lai phân tích. D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh. For Evaluation Only. Copyright (c) by Foxit Software Company, 2004 - 2007 Edited by Foxit PDF Editor 2 Câu 16: Trong một quần thể ngẫu phối, nếu một gen có 3 alen a1; a2; a3 thì sự giao phối tự do sẽ tạo ra: A. 6 tổ hợp kiểu gen. B. 8 tổ hợp kiểu gen. C. 10 tổ hợp kiểu gen. D. 4 tổ hợp kiểu gen. Câu 17: Chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi, cho phất triển trong cơ thể nhiều con cái khác nhau từ đó nhanh chóng tạo ra hàng lọat con giống có kiểu gen giống nhau gọi là phương pháp: A. Cấy truyền hợp tử. B. Nhân bản vô tính tế bào động vật. C. Công nghệ sinh học tế bào. D. Cấy truyền phôi. Câu 18: Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về một chuổi thức ăn? A. Lúa → Sâu ăn lá lúa → Rắn hổ mang → ếch → Diều hâu. B. Lúa → Sâu ăn lá lúa → ếch → Diều hâu → Rắn hổ mang. C. Lúa → Sâu ăn lá lúa → ếch → Rắn Hổ Mang → Diều hâu. D. Lúa → ếch → Sâu ăn lá lúa → Rắn hổ mang → Diều hâu. Câu 19: Chuối rừng lưỡng bội, chuối nhà tam bội, một số chuối do gây đột biến nhân tạo có dạng tứ bội. Cây chuối nhà 2n, 4n sinh giao tử có khả năng sống và thụ tinh, cho biết gen A xác định thân cao; gen a: thân thấp. Trường hợp nào sau đây tạo ra 100% cây chuối 3n thân cao? A. P. Aaaa( 4n ) x aa ( 2n ). B. P. AAA( 3n ) x AAA ( 3n ). C. P. AAAA( 4n ) x aaaa ( 4n ). D. P. AAAA( 4n ) x aa ( 2n ). Câu 20: Hầu hết các loài đều sử dụng chung mã di truyền, đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ: A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Thông tin di truyền ở tất cả các loài đều giống nhau. C. Mã di truyền có tính thoái hoá. D. Nguồn gốc thống nhất của sinh giới. Câu 21: Trong điều kiện nghiệm đúng của định luật HácĐi - VanBéc quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây không thay đổi cấu trúc di truyền khi thực hiện ngẩu phối? A. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. B. 0,36AA : 0,38Aa : 0,36aa. C. 0,09AA : 0,55Aa : 0,36 aa. D. 0,2AA : 0,6Aa : 0,2 aa. Câu 22: Trong chọn giống người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm: A. Tạo dòng thuần. B. Tăng tỷ lệ dị hợp. C. Tăng biến dị tổ hợp. D. Giảm tỷ lệ đồng hợp. Câu 23: Đột biến gen xẩy ra ở sinh vật nào ? A. Sinh vật nhân thực đa bào. B. Sinh vật nhân sơ. C. Sinh vật nhân thực đơn bào. D. Tất cả các loài sinh vật. Câu 24: ở một loài thực vật, cho cây F1 thân cao lai với cây thân thấp, được F2 phân li theo tỉ lệ 5 cây thân thấp : 3 cây thân cao. Kiểu gen cây F1 với cây thân thấp là: A. AaBb x Aabb. B. AaBb x AABb. C. AaBb x aabb. D. AaBb x AaBB. Câu 25: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn a nằm trên nhiểm sắc thể giới tính X. Một người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng khoẻ mạnh thì khả năng biểu hiện của những đứa con của họ như thế nào? A. 12,5% con trai bị bệnh. B. 100% con trai bị bệnh. C. 50% con trai bị bệnh. D. 25% con trai bị bệnh. Câu 26: Các nhân tố đóng vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá là: A. Quá trình đột biến và cơ chế cách li. B. Quá trình đột biến và biến động di truyền. C. Quá trình giao phối và chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình đột biến và quá trình giao phối. Câu 27: Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lý thuyết tỷ lệ phân ly kiểu gen ở đời con là: A. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa. B. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa. Câu 28: Nhân tố nào dưới đây không làm biến đổi tần số tương đối của các alen trong một quần thể giao phối? A. Môi trường ổn định. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Quá trình đột biến. D. Giao phối có lựa chọn. Câu 29: Chọn trình tự thích hợp của các ribônuclêôtít được tổng hợp từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung với mạch gốc là AGXTTAGXA. A. AGXTTAGXA. B. UXGAAUXGU. C. TXGAATXGT. D. AGXUUAGXA. Câu 30: Một gen có chiều dài 0,51 Micrômét và có 3900 liên kết hydrô, gen nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số Nucleôtít tự do mỗi loại cần môi trường cung cấp là: A. A = T = 4200; G = X = 6300. B. A = T = 4200; G = X = 1200. C. A = T = 2100; G = X = 600. D. A = T = 5600; G = X = 1600. Câu 31: Người ta nói rằng: Bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì: A. Bệnh chỉ gặp ở nam giơí không gặp ở nữ giới. B. Bệnh do gen lặn trên nhiểm sắc thể X quy định. C. Nam giới mẩn cảm hơn với loại bệnh này. D. Bệnh do gen đột biến trên nhiểm sắc thể Y quy định. Câu 32: Thành phần cấu tạo nên của OPêrônlac bao gồm: A. Một vùng vận hành ( O ) và một nhóm gen cấu trúc. B. Một vùng khởi động ( P ) một vùng vận hành ( O.), một nhóm gen cấu trúc và gen điều hoà ( R ). C. Một vùng khởi động ( P ), một vùng vận hành ( O ), và một nhóm gen câu trúc. D. Một vùng khởi động ( P ) và một nhóm gen cấu trúc. 3 Câu 33: Một cơ thể có kiểu gen Abd ABD trong quá trình giảm phân đã xẩy ra hoán vị gen giữa gen D và d với tần số là 20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Abd là: A. 20%. B. 10%. C. 40%. D. 15%. Câu 34: Đặc điểm nào trong quá trình phát triển phôi chứng tỏ các loài sống trên cạn hiện nay đều có chung nguồn gốc từ các loài sống ở môi trường nước? A. Tim có 2 ngăn sau đó phát triển thành 4 ngăn. B. Bộ nảo hình thành 5 phần như nảo cá. C. Phôi cá, Kỳ nhông, gà, động vật có vú đều trải qua giai đoạn có khe mang. D. Cả A, B và C. Câu 35: Khi khảo sát hệ nhóm máu A, B, O của một quần thể người tại một vùng có 14500 dân. Trong đó có 3480 người có nhóm máu A, 5075 nhóm máu B, 5800 có nhóm máu AB, 145 người có nhóm máu O. Tần số tương đối của các alen IA, IB, IO trong quần thể là: A. IA = 0,4 , IB = 0,5 , IO = 0,1. B. IA = 0,5 , IB = 0,4 , IO = 0,1. C. IA = 0,6 . IB = 0,3 . IO = 0,1. D. IA = 0,3 . IB = 0,6 . IO = 0.1. Câu 36: Cá Rô phi ở Việt Nam có giá trị dưới hạn dưới và dưới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt độ 5,60C đến 420C được gọi là: A. Khoảng gây chết. B. Khoảng chống chịu. C. Khoảng thuận lợi. D. Giới hạn sinh thái. Câu 37: Những tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của mã di truyền? A. Tính bảo tồn. B. Tính phổ biến. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hoá. Câu 38: Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp trong qua trình dịch mã? A. mARN. B. ADN. C. Ri bô xôm. D. tARN. Câu 39: Trong phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd x aaBbDd ( Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn ) sẽ có : A. 4 loại kiểu hình : 8 loại kiểu gen. B. 4loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen.. C. 8 loại kiểu hình : 12 loại kiểu gen. D. 8 loại kiểu hình : 27 loại kiểu gen. Câu 40: Kích thước tối thiểu của quần thể là: A. Khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển. B. Số lượng các cá thể ( hoặc khối lượng, hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể ) phân bố trong khoảng không gian của quần thể. C. Giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường. D. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có dể duy trì và phát triển. II. Phần dành riêng cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn: Câu 41: Biết 1 gen quy định tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn trong trường hợp không có hoán vị gen. Phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1? A. AB ABx ab ab B. Ab aBx ab ab C. Ab Abx aB aB D. AB ABx ab AB Câu 42: Gen quy định tổng hợp chuổi của phân tử hêmôglôbin trong hồng cầu người có G = 186 và 1068 liên kết hydrô. Gen đột biến gây bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm hơn gen bình thường 1 liên kết hydrô, nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. Đột biến gen thuộc dạng nào sau đây: A. Thêm 1 cặp Nuclêôtít. B. Thay thế 1 cặp Nuclêôtít. C. Mất 1 cặp Nuclêotít. D. Đảo vị trí 1 Cặp nuclêôtít. Câu 43: Một loài có bộ nhiểm sắc thể 2n = 18. Thể 3 nhiểm kép có bao nhiêu nhiểm sắc thể? A. 20 NST. B. 27 NST. C. 17 NST. D. 54 NST. Câu 44: Ở người bệnh máu khó đông do một gen lặn liên kết với nhiểm sắc thể X. Một phụ nữ bình thường có bố bị máu khó đông lấy một người chồng bình thường. Xác suất để đứa con đầu lòng của cặp vợ chồng này là con trai bị bệnh máu khó đông là bao nhiêu? A. 1/4. B. 1/2. C. 1/3. D. 1/5. Câu 45: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò: A. Tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. B. Sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi. C. Tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi. D. Vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi, vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi. 4 Câu 46: Theo quan niệm hiện nay nhân tố chủ yếu quy định chiều hướng phát triển của sinh giới là: A. Sự phất triển của sinh giới diển ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện địa chất và khí hậu. B. Nhu cầu của con người C. Sự biến đổi điều kiện địa chất, khí hậu D. Chọn lọc tự nhiên Câu 47: Trong trường hợp các gen phân ly độc lập, tác động riêng rẻ, các gen trội là trội hoàn toàn phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỷ lệ kiểu hình A- bbC- D- ở đời con là: A. 27/256. B. 8/256. C. 1/16. D. 3/256. Câu 48: Thành tựu nào sau đây không phải là thành tựu của tạo giống biến đổi gen? A. Tạo Cừu biến đổi gen sản sinh prôtêin người trong sữa. B. Chuyển gen từ sâu, từ vi khuẩn vào cây bông, tạo ra giống bông kháng sâu bệnh. C. Tạo Chuột nhắt chứa gen hoócmôn sinh trưởng của chuột cống. D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao lá dùng cho ngành chăn nuôi dâu tằm. Câu 49: Gen đa hiệu là gen? A. Gen tạo ra sản phẩm vơí hiệu quả rất cao. B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. C. Gen tạo ra nhiều loại mARN. D. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. Câu 50: Trong quá trình nhân đôi của ADN, enzim ADN - polymeraza di chuyển A. theo chiều 3’ → 5’ và ngược chiều với mạch khuôn. B. theo chiều 5’→ 3’ và ngược chiều với chiều của mã mạch khuôn. C. theo chiều 5’ → 3’và cùng chiều với mạch khuôn. D. Ngẫu nhiên . III. Phần dành riêng cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao: Câu 51: Những dạng đột biến nào là đột biến dịch khung: A. Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp Nuclêôtít. B. Thêm và thay thế 1 cặp Nuclêôtít. C. Mất và thay thế 1 cặp Nucleôtít. D. Mất và thêm 1 cặp Nucleôtít. Câu 52: Trong quá trình tiến hoá, cách ly địa lý có vai trò: A. Là điều kiện làm biến đổi kiểu hình của sinh vật theo hướng thích nghi. B. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài. C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài. D. Tác động làm biến đổi kiểu gen của các cá thể và vốn gen của quần thể. Câu 53: Hiện tượng nào sau đây nhanh chóng hình thành loài mới mà không cần sự cách ly địa lý: A. Dị đa bội. B. Lai xa khác loài. C. Đột biến nhiểm sắc thể. D. Tự đa bội. Câu 54: Trong kỹ thuật cấy truyền phôi, khâu nào sau đây không có: A. Phối hợp hai hay nhiều phôi thành một thể khảm. B. Làm biến đổi thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển theo hướng có lợi cho con người. C. Tách nhân ra khỏi hợp tử, sau đó chia nhân ra nhiều phần nhỏ rồi lại chuyển vào hợp tử. D. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẻ phát triển thành một phôi riêng biệt. Câu 55: Các loài sinh vật sống trong rừng Cúc Phương được gọi là: A. Quần xã sinh vật. B. Nhóm sinh vật dị dưỡng. C. Quần thể thực vật. D. Nhóm sinh vật phân giải. Câu 56: Thể tự đa bội nào sau đây dể tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh: A. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n. B. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 4n. C. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n. D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n. Câu 57: Trong một hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sâu đây giữa các loài sinh vật: A. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi. B. Quan hệ dinh dưởng giữa các sinh vật. C. Quan hệgiữa thực vật và động vật ăn thực vật. D. Quan hệ cạnh tranh và đối địch giữa các sinh vật. Câu 58: Ở người tính trạng mắt nâu trội do gen B quy định,mắt xanh ( b ) alen lặn quy định nằm trên nhiểm sắc thể thường, còn bệnh máu khó đông do gen a nằm trên nhiểm sắc thể giới tính X gây nên. Bố và mẹ mắt nâu, máu bình thường, sinh một con trai mắt xanh bị bệnh máu khó đông. Kiểu gen của người mẹ là: A. Bb XMXM. B. BB XMXm. C. Bb XMXm. D. BB XMXM. Câu 59: Mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho thế hệ sau phân li kiểu hình theo tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1 A. AaBb x aaBb. B. Aabb x aaBb. C. aaBb x aaBb. D. aaBb x AaBB. Câu 60: P thuần chủng khác nhau về những cặp gen tương ứng giao phối với nhau được F1, F1 giao phối với nhau được F2. Sự tương tác giữa các gen không alen, trong đó mỗi loại gen trội xác định một kiểu hình riêng biệt, cho F2 có tỷ lệ kiểu hình là: A. 9 : 7. B. 9 : 3 : 3 : 1. C. 9 : 6 : 1. D. 12 : 3 : 1. .............................................. & ................................................ 5 TRƯỜNG THPT T ĨNH GIA 2 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I. NĂM 2011 Môn: Sinh học M· ®Ò 103 M· ®Ò 201 C©u §¸p ¸n C©u §¸p ¸n Gi¶i thÝch s¬ lîc 1 A 16 C Kú trung gian. 2 C 26 A H×nh thµnh c¸c chÊt h÷u c¬ phøc t¹p pr«tªin vµ AxÝt nuclªic. 3 C 31 C Chuèi nhµ 3n cã nguån gèc tõ chuèi rõng 2n. 4 A 21 B 0,29375AA: 0,0125Aa: 0,69375aa 5 B 24 B QuÇn thÓ tù phèi. 6 A 6 A AaBb x aabb 7 A 22 D C¸c giai ®o¹n vµ c¸c lo¹i en zim t¬ng tù. 8 C 33 A ChÊt h÷u c¬ ®Çu tiªn trªn tr¸i ®Êt ®· ®îc h×nh thµnh tõ c¸c chÊt v« c¬ theo con ®êng ho¸ häc. 9 D 1 D UAA, UAG, UGA 10 C 27 D QuÇn thÓ. 11 C 15 C X-G5BU -G 5BU -A T -A 12 C 4 D Cung cÊp nguån nguyªn liÖu s¬ cÊp cho qu¸ tr×nh tiÕn ho¸. 13 A 2 D Sù di truyÒn c¸c ®Æc tÝnh thu ®îc trong ®êi c¸ thÓ, díi t¸c dông cña ngo¹i c¶nh hay tËp qu¸n ho¹t ®éng. 14 A 14 C Mét hay mét sè cÆp nhiÓm s¾c thÓ. 15 B 23 B Di truyÒn tÕ bµo. 16 A 9 B 6 Tæ hîp kiÓu gen. 17 D 25 C CÊy truyÒn ph«i. 18 C 37 B Lúa Sâu n lá lúa ch R n H Mang Di u hâu 19 D 17 B P. AAAA(4n) x aa(2n) 20 D 10 A Nguån gèc thèng nhÊt cña sinh giíi 21 A 32 A 0,04AA: 0,32Aa :0,64aa. 22 A 29 B T¹o dßng thuÇn. 23 D 5 B TÊt c¶ c¸c loµi sinh vËt. 24 A 7 D AaBb x Aabb 25 C 30 D 50% con trai bÞ bÖnh. 26 D 12 C Qu¸ tr×nh ®ét biÕn vµ qu¸ tr×nh giao phèi. 27 C 3 A 1 AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa 28 A 40 D M«i trêng æn ®Þnh. 29 D 13 A AGXUUAGXA. 30 A 11 C A=T= 4200; G=X=6300 31 B 8 D BÖnh do gen lÆn trªn nhiÓm s¾c thÓ X quy ®Þnh. 32 C 35 D Mét vïng khëi ®éng (P), mét vïng vËn hµnh(0) vµ mét nhãm gen cÊu tróc. 33 C 39 A 40% 34 C 18 C Ph«i c¸, Kú nh«ng, gµ, ®éng vËt cã vó ®Òu tr¶i qua giai ®o¹n cã khe mang. 35 A 34 B IA=0.4, IB=0.5, I0=0.1 36 D 38 D Giíi h¹n sinh th¸i 37 A 28 C TÝnh b¶o tån. 38 C 20 A ADN 39 B 36 D 4 lo¹i kiÓu h×nh : 12 Lo¹i kiÓu gen 40 D 19 B Sè lîng c¸ thÓ Ýt nhÊt mµ quÇn thÓ cÇn cã ®Ó duy tr× vµ ph¸t triÓn. 41 C 49 A Ab Abx aB aB 6 42 B 50 B Thay thÕ mét cÆp Nuclª«tÝt 43 A 43 B 20 NhiÓm s¾c thÓ 44 A 47 C 1/4 45 B 41 B Sµng läc vµ gi÷ l¹i nh÷ng c¸ thÓ cã kiÓu gen quy ®Þnh kiÓu h×nh thÝch nghi mµ kh«ng t¹o ra c¸c kiÓu gen thÝch nghi. 46 D 45 D Chän läc tù nhiªn 47 A 48 C 27/256 48 D 44 B T¹o gièng d©u t»m tam béi cã n¨ng suÊt cao, l¸ dïng cho ngµnh ch¨n nu«i d©u t»m 49 D 42 A Gen mµ s¶n phÈm cña nã ¶nh hëng ®Õn nhiÒu tÝnh tr¹ng kh¸c nhau 50 B 46 C Theo chi u 5’ 3’ và ng c chi u v i chi u c a mã m ch khuôn. 51 D 60 D MÊt vµ thªm mét cÆp Nuclª«tit 52 B 58 A H¹n chÕ sù giao phèi tù do gi÷a c¸c c¸ thÓ thuéc c¸c quÇn thÓ cïng loµi. 53 C 52 B §ét biÕn nhiÓm s¾c thÓ 54 C 56 B T¸ch nh©n ra khái hîp tö sau ®ã chia nh©n ra nhiÒu phÇn nhá råi l¹i chuyÓn vµo hîp tö. 55 A 51 B QuÇn x· sinh vËt. 56 C 59 A Giao tö n kÕt hîp víi giao tö 2n t¹o ra hîp tö 3n 57 B 57 A Quan hÖ dinh dìng gi÷a c¸c sinh vËt 58 C 53 C Bb XMXm 59 B 54 D Aabb x aaBb 60 B 55 B 9:3:3:1
Tài liệu đính kèm: