1. Cho hàm số y=x2+x-1/x+2
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số
b) Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình : (x2+x-1/x+2)+2m=0
c) (d) là đường thẳng qua
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 12 THỜI GIAN : 150 PHÚT 1. Cho hàm số a) Khảo sát và vẽ đồ thị (c) của hàm số b) Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình : c) (d) là đường thẳng qua A(1;0) có hệ số góc k. Tìm k để (d) cắt (c) tại hai điểm phân biệt. 2) a) Giải phương trình : b) Tính : 3) Cho hypebol (H) : a) Tìm toạ độ tiêu điểm, các đỉnh, tâm sai của (H) b) Viết phương trình tiếp tuyến với (H) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : x – 2y + 1 = 0 4) Trong không gian 0xyz cho 3 điểm A(0; 0 ; 1) ; B(-1; - 2 ; 0) ; C(2 ; 1 ; -1) Viết phương trình mp (a) qua A, B, C Viết phương trình mặt cầu qua 0, A, B, C 5) Tìm k để đường thẳng d : Vuông góc với mp(a) : x – y – 2z + 5 = 0 ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 10 THỜI GIAN : 90 PHÚT I. Trắc nghiệm : Chọn phương án đúng nhất và điểm kết quả vào bảng sau : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án 1. Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình A. 2x+1 ³ -1 + x B. 2x + 1 > -1 + x C. (2 - x)(x+2)2 < 0 D. 2. Nghiệm của bất phương trình : x2 - 4x < 0 là : A. B. C. 0 £ x £ 4 D. 0 < x < 4 3. Tập nghiệm của phương trình : là : A. {2 ; 4} B. {0; - 8} C. {0 ; 8} D. Ỉ 4. Phương trình : x2 – 2(m – 1)x – (2m – 3) = 0 có nghiệm khi A. m = ± 2; B. C. -2 < m < 2 ; D. Cả A, B, C đều sai 5. Giá trị của biểu thức cos2 - sin2 là A. B. C. 1 D. 6. Giá trị biểu thức sin 25o cos35o + cos 25o sin35o là: A. B. C. D. K quả khác 7. Cho tana = 2. Giá trị biểu thức là A. 1 B. 2 C. 3 D. -1 8. Nếu A + B + C = p thì A. sin (A+B) = -sinC B. cot = cot C. cos (2A + B) = -cos (A-C) D. tan (A+B+C) = 1 9. đ/t D: 2x + 3y – 2 = 0 có vtcp là : A. (2; 3) B. (3; 2) C. (3; -2) D. (2; -3) 10. Đường tròn (C) : x2+y2-4x+6y+2 = 0 có tâm I, bán kính R là: A. B. C. D. Kết quả khác 11. Phương trình chính tắc của elíp có tiêu cự bằng 4, Trục bé bằng 8 là A. B. C. D. 12. Cho đường tròn (C): (x-2)2 + (y+1)2 = 4. phương trình tiếp tuyến D với (C) biết D//d: 3x + 6y + 5 = 0 là A. 3x + 6y ± = 0 B. 3x - 6y ± 6 = 0 C. 3x – 6y ± = 0 D. 3x + 6y ± 6= 0 II. Tự luận: 1. Giải phương trình và bất phương trình a. b. = 3x – 1 2. Cho sina = (0 < a < ). Tính cosa, tana 3. Cho DABC có cạnh a = 2, b = 2, góc C = 30o a. Tính cạnh c b. Tính dt DABC 4. Trong mặt phẳng oxy cho A(2; 1); B (-1;2); C (-2; -1) a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB b. Viết phương trình đường tròn tâm c và tiếp xúc với AB c. Tìm tập hợp điểm M trong mặt phẳng sao cho diện tích DMAB bằng 4.
Tài liệu đính kèm: