Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 8

Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 8

Câu 1: Hội chứng Đao xảy ra do

A. rối loạn ph ân li của cặp thứ 21

B. sự kết hợp của giao tử ình thường với giao tử có 2 NST thứ 21

C. rối loạn phân li của cặp NST thứ 21, sự kết hợp của giao tử bình thường với giao tử có 2 NST thứ 21 và người mẹ sinh con khi tuổi đã quá cao

D. người mẹ sinh con khi tuổi quá cao

Câu 2: Cơ quan tương đồng là những cơ quan

A. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng, trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự

C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau

D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1107Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Sinh lớp 12 - Đề 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP 
MÔN: SINH HỌC
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu 1: Hội chứng Đao xảy ra do
A. rối loạn ph ân li của cặp thứ 21
B. sự kết hợp của giao tử ình thường với giao tử có 2 NST thứ 21
C. rối loạn phân li của cặp NST thứ 21, sự kết hợp của giao tử bình thường với giao tử có 2 NST thứ 21 và người mẹ sinh con khi tuổi đã quá cao
D. người mẹ sinh con khi tuổi quá cao
Câu 2: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng, trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
Câu 3: Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST
A. hội chứng tớc nơ	B. hội chứng mèo kêu
C. hội chứng Claiphentơ	D. hội chứng Đao
Câu 4: Theo quan điểm Lamác, hươu cao cổ có cái cổ dài là do
A. kết quả của chọn lọc tự nhiên
B. ảnh hưởng của ngoại cảnh thường xuyên thay đổi
C. ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng
D. ảnh hưởng của tập quán hoạt động
Câu 5: Để nối đoạn DNA của tế bào cho vào DNA plasmit, người ta sữ dụng enzim
A. restrictaza	B. amilaza	C. polimeraza	D. ligaza
Câu 6: Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh
A. sức sinh sản và m ức độ tử vong các cá thể trong quần thể
B. cấu trúc tuổi của quần thể
C. kiểu phân bố cá thể của quần thể
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
Câu 7: Chu trình cacbon trong sinh quyển
A. liên quan tới các yếu tố vô sinh của hệ sinh thái
B. là quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
C. gắn liền với toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
D. là quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
Câu 8: Các protein được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. bắt đ ầu bằng ph ức h ợp aa_tARN
B. kết thúc bằng axit amin methionin
C. bắt đ ầu bằng axit amin methionin
D. bắt đ ầu bằng axit amin foocmin methionin
Câu 9: Theo Lamac, nguyên nhân tiến hoá là do
A. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối
B. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. chọn lọc tự nhiên
D. môi trường sống thay đổi chậm chạp và liên tục
Câu 10: Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST giới tính X gây ra. Nói bệnh mù màu là bệnh thường gặp ở đàn ông vì
A. đàn ông và đàn bà chỉ cần mang 1 gen lặn đã biểu hiện bệnh
B. đàn ông chỉ cần mang 1 gen lặn đã biểu hiện bệnh, đàn bà chỉ biểu hiện bệnh khi mang cả 2 gen gây bệnh
C. đàn bà không bị bệnh
D. đàn bà đều bị bệnh
Câu 11: Những nguyên nhân làm cho kích thước của quần thể thay đổi là
A. mức sinh sản, mức tử vong
B. mức sinh sản, mức tử vong và sự phát tán cá thể
C. mức tử vong và nhập cư
D. mức nhập cư, xuất cư và mức sinh sản
Câu 12: Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen dẫn đến trong chuỗi polipeptit, axit amin l à axit glutamic bị thay thế bằng
A. glycin	B. serin	C. alanin	D. valin
Câu 13: Di truyền học đã dự đoán được khi bố mẹ có kiểu gen Aaaa, trong đó gen a gây bệnh ở người xác suất đời con bị bệnh sẽ là
A. 50%	B. 75%	C. 100%	D. 25%
Câu 14: Người mắc hội chứng Claiphentơ là bị đột biến NST ở dạng nào?
A. Thể một	B. Thể bốn	C. Thể ba	D. Thể không
Câu 15: Trong kỹ thuật cấy gen, DNA tái tổ hợp được tạo ra ở khâu
A. nối DNA của tế bào cho với plasmit
B. cắt đoạn DNA của tế bào cho và mở vòng plasmid
C. chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận
D. tách DNA của tế bào cho và tách plasmid khỏi tê bào vi khuẩn
Câu 16: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của qugá trình tiến hoá là
A. quá trình giao phối	B. đột biến
C. quá trình đột biến	D. giao phối
Câu 17: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện
A. độ nhiều	B. độ thường gặp	C. sự phổ biến	D. độ đa dạng
Câu 18: 1 nucleoxom gồm
A. phân tử histon được quấn quanh bởi 1 đoạn DNA dài 146 cặp nucleotit
B. 1 đoạn phân tử DNA quấn 11/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon
C. phân tử DNA quấn 7/4 vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon
D. 8 phân tử histon được quấn quanh bởi 7/4 vòng xoắn DNA dài 146 cặp nucleotit
Câu 19: Theo Dacuyn, nguyên nh ân tiến hoá là do
A. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân làm cho các loài biến đổi
B. đấu tranh sinh tồn
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây đột biến và chọn lọc tự nhiên
Câu 20: Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường qui định. Nếu bố bị bệnh, mẹ bình thường. Khả năng sinh con bị bạch tạng là
A. 25%	B. 50%	C. 75%	D. 100%
Câu 21: Bệnh mù màu do gen lặn trên X, không có alen trên Y. Bố, mẹ đều bình thường, ông nội bị mù màu. Họ có con trai bị bệnh mù màu. Nguyên nhân là do
A. mẹ truyền gen bệnh cho con trai
B. ông nội truyền gen bệnh cho cháu
C. ông nội truyền gen bệnh cho bố, bố truyền gen bệnh cho con trai
D. bố và mẹ truyền gen bệnh cho con trai
Câu 22: Ở người bị bệnh ung thư máu là do đột biến
A. chuyển đoạn ở NST 21	B. lặp đoạn ở NST 21
C. mất đoạn ở NST 21	D. thêm đoạn ở NST 21
Câu 23: Hạt phấn của loài A có n = 5 NST thụ phấn cho noãn của loài B có n = 7 NST. Cây lai dạng song nhị bội có số NST là
A. 12	B. 10	C. 24	D. 14
Câu 24: Một gen có A = 4G. Tỉ lệ phần trăm từng loịa nucleotit của gen là
A. A = T = 10%, G = X = 40%	B. A = T = 37.5%, G = X = 12.5%
C. A = T = 40%, G = X = 10%	D. A = T = 80%, G = X = 20%
Câu 25: Vai trò của enzim DNA polimeraza trong quá trình nhân đôi là
A. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch DNA
B. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của DNA
C. nối các đoạn Okazaki nối lại với nhau
D. tháo xoắn phân tử DNA
Câu 26: Mỗi bộ ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin là đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Tính thoái hoá	B. Tính phổ biến	C. Tính đặc hiệu	D. Tính liên tục
Câu 27: Những con voi trong vườn bách thú là
A. quần xã	B. hệ sinh thái	C. quần thể	D. tập hợp cá thể voi
Câu 28: Nhiều riboxom cùng dịch mã cho 1 phân t ử mARN được gọi là
A. polinucleotit	B. polipeptit	C. polinucleoxom	D. poliriboxom
Câu 29: Theo Dacuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ
A. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể
C. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
Câu 30: Theo quan niệm của Dacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể	B. quần thể	C. giao tử	D. nhiễm sắc thể
Câu 31: Thành phần hoá học chính của NST ở sinh vật nhân thực có DNA và protein
A. cùng các enzim tái bản	B. dạng histon
C. dạng phi histon	D. dạng histon và phi histon
Câu 32: Lịch sử trái đất trải qua các giai đoạn chính theo thứ tự
A. đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh
B. đại thái cổ, đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại tân sinh
C. đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh
D. đại cổ sinh, đại thái sinh, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại tân sinh
Câu 33: Vốn gen của quần thể là
A. tần số kiểu gen của quần thể
B. tổng số các kiểu gen của quần thể
C. tần số các alen của quần thể
D. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định
Câu 34: Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
B. sự phân bố cá thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu t ăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố cá thể, sức sinh sản, sự tử vong
D. độ nhiều, sự phân bố cá thể, mật các á thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
Câu 35: Bệnh nào sau đây do đột biến mất đoạn NST ở người?
A. Máu khó đông	B. Ung thư máu
C. Hồng cầu hình liềm	D. Mù màu
Câu 36: Mức xoắn 1 của NST là
A. sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm	B. cromatit, đương kính 700 nm
C. sợi cơ bản, đường kính 11 nm	D. siêu xoắn, đường kính 300 nm
Câu 37: Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ
A. dinh dưỡng
B. giữa thực vật với động vật
C. động vật ăn thịt và con mồi
D. giữa sinh vật sản xuất với sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
Câu 38: Hội chứng nào sau đây do bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của người có 45 NST?
A. Tớc nơ	B. Đao	C. Siêu nữ	D. Claiphen tơ
Câu 39: Tần số tương đối các alen của 1 quần thể có tỉ lệ phân bố kiểu gen 0.81 AA: 0.18 Aa: 0.01 aa là
A. 0.3 A; 0.7 a	B. 0.7 A ; 0.3 a	C. 0.1 A; 0.9 a	D. 0.9 A; 0.1 a
Câu 40: Người con trai có NST giới tính ký hiệu XXY, mắc hội chứng nào sau đây?
A. Claiphentơ	B. Siêu nữ	C. Tớc nơ	D. Đao
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
1C; 2B; 3B; 4D; 5D; 6C; 7B; 8C; 9D; 10B; 11B; 12D; 13A; 14C; 15A; 16B; 17D; 18D; 19B; 20A; 21A; 22C; 23C; 24C; 25B; 26C; 27D; 28D; 29C; 30A; 31B; 32A; 33D; 34A; 35B; 36C; 37A;38A;39D; 40A

Tài liệu đính kèm:

  • doc8.doc