I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hạt nhân Po đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của các hạt nhân sau phân rã?
A. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của các hạt nhân.
B. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ thuận với bình phương khối lượng của các hạt nhân.
C. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng của các hạt nhân.
D. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của các hạt nhân.
Câu 2: Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì
A. nguyên tử hay phân tử hấp thụ hoặc phát xạ ánh sáng một cách liên tục và có năng lượng xác định.
B. photon chuyển động dọc theo tia sáng với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. ánh sáng là một chùm hạt và mỗi hạt có một năng lượng xác định.
D. nguyên tử hay phân tử không hấp thụ hoặc phát xạ ánh sáng một cách liên tục.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 3 MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài:90 phút; Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Hạt nhân đứng yên phân rã α và biến thành hạt nhân X. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của các hạt nhân sau phân rã? A. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của các hạt nhân. B. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ thuận với bình phương khối lượng của các hạt nhân. C. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng của các hạt nhân. D. ngược hướng, có độ lớn tỉ lệ thuận với khối lượng của các hạt nhân. Câu 2: Theo giả thuyết lượng tử của Planck thì A. nguyên tử hay phân tử hấp thụ hoặc phát xạ ánh sáng một cách liên tục và có năng lượng xác định.. B. photon chuyển động dọc theo tia sáng với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. C. ánh sáng là một chùm hạt và mỗi hạt có một năng lượng xác định. D. nguyên tử hay phân tử không hấp thụ hoặc phát xạ ánh sáng một cách liên tục. Câu 3: Trong một ống phát tia X, tốc độ của electron khi thoát ra khỏi katode là 5.107 m/s . Biết hiệu điện thế giữa hai cực của ống là 13,86kV. Cho khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Bước sóng nhỏ nhất trong chùm tia X mà ống phát ra là A. B. C. D. Câu 4: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100, độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định . Điều chỉnh L để Z = 100, UC = 100V khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 200V. B. 100V. C. 50V. D. 150V. Câu 5: Mạch dao động LC với cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH; tụ điện có điện dung C = 200pF; mạch có điện trở r = 2Ω. Để duy trì dao động cho mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V thì cần phải cung cấp cho mạch một công suất bằng A. 2 μW B. 1,41 μW. C. 5μW D. 25 μW Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng? Trong mạch dao động LC lí tưởng A. Trong mạch dao động LC lí tưởng, có sự chuyển của điện tích trong mạch theo một đường kín. B. Dao động của mạch LC lí tưởng là dao động điều hòa cưỡng bức với tần số bằng tần số dao động riêng của mạch. C. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên với tần số bằng tần số của dòng điện trong mạch. D. Ở khoảng không gian giữa hai bản tụ có một điện từ trường biến thiên và lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp xuống mặt nước thì trong một bể nước tạo nên ở đáy bể có một vết sáng có A. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên B. màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc C. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc D. nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc Câu 8: Một nguồn âm ( coi là nguồn điểm) phát ra một âm thanh có tần số xác định. Tại một điểm cách nguồn âm 100m, mức cường độ âm là 20dB. Tìm khoảng cách tối thiểu từ một điểm đến nguồn để một người đứng tại điểm đó sẽ không nghe thấy âm thanh phát ra từ nguồn? A. 1000m B. 500m C. 2000m D. 1500m Câu 9: Sóng ngang cơ học chỉ lan truyền trong môi trường A. rắn và trên bề mặt chất lỏng. B. rắn, lỏng và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 10: Vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hòa trên trục Ox. Trong 1/40 giây đầu tiên vật đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = theo chiều dương. Tại vị trí vật có li độ x = 3cm thì nó có tốc độ 40πcm/s. Tìm năng lượng dao động? A. 250mJ B. 90mJ C. 160mJ D. 320mJ Câu 11: Cho biết một vật dao động điều hòa là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình sau: x1 = 4sin(100πt + π/6)cm; x2 = 4cos100πt (cm). Tìm phương trình vận tốc của vật? A. B. C. D. Câu 12: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp, L=0,8/π(H), C=10-3/4π(F). Dòng điện qua mạch có dạng i = I0sin(100πt – π/3)(A), ở thời điểm ban đầu điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị u = -60(V). Tìm I0? A. 1,5(A). B. 1,2(A). C. 1(A). D. 2(A). Câu 13: Mạch điện XC gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp. Cuộn dây thứ nhất có điện trở 60Ω và độ tự cảm 0, 25H. Cuộn dây thứ hai có độ tự cảm L và điện trở 100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50Hz. Biết tổng trở của mạch bằng tổng trở của hai cuộn dây cộng lại ( Z =Z1 + Z2). Độ tự cảm của cuộn dây thứ hai bằng A. 0,21H B. 0,15H C. 0,42H D. 0,51H Câu 14: Con lắc đơn được treo vào trần một toa xe, khi toa xe đứng yên con lắc dao động điều hòa với chu kì T = s. Khi toa xe chuyển động theo phương ngang với gia tốc a, nó dao động điều hòa với chu kì T’ = 2s. Lấy g = 10ms-2. Gia tốc của toa xe có giá trị là A. 5m/s2 B. 5m/s2. C. D. Câu 15: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 0,5mm và cách màn quan sát 1,5m. Hai khe được chiếu đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,58 μm và λ2. Trên miền giao thoa rộng 17,4mm có tổng cộng 21 vân sáng trong đó có ba vân sáng trùng nhau và hai trong ba vân trùng nằm ở hai đầu. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48μm B. 0,45μm C. 0,41μm D. 0,43μm Câu 16: Một máy biến áp với cuộn sơ cấp có 200 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Cuộn thứ cấp có điện áp hiệu dụng 50V và có công suất là 200W, hệ số công suất ở cuộn thứ cấp là 0,8; coi hệ số công sất của cuộn sơ cấp bằng 1. Biết hiệu suất của máy biến áp là 98%. Tìm cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp? A. 1,02A B. 1,28A C. 5,00A D. 1,25A Câu 17: Trên mặt một chất lỏng yên lặng có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình u1 = 2cos20πt(cm); u2 = 2cos(20πt + π/2)(cm). Biết tốc độ truyền sóng là 30cm/s và hai nguồn cách nhau 30cm. Tìm biên độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn lần lượt là 25cm và 28cm? A. 2cm B. 4cm. C. D. Câu 18: Vật nặng dao động điều hòa trên trục Ox. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại nhưng ngược chiều nhau là 1/3 giây. Động năng của vật sẽ biến thiên tuần hòa theo thời gian với tần số bằng A. 2Hz B. 0,5 Hz. C. 0,75Hz D. 1Hz Câu 19: Vật nặng có khối lượng m = 100g gắn vào lò xo có độ cứng k = 100N/m dao động dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn có biên độ không đổi và tần số thay đổi được. Cho tần số của ngoại lực tăng dần từ giá trị 6Hz thì biên độ của dao động cưỡng bức A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng sau đó giảm. Câu 20: Truyền tải một công suất điện P = 5kW trên đường dây có chiều dài tổng cộng 6km, tiết diện đường dây là 0,12cm2; điện trở suất của đường dây truyền tải là ρ = 2,5.10-8 Ωm. Hệ số công suất là 0,8 và điện áp nơi truyền tải là 2,2kW. Tìm hiệu suất truyền tải điện năng? A. 97,6% B. 98% C. 98,7% D. 97%. K L C2 C1 Câu 21: Cho một mạch điện như hình vẽ: hai tụ giống hệt nhau. Khi K mở hiệu điện thế cực đại của bộ tụ là 8V. Đóng khóa K đúng vào lúc cường độ dòng điện trong cuộn dây đạt cực đại. Tìm lại hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu bộ tụ A. B. vẫn bằng 8V. C. 4V D. Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Bán kính các tiểu hành tinh nằm trung gian giữa bán kính của Mộc tinh và Thổ tinh. B. Bán kính các tiểu hành tinh quay quanh mặt trời có giá trị từ 2,2 đến 3,6 đvtv. C. Bán kính các tiểu hành tinh quay quanh mặt trời cũng có qui luật và nằm trong chuỗi qui luật giống bán kính của các hành tinh. D. Các hành tinh trong nhóm Mộc tinh đều có khối lượng riêng lớn so với Trái đất. Câu 23: Ánh sáng lân quang là ánh sáng phát quang A. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. được phát ra bởi chất rắn, lỏng, khí. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích. D. có thể tồn tại khá lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 24: Tia Laser không có đặc điểm? A. Có cường độ lớn. B. Có tính đơn sắc cao. C. Có công suất lớn. D. có tính định hướng cao. Câu 25: Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10, mắc vào mạng điện xoay chiều 220V-50Hz. Biết dòng qua mai xo lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là . Để đun sôi 1 kg nước từ 200 C có nhiệt dung riêng là 4,19.103 J/kg.độ, cần mất một thời gian là A. 672 s B. 67,2 s C. 1344 s D. 138,5 s Câu 26: Vật nặng có khối lượng m = 400g dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng theo phương trình x = 8cos(5πt – π/3)(cm;s). Chọ trục tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Khi vật đi được quãng đường 6cm từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. 4N B. 6N C. 2N D. 10N Câu 27: Nguyên tử khi hấp thụ một phôtôn có năng lượng = EN - EK sẽ A. không chuyển lên trạng thái nào cả. B. chuyển dần từ K lên L, từ L lên M, từ M lên N. C. chuyển dần từ K lên L rồi lên N. D. chuyển thẳng từ K lên N. Câu 28: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học thì hạt nhân của chúng có cùng A. số electron. B. số notron. C. số proton. D. số khối. Câu 29: Ở máy phát thanh đơn giản, bộ phận biến điệu dùng để A. tạo ra sóng mang có tần số lớn. B. trộn sóng âm tần với sóng mang. C. biến dao động âm tần thành dao động điện. D. chuyển dao động cao tần thành dao động âm tần. Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM ( chứa cuộn cảm thuần) ghép nối tiếp với đoạn mạch MN ( điện trở R) và đoạn mạch NB ( tụ điện C) ghép nối tiếp. Biết UAN = 200V; UMB = 150V. Biết uAN và uMB lệch pha nhau π/2, cường độ dòng điện trong mạch i = 2sin(100πt – π/6)A. Công suất tiêu thụ trên mạch là A. 100W B. 120W C. 60W D. 120W Câu 31: Ở máy phát điện xoay chiều mà phần ứng đứng yên thì A. phần cảm cũng là stato. B. bộ góp là stato để đưa dòng điện ra ngoài. C. phần cảm là rôto. D. phần cảm là rôto còn bộ góp là stato. Câu 32: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết L = H, C = . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức: , có tần số thay đổi được. Khi tần số góc (rad/s) thì công suất của mạch là 32W. Xác định để công suất vẫn là 32W. A. 50(rad/s). B. 150(rad/s). C. 300(rad/s). D. 100(rad/s). Câu 33: Gọi I0 là cường độ chùm ánh sáng tới môi trường: là hệ số hấp thụ của môi trường; d là độ dài của đường đi tia sáng. Cường độ I của chùm ánh sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. I = I0e-d B. I = I0e C. I = I0ed D. I=I0e Câu 34: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu và một bước sóng nhất định và không thay đổi khi lan truyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. có một tần số không đổi và không bị lệch khi qua lăng kính. C. có một màu nhất định và không bị tán sắc khi qua lăng kính. D. có một tốc độ không đổi và không bị tán sắc khi qua lăng kính. Câu 35: Trong một ống Rơnghen.Cường độ dòng điện qua ống là 1,6mA.Người ta thấy những tia X có bước sóng ngắn nhất trong chùm tia X mà ống phát ra có bước sóng là 2,59A0. Tìm công suất trung bình của dòng điện trong ống? A. 7,68W B. 1,62 mW C. 4,144mW D. 4,144W Câu 36: Dùng proton bắn phá hạt nhân đứng yên tạo ra hạt α và hạt nhân X. Động năng của proton là 5,45MeV, của hạt α là 4MeV., vận tốc của hạt α vuông góc với proton. Tính tốc độ của hạt nhân X. Coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u) và 1u = 931,5MeV/c2. A. 3,14.106 m/s B. 3,14.108 m/s C. 3,14.107 m/s D. 1,07.107 m/s Câu 37: Tốc độ truyền sóng cơ không phải là A. tốc độ dao động của các phần tử môi trường. B. tốc độ truyền trạng thái dao động. C. tốc độ truyền pha dao động. D. tốc độ truyền năng lượng. Câu 38: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ 1 = 0,26 và 2 = 0,32 thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bứt ra từ catôt lần lượt là v1 và v2 với v2 = 0,75v1. Giới hạn quang điện 0 của kim loại làm catôt này bằng A. 0,45 . B. 0,46 . C. 0,35 . D. 0,38 . Câu 39: Với con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa thì cơ năng của vật luôn bằng A. thế năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng. B. động năng của vật khi vật ở biên. C. thế năng của vật ở vị trí lò xo không biến dạng. D. thế năng của vật khi vật ở biên. Câu 40: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 600. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng A. 30,430 B. 49,460. C. 51,30. D. 40,710. II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B). A- Theo chương trình chuần ( từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Mạch RLC mắc nối tiếp: R = ; C = 10-3/6π H; f = 50Hz. Điện áp hai đầu đoạn mạch là 120V. Biết điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm là . Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là A. 0,6/π (H) hoặc 1,2/π (H) B. 0,8/π (H) hoặc 1,6/π (H) C. 0,4/π (H) hoặc 0,8/π (H) D. 0,8/π (H) hoặc 1/π (H) Câu 42: Hai lò xo 1 và 2 có độ cứng lần lượt là 60N/m và 40N/m nối với nhau để được một lò xo có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai lò xo rồi nối với vật có khối lượng 500g ( lò xo hai nối với vật, lò xo một nối với điểm cố định) và được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Trong quá trình vật dao động, năng lượng dao động của vật và lò xo một bị nén một đoạn cực đại là A. 19,2mJ; 1,6cm B. 1,92mJ; 1,6cm C. 19,2mJ; 2,4cm D. 2,19mJ; 2,4cm Câu 43: Một âm thoa có tần số dao động riêng là 850Hz đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ cao 80cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuếch đại rất mạnh. Tốc độ truyền âm trong không khí là A. 330m/s B. 340m/s C. 348m/s D. 367m/s Câu 44: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch, hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos của mạch. A. 0,5. B. /2. C. /2. D. 1/4. Câu 45: Poloni là nguyên tố phóng xạ, nó phát ra hạt và biến đổi thành hạt nhân chì . Ban đầu mẫu chất Po có khối lượng 1mg. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân chì và Poloni trong mẫu chất này là 7:1, tại thời điểm t2 thì tỷ lệ đó là 63:1. Biết chu kì bán rã của Poloni là 138 ngày. Thời điểm t2 cách thời điểm t1 một khoảng là A. 256 ngày. B. 414 ngày C. 552 ngày D. 345 ngày Câu 46: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp: A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng. B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm. C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế. D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng. Câu 47: Trong một thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bới hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 0,55μm và 0,6μm. Trong đoạn giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm số vân sáng đơn sắc quan sát được là A. 19 B. 25 C. 21 D. 17 Câu 48: 12. Tương tác giữa các lepton thuộc loại tương tác M2 M1 k A. điện từ B. mạnh C. yếu D. hấp dẫn Câu 49: Tụ điện của mạch dao động LC lí tưởng là tụ điện phẳng; mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi ba lần thì chu kì dao động riêng của mạch là T’. Mối quan hệ giữa T và T’ là A. T’ = 3T B. T’ = T/ C. T’ = T/3 D. T’ = T. Câu 50: Cho một hệ dao động như hình vẽ. m1 = 1kg; m2 = 4kg; k = 625N/m. Vật m1 dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng với biên độ A. Để trong quá trình dao động, m2 không bị nhấc lên thì biên độ dao động A phải thỏa mãn điều kiện A. B. C. D. B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là A. 5Hz B. 10Hz C. 5Hz D. 10Hz Câu 52: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120, L = 2/H và C = 2.10 - 4/F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A. f > 12,5Hz B. f 12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz Câu 53: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với 1= 10rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với 2 = 2rad/s. Giá trị của k1, k2 là A. 100N/m, 200N/m B. 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D. 200N/m, 400N/m Câu 54: Chiếu một bức xạ = 0,41m vào katôt của tế bào quang điện thì Ibh = 60mA còn P của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là A. 6% B. 9% C. 18% D. 25% Câu 55: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có 1= 0,45m và 2= 0,75m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ A. 9k(mm); k Z B. 10,5k(mm); k Z C. 13,5k(mm); k Z D. 15k (mm); k Z Câu 56: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10s B: 4,8s C. 14s D. 3,14s Câu 57: Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa chịu một mômen lực không đổi 16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là A. 20rad/s. B. 44rad/s C. 36rad/s. D. 52rad/s. Câu 58: Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là A. I = 320 kgm2 B. I = 180 kgm2 C. I = 240 kgm2 D. I = 160 kgm2 Câu 59: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn. C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay. Câu 60:Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là A. 157,8 m/s2. B. 196,5 m/s2 C. 162,7 m/s2 D. 183,6 m/s2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: