Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 12

Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 12

Câu 1: Đột biến NST gồm các dạng.

a/ Đa bội và dị bội b/ Thêm đoạn và đảo đoạn c/ đa bội chẵn và đa bội lẽ

d/ Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ; e/ đột biến số lượng và cấu trúc NST

Câu 2: hình vẽ dưới đây miêu tả hiện tượng đột biến nào?

a/ Mất đoạn NST b/ Mất và thêm đoạn NST

c/ Chuyển đoạn NST tương hỗ

d/ Đảo đoạn NST. e/ Chuyển đoạn NST không tương hỗ

Câu 3: Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST?

a/ Hội chứng đao b/ hội chứng mèo kêu c/ Hội chứng claiphen tơ

d/ Hội chứng tốc nơ e/ Bệnh dính ngón

Câu 4: tác nhân gây ra đột biến:

a/ vật lí b/ Hoá học c/ Rối loạn sinh lí sinh hoá nội bào

d/ A và B đúng e/ A, B và C đúng

Câu 5: Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là

a/ Thể đa bội b/ Thể dị bội c/ Thể một nhiễm

d/ Thể đa nhiễm e/ Thể khuyết nhiễm.

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1234Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra học kỳ I môn: Sinh học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I	
	 	 MÔN: SINH HỌC
	 	 Thời gian: 45phút
Câu 1: Đột biến NST gồm các dạng.
a/ Đa bội và dị bội	b/ Thêm đoạn và đảo đoạn	c/ đa bội chẵn và đa bội lẽ
d/ Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ; e/ đột biến số lượng và cấu trúc NST
Câu 2: hình vẽ dưới đây miêu tả hiện tượng đột biến nào?
a/ Mất đoạn NST	b/ Mất và thêm đoạn NST
c/ Chuyển đoạn NST tương hỗ
d/ Đảo đoạn NST.	e/ Chuyển đoạn NST không tương hỗ
Câu 3: Hội chứng nào sau đây ở người là do đột biến cấu trúc NST?
a/ Hội chứng đao	b/ hội chứng mèo kêu	c/ Hội chứng claiphen tơ
d/ Hội chứng tốc nơ	e/ Bệnh dính ngón
Câu 4: tác nhân gây ra đột biến:
a/ vật lí	b/ Hoá học	c/ Rối loạn sinh lí sinh hoá nội bào
d/ A và B đúng	e/ A, B và C đúng
Câu 5: Trường hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu 1 hoặc vài NST được gọi là
a/ Thể đa bội	b/ Thể dị bội	c/ Thể một nhiễm
d/ Thể đa nhiễm	e/ Thể khuyết nhiễm.
Câu 6: Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tương đồng ở các tế bào sinh dục của cơ thể 2n có thể xuất hiện các loại giao tử?
a/ 2n,n	b/ n,2n+1	c/ n,n+1,n-1	d/ 2n+1,2n-1	e/ n+1,n-1
Câu 7: Hội chứng claiphen tơ là hội chứng có đặc điểm di truyền tế bào học?
a/ 47,XXX	b/ 45,XO	c/ 47, +21	d/ 47,XXY	e/ 45,YO
Câu 8: Rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong gián phân sẽ làm xuất hiện dòng tế bào?
a/ 4n	b/ 2n	c/ 3n	d/ 2n+2	e/ 2n+1
Câu 9: Trong thực tiễn đột biến đa bội được sử dụng để:
a/ Tạo ra những giống năng xuất cao	
b/ Đa bội hoá các dạng lai xa để khác phục tính bất thụ của các cá thể lai
c/ Tạo ra các giống quả không hạt
d/ A và B đúng	e/ A, B và C đều đúng
Câu 10: Xét cặp NST giới tính XX rối loạn phân ly cặp NST lần phân bào I sẽ cho giao tử mang NST giới tính.
a/ X hoặc O	b/ O	c/ XX	D. XX hoặc O	e/ O, XX
Câu 11: Đột biến gen phụ thuộc vào?
a/ liều lương, cường độ các tác nhân gây đột biến	b/ thời điểm gây đột biến
c/ đặc điểm, cấu trúc gen	d/ A và B đúng	 e/ A,B và C đều đúng
A-T
A-G (1)
Câu 12; Quan sát đột biến của cặp nuclêôtit cặp (1) là dạng?
A-T (2)
a/ đột biến thay nu	b/ thể đa bội
Câu 13; Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được.(T tái bản, S sữa chữa) qua cơ chế(P; sinh tổng hợp prôtêin, M; sao mã,G; giải mã,N;mã đôi ADN)
a/ T,P.	b; S,G.	c; T,M. d; T,N. e; S,N.
Câu 14: Đột biến xôma là đột biến xẩy ra ở?
a/ Hợp tử.	b/ Tế bào sinh dục. c/ Tế bào sinh dưỡng. d/ Giao tử.
e/ Tế bào sinh tinh và sinh trứng.
Câu 15; Đột biến tiền phôi là đột biến xẩy ra?
a/ Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng. b/ Những lần nguyên phân đầu tiên của hởp tư.û
Câu 16; Một mạch gốc của gen có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự?
..AGG,UGX,GXX,AGX,UXA,XXX.
..AGG,UAX,GXX,AGX,UXA,XXX,TGU Đó là đột biến gen?
a/ Thêm. b/Mất. c/ Đảo. d/ Thay.
Câu17; Dạng đột biến nào có the å gây hậu quả nghiêm trọng trong khoa học?
a/ Đột biến đảo nu.	b/ Đột biến thêm nu. c/ đột biến mất nu.
d/ Đột biến thay nu.	e/Tất cả đều đúng.
Câu 18: Biến dị tổ hợp là?
a/ Sự xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố, mẹ.
b/ Sự sắp xếp lai các tính trạng đã có ở bố, mẹ theo những tổ hợp mới.
c/ Sự tổ hợp phần nhiều của các alen trong hợp thể.
Câu 19: Loại đột biến gen nào giới đây không di truyền qua sinh sảnhữu tính?
a/ Đột biến giao tử.	b/ Đột biến xôma. c/ Đột biến tiền phôi.
Câu 20: Cơ chế phát sinh thể đa bội là gì?
a/ Bộ nhiễm sắc thể tăng lên gấp bội. b/ Tất cả các cặp NST không phân li.
c/ Rối loạn trong sự hình thành thoi vô sắc.
Câu 21: Nguyên nhân gây ra các thường biến là gì?
a/ Aûnh hưởng của điều kiên môi trường. b/ Sự biến đổi trong gen.
c/ Sự biến đổi trong gen và ảnh hưởng môi trường.
Câu 22:Trong việc tăng năng xuất cây trồng, yếu tố nào quan trong hơn?
a/ kĩ thật trồng trọt.	b/ Giống. c/ Cả A,B và quan trọng như nhau.
Câu23: Để tạo ưu thế lai người ta dùng phương pháp nào là lai chủ yếu?
a/ Lai khác thứ.	b/ Lai khác dòng. c/ Lai khác loài.
Câu24:Phương pháp nào dưới đây thích hợp với việc nghiên cứu quy luật di truyền ở người?
a/ Lai giống .	b; Giây đột biến. c/ Nghiên cứu phả hệ.
Câu 25: Chọn giống cổ điển được thực hiện giữa trên?
a/ Cơ sở di truyền học.	b/ Chọn các cá thể biến di tốt, phát sinh ngẫu nhiên.
c/Tạo ưu thế lai.	d/ Gây đột biến nhân tạo.
Câu 26: Một cá thể có KG: Aa,BB,Cc,Dd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần, số dòng thuần xuất hiện?
a/ 2.	 b; 4. c; 8. d; 6. e; 10.
Câu 27: Để tạo ưu thế lai , khâu quan trọng nhất là?
a/ Lai kinh tế.	 b/ Tạo dòng thuần. c/ Lai khác dòng. d/ Lai khác loài.
Câu 28: Lai kinh tế là hình thức giao phối giữa hai cá thể thuộc..(N: 2 nòi khác nhau,L: loài khác nhau,G: 2 giống thuần khác nhau)dùng con lai(F1,F2) Làn sản phẩm thế hệ này(D: được sự dụng,K: không sự dụng)để làm giống.
a/ G;F1;D.	b/ N,F1,K. c; L,F1,K. d; G,F1,K. e; G,F2,K.
Câu 29: Lai xa là hình thức?
a/ Lai khác giống. b/ Lai khác thứ. c/ Lai kinh tế. 
 d/ Lai khác loài. e/ Lai khác dòng.
Câu 30: Khó khăn xuất hiện trong lai xa là do?
a/ Cơ thể lai xa bị bất thụ.
b/ Khó thực hiện giao phối hoặc giao phấn trong lai xa khác loài.
c/ Sự khác biệt trong NST, tập quán sinh hoạt d; a và b đúng. D; a,b và c đúng.
Câu 31: Mục đích của kĩ thuật di truyền là?
a/ Gây đột biến gen.	b; Gây đột biến NST. c/ Điều chỉnh sữa chữa gen, tạo gen mới.
d/ Tạo biến đổi tổ hợp. e/ Tất cả đều đúng.
Câu32: Kĩ thuật di truyền là kĩ thuật được?
a/ Thao tác trên vật liệu di truyền ở mức phân tử. B; Thao tác trên gen.	
c/ Thao tác trên NST. d/ a,b đúng. e/ a. b vàc đúng.
Câu 33: Các đoạn AND được cắt ra từ hai phân tử AND (cho và nhận)được nối lại nhờ xúc tác của enzen?
a/ AND Polimêraza. b/ AND restrictaza. c/ AND hêlicaza.
d/ AND Ligaza. e/ AND Tôghizomêraza.
Câu34:Trong việc lập phả hệ kí hiệu dưới đây minh hoạ?
a/ Hai hôn nhân.	 B; Hôn nhân đồng huyết. c/ Hôn nhân khong sinh con.
d/ Anh , em cùng bố, mẹ. e/ Hôn nhân giữa 2 người mắc bệnh.
Câu 35: Trong các dấu hiệu của các hiện tượng sống, dấu hiệu nào không có ở tể vô cơ?
a Trao đổi chất. b/ Sinh sản. c/ Cảm ứng. d/ Sinh trưởng.
Câu 36: Cở sở vật chất chủ yếu của sự sống:
a/ Prôtêin. b/ Axít ruclếic. c/ Prôtêin, Axít ruclếic. 
Câu37: Trong giai đoạn tiến hoá của hoá học đã có?
a/ Hình thành mầm mống những cơ sở đầu tiên. b/ Tạo thành các côaxéc va.
c/ xuất hiện các enzin. d/ Tổng hợp những chất hữu cơ từ chất vô cơ theo phương pháp hoá học.
Câu 38:Nghiên cứu lịch sử phát triển của sinh vật người ta giữa vào?
a/ Các hoá thạch.	 b/ Di tích sinh vật. 
 c/ Sự phân hoá đa dạng của các loài động vật, thực vật ngày nay.
d/ Sự có mặt của loại người. e/ a,b đúng. g/ a,b và c đúng.
Câu39: Sự kiện đáng chú ý nhất trong thời đại cổ sinh là gì?
a/ Sự chinh phục đất liền của TV và ĐV. b/ Sự hình thành đầy đủ các nghành ĐV không xương sông.
c/ Sự xuất hiện ếch nhái , bò sát.
Câu 40: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, kỉ nào có thời gian ngắn nhất?
a/ kỉ thứ 3. b/ Kỉ thứ 4. c/ Kỉ đề vò. d/ Kỉ phấn trắng. e/ Kỉ tam điệp.
Đáp Aùn Môn: Sinh Học lớp 12
 1/d.	2/e. 3/b. 4/e. 5/b. 6/c. 7/d. 8/b. 9/e. 10/d. 11/e. 12/c. 13/d. 14/c. 15/b. 16/a. 17/e. 18/b. 19/b. 20/b. 21/a. 22/b. 23/b. 24/c. 25/b. 26/d. 27/b. 28/d. 29/d. 30/c. 31/c. 32/d. 33/d. 34/b. 35/b. 36/c. 37/d. 38/e. 39/a. 40/b.

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh12_hk1_TNTR.doc