Câu 9: Một hộp nữ trang ( xem hình vẽ) có mặt bên ABCDE với ABCE là hình chữ nhật, cạnh
cong CDE là một cung của đường trọn tâm tại trung điểm M của cạnh AB. AB = 10cm,BC = 6cm và BQ = 45cm. Hãy tính:
1.Góc CME theo radian.
2. Độ dài cung CDE
3.Diện tích hình quạt MCDE
4.Diện tích toàn phần của hộp nữ trang.
5.Thể tích của hộp nữ trang
MOÂN Toaùn THPTû: Câu 1: Tính nghiệm giá trị của hàm số sau tại 3 2 2 sin 1 ( ) ln( 3) x x f x x x Đáp số: Nhập biểu thức 3 2 2 sin 1 ( ) ln( 3) x x f x x x Sử dụng phím CALC gọi giá trị của f(x) tại x = 0,5 Kết quả: 0.8726 Câu 2: Tìm tọa ộ ể ủ ủ ồ ị hai h ốđ giao đi m c a c a đ th àm s 2 7 5y x x 28 9 11 1 x x y x Đáp số: Gi i phương trả ình và và 2 7 5y x x 28 9 11 1 x x y x bằng phím solve tìm nghiệm khi gán cho x các giá trị: -2; 0,5; 1,5. Sau ìm y t ứ Kết quả: A(1;3), B(2;13), C(-3; -17) đó t ương ng Câu 3: Viế ng trình các tiếp tuyến của ồ ị ốt phươ đ th hàm s 3 24 2y x x x đi qua đi mể (1; 4)A Đáp số: L p phương trậ ình tiếp tuyến tại y = k(x – a) + b Tìm k nhờ tính f'(x) = 3x2 – 8x + 1 và giải hệ 3 2 2 4 2 4 3 8 1 x x x kx k x x k Tìm ợđư c ( x = 3 17 ; 2 4 k ), (x = 1; k = - 4) y= -x; y = 1 17 4 x Kết quả: Câu 5: T ầ ệ ủ ệ ình:ính g n đúng nghi m c a h phương tr 2 3 7 4 9 25 x y x y Đáp số: Đặt s = 2 x , t = 3 y Giải hệ 2 3 7 4 9 25 x y x y Ta có (s; t) {(3,4), (4;3)} Kết quả: (x =2;y=1) và (x = 1,5850; y = 1,2619) Câu 6: Cho dãy số ( )nu có 1 2 31; 2; 3u u u và 1 2 32 3 ( 4)n n n nu u u u n . Tính 20u Đáp số: Tính theo truy hồi u20 = 274456016 Câu 7: Tìm nghiệm gần ủ ìnhđúng c a phương tr 33 5 7 (log 1) x x x x Đáp số: Dùng phím solve x = 1,0983 Câu 8: Tính diện tích hình tứ giác ABCD biết 4 , 4 , 5AB cm BC cm CD cm , 6DA cm và góc 70oB Đáp số: Ta tính AC = 2 2 2 . .cosAB BC AB BC B Thực hiện bấm Kết quả: 3,425461356 Ấn tiếp gán vào B Ấn , Ấn Kết quả: 5,712730678 Ấn SWB 4SWA, SWC (PA+PB+PC)/2= SWD Câu 4: T ầ giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:ính g n đúng 1 5 2y x x Đáp s T p xác đ nh [1; 2,5] đo n [1; 2,5] ố: ậ ị Tìm max, min của hàm f(x) trên ạ Kết quả: max = 3 2 2 2.1213; min = 6 2 1.2247 q(4b+4b-2*4*4214c70) Tính diện tích tam giác ABC SABCD = SABC + SACD = 14,7528(cm 2 ) Câu 9: Một hộp nữ trang ( xem hình vẽ) có mặt bên ABCDE với ABCE là hình chữ nhật, cạnh cong CDE ộ ủ ờ òn tâm tại trung ể ủ cạnh AB. AB = 10cm, BC = 6cm và BQ = 45cm. Hãy tính: 1.Góc CME theo radian. 2. ộ 3.Diện tích hình quạt MCDE 4.Diện tích toàn phần của hộp nữ trang. 5.Thể tích của hộp nữ trang. là m t cung c a đư ng tr Đ dài cung CDE đi m M c a Đáp số: - ộ ủ ờ òn bán kính r ứng với góc ở tâmTính đ dài cung 1 c a đư ng tr α (rad) theo c α.rông thức: 1 = - Diện tích hình quạt của hình tròn bán kính r ứng với góc ở tâm α (rad) theo công thức tính 2. 2 q r S 1.Góc CME = 1,39 rad 2. ộĐ dài cung CDE = 10,8 3.Diện tích hình quạt MCDE = 42,4cm2 4.Diện tích toàn phần hộp nữ trang: S = 1620 cm2 5.Thể tích hộp nữ trang: V = 3262 cm3 Câu 10: Với việc tính toán trên máy thì thời gian thực hiện các phép tính nhâ ớ ấ ộ ớ ờ ự ệ ộ ừ. Cho n ộ ể ệ ả ủ ộ ứ ậ ở ỗ ử ụ ấ ể ép tính nhân và chia Với số ℮, ng ờ ể ấ ỉ ứ n và chia l n g p b i so v i th i gian th c hi n các phép tính c ng và tr ên, m t tiêu chí đ đánh giá tính hi u qu c a m t công th c ( hay thu t toán ) là ch cho phép s d ng ít nh t có th các ph ư i ta có th tính x p x nó theo công th c sau đây: 1 1lim n n e n (1) 0 1 !n e n (2) q(D*(D-A)*(D-B)*(D-C))= , Kết quả: 6,191125452 Lưu kết quả này vào bộ nhớ máy Ấn , Ấn , Kết quả: 7,212730678 Ấn Tính diện tích tam giác ACD Kết quả: 8,561688315 5SWA 6SWC (PA+PB+PC)/2 SWD q(D*(D-A)*(D-B)*(D-C))= Cộng với kết quả lưu vào bộ nhớ máy tá có kết quả Theo em, đ tính đư c giá tr c a bi u th c đư c xáp x s p phân sau d u ph y. Câu h i tương t như trên đ i v i bi u th c ể ợ ị ủ ể ứ thì cần tới bao nhiêu phép nhân và chia, và khi ấy kết quả thu ợ ỉ ố e chính xác tới bao nhiêu chữ số thậ ấ ẩ ỏ ự ố ớ ể ứ 1025 1 1 1025 A 6 0 1 !n B n Đáp số: d ng c th y 12 phép nhân và chia. K t qu thu đư c x p x s e chính xác t i 2 ch s p phân sau d u ph + Sử dụng máy tính cho e 2.718281828 + Sử ụ ả ả ế ả ợ ấ ỉ ố ớ ữ ố thậ ấ ẩy. ≈ A = 1025 1 (1 ) 2,716957033 1025 + vớ ầ ể ộ ể ợi n = 6, ta c n 5 phép chia ( không k phép c ng) đ tính đư c S6 = 6 0 1 2.718055556 !k k MOÂN Toaùn BTTH: 22sin 2 5sin 1x x Bài 1: T ầ ộ, ph ủ ình:ính g n đúng (đ út, giây) c a phương tr Đáp số: x1 = 11 o 42’3” + k180 o ; x2 = 129 o 38’21” + k180 o Bài 2: T ầ ị ớ ấ ị ỏ ấ ủ ố:ính g n đúng giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s f(x) = 23 4 5 2x x maxf(x) = 1,2440; Minf(x) = -8,7434Đáp số: Bài 3: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn ặ ụ ệ ỏ ấ ứ ệ ầ ủ ình trụ là nhỏ nhất. Tính gần ệ ầ ủ ố ể ch của lon là đ t m c tiêu sao cho chi phí nguyên li u làm v lon là ít nh t, t c là di n tích toàn ph n c a h đúng di n tích toàn ph n c a lon khi ta mu n có th tí 1 3dm . Đáp số: S ≈ 5,5358 dm2 Bài 4: T ầ ị ự ể ị ự ạ ủ ốính g n đúng giá tr c c ti u và giá tr c c đ i c a hàm s 22 5 3 2 1 x x y x Đáp số: y CT ≈ 2,9142; yCD ≈ 0,0858 Bài 5: T ầ ệ ủ ệ ình:ính g n đúng nghi m c a h phương tr 2 3 3 log 9 8 log 3 2 y y x x Đáp số: x ≈ 20,1150; ≈y 0,2839 Bài 6: T ầ ị ủ ế ờ ẳ ể ế ế ủ ồ ị ố ính g n đúng giá tr c a a và b n u đư ng th ng y = ax + b đi qua đi m M (1;2) và là ti p tuy n c a đ th hàm s 23 4 5y x x 1 2 1 2 6.4853 10,4853 à 4,4853 12,4753 a a v b b Đáp số: Bài 7: Tính gầ ủ ặ ầ ạ ế ình tứ diện ABCD cón đúng bán kính R c a m t c u ngo i ti p h các cạnh AB = AC = AD = 8dm, BC = 7dm, CD = 6dm, BD = 5dm. Đáp số: R ≈ 4,4704 dm Bài 8: T ế ồ ị ốính a, b, c n u đ th hàm s ểđi qua ba đi m A( 5;1), B(6;2), C(7;3). Đáp số: a = -18, b = 108, c = -214 3 2y x ax bx c Bài 9: T ầ ể ố ế ình bình hành, cạnh SA vuông góc với ính g n đúng th tích kh i chóp S.ABCD n u đáy ABCD là h đáy, AB = 7dm, AC = 9dm, SD = 11dm, góc ABC = 80o Đáp s 136, 4968 dm ố: V 3≈ Bài 10: T ầ ọ ộ ể ủ p và ường thẳngính g n đúng t a đ giao đi m c a eli : đ 2 2 1 9 4 x y 5 6 7 0x y 1 2 1 2 2,5989 0,8916 à 0,9991 1,9096 x x v y y áp số:Đ
Tài liệu đính kèm: