Đề thi khối 10 - Môn lịch sử

Đề thi khối 10 - Môn lịch sử

Câu 1: Loài người đã loại bỏ dấu tích vượn trên Người, trở thành người tinh khôn thời gian khoảng:

a. 5 vạn năm b. 6 vạn năm

c. 1 vạn năm d. 4 vạn năm

Câu 2: Nguyên tắc vàng của xã hội nguyên thuỷ là:

a. Sự công bằng bình đẳng b. Sự chia đều

c. Sự hưởng thụ bằng nhau d. Sự hợp tác lao động

Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện vào khoảng thời gian:

a. Thiên niên kỷ thứ IV TCN b. Thiên niên kỷ thứ III TCN

c. Thiên niên kỷ thứ II TCN d. Thiên niên kỷ I TCN.

Câu 4: Nguồn gốc sâu xa của sự xuất hiện tư hữu là:

a. Sản phẩm thừa được tạo ra thường xuyên.

b. Của cải tập trung trong tay những người có chức phận.

c. Gia đình phụ hệ xuất hiện

d. Công cụ kim loại xuất hiện

Câu 5: Đứng đầu giai cấp thống trị ở phương Đông cổ đại là:

a. Quan lại địa chủ b. Vua chuyên chế

c. Lãnh chúa d. Quý tộc

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khối 10 - Môn lịch sử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
	TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN	ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
	׳Ø	™—²–˜
	KHỐI 10- MÔN LỊCH SỬ
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Loài người đã loại bỏ dấu tích vượn trên Người, trở thành người tinh khôn thời gian khoảng:
a. 5 vạn năm	b. 6 vạn năm
c. 1 vạn năm	d. 4 vạn năm
Câu 2: Nguyên tắc vàng của xã hội nguyên thuỷ là:
a. Sự công bằng bình đẳng	b. Sự chia đều
c. Sự hưởng thụ bằng nhau	d. Sự hợp tác lao động
Câu 3: Các quốc gia cổ đại phương Đông xuất hiện vào khoảng thời gian:
a. Thiên niên kỷ thứ IV TCN	b. Thiên niên kỷ thứ III TCN
c. Thiên niên kỷ thứ II TCN	d. Thiên niên kỷ I TCN.
Câu 4: Nguồn gốc sâu xa của sự xuất hiện tư hữu là:
a. Sản phẩm thừa được tạo ra thường xuyên.
b. Của cải tập trung trong tay những người có chức phận.
c. Gia đình phụ hệ xuất hiện
d. Công cụ kim loại xuất hiện
Câu 5: Đứng đầu giai cấp thống trị ở phương Đông cổ đại là:
a. Quan lại địa chủ	b. Vua chuyên chế
c. Lãnh chúa	d. Quý tộc
Câu 6: Công trình nào sao đây không phải là kiến trúc của phương Đông cổ đại:
a. Kim tự tháp	b. Vạn lý tường thành
c. Thành Ba – bi –lon	d. Chùa hang A – gian ta
Câu 7: Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời lịch và thiên văn ở các quốc gia cổ đại phương Đông là:
a. Nhu cầu tế lễ của nhà vua	b. Nhu cầu sản xuất nông nghiệp
c. Yêu cầu của việc buôn bán đi biển	d. Chữ viết được ra đời sớm
Câu 8: Người Rô-Ma tính một năm có:
a. 365 ngày ¼ ngày	b. 365 ngày 6 giờ
c. 366 ngày ¼ giờ	d. Câu a, b đúng.
Câu 9: Nhà Tần tồn tại trong khoảng thời gian:
a. 12 năm	b. 13 năm
c. 14 năm	d. 15 năm
Câu 10: Thời Đường là thời kỳ mà chế độ phong kiến Trung Quốc:
a. Khủng hoảng nghiêm trọng	b. Suy yếu
c. Đạt đến đỉnh cao	d. Bị xâm lược
Câu 11: Người lên ngôi hoàng đế lập nên triều Minh là:
a. Chu nguyên Chương	b. Hoàng Sào
c. Lưu Bang	d. Lý Uyên
Câu 12: Nhà Thanh tồn tại trong khoảng thời gian:
a. 1644-1911.	b. 1644-1912.
c. 1468-1644.	d. 1468-1744.
Câu 13: Những phát minh nào sau đây không phải của Trung Quốc:
a. La bàn	b. Kỷ thuật in
c. Giấy viết	d. Số 0
Câu 14: Oâng vua mở nước Ma ga da là:
a. Bim bi sa da. 	b. Bim bi sa ra.
c. A sơ ca. 	d. Gúp ta.
Câu 15: Vương triều Gúp-ta ở Aán Độ tồn tại trong thời gian nào:
a. 617-907. 	b. 319 - 456.
c. 319-607. 	d. 319 - 467.
Câu 16: Hãy nối tên ở cột A sao cho phù hợp với nội dung cột B
A
B
1. Hê rô-đốt
2. Hô-me
3. Thi Nại Am
4. La Quán Trung
5. Tào Tuyết Cần
6. Lý Bạch
7. Ngô Thừa Ân
a. Thủy Hử.
b. Tây du kí
c. Được coi là cha đẻ của nền sử học
d. Tam quốc diễn nghĩa.
e. Hồng lâu mộng.
f. Người viết trường ca Iliát và Oâđixê
g. Xa ngắm thác núi lư
Câu 17: Hãy điền nội dung còn thiếu vào những dấu chấm sau:
Vua Tần xưng là Hoàng đế, tự coi mình là., có quyền hành tuyệt đối, quyết định mọi vấn đề của đất nước.
Các Hoàng đế nhà Đường cử người thân tín cai quản các địa phương, đặc biệt giao cho các công thần hoặc người thân tộc giữ chức , trấn ải các miền biên cương.
Cùng với sự truyền bá Phật giáo, lòng tôn sùng đối với Phật, người ta đã làm hàng chục  Đây là những công trình kiến trúc bằng đá rất đẹp và rất lớn.
Ơû Tây Aâu đến giữa thế kỷ IX, phần lớn đất đai đã được các quý tộc và nhà thờ chia nhau chiếm đoạt xong. Những vùng đất đai rộng lớn đó đã nhanh chóng bị họ biến thành khu đất riêng của mình – gọi là .
Câu 18: Cư dân Đông Nam Á biết sử dụng đồ sắt vào khoảng:
a. Thế kỷ I trước công nguyên	b. Cuối thế kỷ II trước công nguyên
c. Những thế kỷ đầu công nguyên	d. Thế kỷ VII sau công nguyên
Câu 19: Các quốc gia Đông Nam Á cổ được hình thành trên cơ sở:
a. Nhu cầu trị thuỷ các dòng sông	b. Sự phát triển của các ngành kinh tế
c. Tác động của kinh tế và văn hoá Aán Độ.	d. Câu b, c đúng.
Câu 20: Vương triều Hồi giáo Đê-Li thành lập:
a. Năm 1206- 1526.	b. Năm 1206-1426
c. Năm 1306 – 1526 	d. Tất cả đều sai
Câu 21: Tên thời phong kiến của In-đô-nê-xi-a là:
a. Lan Xang	b. Su khô thay
c. Môgiôpahit	d. Pagan
Câu 22: Vương quốc Hồi Aán Độ gọi tên là Đê-Li vì:
a. Do đóng đô ở Đê Li một thành phố ở Bắc Ấn
b. Vua sáng lập có tên là Đê Li
c. Một trận thắng lớn ở Đê Li
d. Đê Li là gốc của người Thổ khi vào Aán Độ
Câu 23: Thời kỳ phát triển của vương quốc Cam pu chia là:
a. 802 – 1402	b. 802 – 1432.
c. 802 – 1423	d. Tất cả đều sai
Câu 24: Người có công thống nhất các Mường Lào là:
a. Lào Thơng	b. Lào Lùm
c. Pha Ngừm	d. Châu A Nụ
Câu 25: Công trình kiến trúc Phật giáo nổi tiếng của Lào là:
a. Thạt Luổng	b. Chùa vàng
c. Aêng co vát	d. Tất cả đều sai
Câu 26: Đến thế kỷ XVIII Lan Xang suy yếu vì:
a. Những cuộc tranh chấp ngôi báu trong hoàng tộc
b. Do Xiêm xâm chiếm
c. Do thực dân Pháp xâm lược
d. Do vua Xu li nha vông xa chết
Câu 27: Đế quốc RôMa bị diệt vong năm:
a. Năm 476.	b. Năm 674.
c. Năm 764.	d. Năm 467.
Câu 28: Người Giéc Man vào đế quốc Rô Ma:
a. Từ bỏ các tôn giáo nguyên thuỷ	b. Tiếp thu Ki tô giáo
c. Xây dựng nhà thờ, chiếm ruộng đất của nông dân	d. Tất cả đều đúng
Câu 29: Lực lượng sản xuất chính trong lãnh địa là:
a. Nông nô	b. Nông dân
c. Thợ thủ công	d. Nô lệ
Câu 30: Hai giai cấp trong xã hội phong kiến Tây Aâu là:
a. Địa chủ và nông dân	b. Lãnh chúa và nông dân
c. Địa chủ và nông nô	d. Lãnh chúa và nông nô
Câu 31: Tính chất của nền kinh tế lãnh địa phong kiến Tây Aâu:
a. Mở cửa trao đổi hàng hoá bên ngoài.	b. Kinh tế sản xuất hàng hoá
c. Tính chất tự cấp, tự túc.	d. Tất cả đều sai.
Câu 32: Cuộc sống của lãnh chúa trong lãnh địa:
a. Sống cuộc đời nhàn rỗi, xa hoa	
b. Tổ chức tiệt tùng, hội hè
c. Sống sung sướng trên sự bóc lột tô thuế và sức lao động của nông nô
d. Tất cả đều đúng.
Câu 33: Thành thị Châu Aâu xuất hiện vào thời gian:
a. Thế kỷ XI	b. Thế kỷ XII
c. Thế kỷ XIV	d. Thế kỷ XIII
Câu 34: Những nước đi tiên phong trong cuộc thám hiểm địa lý là:
a. Bồ Đồ Nha và Pháp	b. Tây Ban Nha và Anh
c. Tây Ban Nha và Bồ Đồ Nha	d. Anh và Italia
Câu 35: Ai là người đi vòng quanh thế giới bằng đường biển:
a. Ph. Ma gien lăng	b. Cô lôm bô
c. Ga ma	d. Đi a xơ
Câu 36: Hiệu quả tiêu cực phát kiến địa lý là:
a. Nảy sinh quá trình cướp bóc thuộc địa và buôn bán nô lệ
b. Thúc đẩy quá trình sụp đổ của chế độ phong kiến
c. Phần lớn các cuộc thám hiểm không đạt kết quả.
d. Câu b, c đúng.
Câu 37: Mục đích của phong trào Văn hoá Phục hưng là:
a. Phục hưng nền văn hoá phong kiến thời Trung đại
b. Khôi phục tinh hoa của văn hoá Hy Lạp và Rô ma
c. Xây dựng nền văn hoá mới của giai cấp tư sản
d. Cả b, c đúng.
Câu 38: Người lãnh tụ xuất sắc của phong trào chiến tranh nông dân Đức là:
a. Lu thơ	b. Can vanh
c. Ga ma	d. Tô mát Muyn xen
Câu 39: Thời trung đại, văn hoá Tây Aâu bị chi phối ràng buộc bởi hệ tư tưởng của:
a. Kitô giáo	b. Phật giáo
c. Hin đu giáo	d. Tất cả đều sai
Câu 40: Tây Aâu bước vào thời kỳ phong kiến muộn hơn Phương Đông khoảng:
a. 7 thế kỷ	b. 5 thế kỷ
c. 6 thế kỷ	d. 4 thế kỷ
	SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
	TRƯỜNG THPT BC LÊ QUÝ ĐÔN	ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC
	׳Ø	™—²–˜
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
NĂM HỌC 2006 – 2007
Câu 1.d. câu 2.a. Câu 3b. Câu 4 d. Câu 5 b. Câu 6 d. Câu 7 b. Câu 8 d.
Câu 9 d. Câu 10 c. Câu 11 a. Câu 12 a. Câu 13 d. Câu 14 b. Câu 15 d. 
Câu 16 1- c, 2 – f, 3 –a, 4 – d, 5 – e, 6 – g, 7 –b, 
Câu 17: Đấng tối cao, Tiết độ sứ, Lãnh địa phong kiến
Câu 18 c. Câu 19 d. Câu 20 a. Câu 21 c. Câu 22 a.
Câu 23 b. Câu 24 c. Câu 25 a. Câu 26 a. Câu 27a. Câu 28 d. Câu 29 a. Câu 30 d.
Câu 31 c. Câu 32 d. Câu 33 a. Câu 34 c. Câu 35. Câu 36 a. Câu 37 d. Câu 38 d.
Câu 39 a. Câu 40 c.

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Su10ch_hk1_TLQD.doc