[
]
Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra
A. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét.
B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải.
C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD.
D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải.
[
]
Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình:
A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén. B. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí.
C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy. D. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy.
[] Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. C. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. D. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0. [] Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. B. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. D. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. [] Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải. C. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. D. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. [] Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén. B. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí. C. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy. D. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy. [] Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. [] Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Cacte. B. Nắp xilanh. C. Xilanh. D. Buồng đốt. [] Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào: A. Kỳ nạp. B. Kỳ nén. C. Cuối kỳ nén. D. Kỳ thải. [] Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là: A. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. B. Tạo quán tính. C. Giảm ma sát. D. Tạo momen lớn. [] Bánh đà của ĐCĐT có công dụng: A. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra. B. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ nổ. C. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu. [] Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm? A. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược. D. Cả ba phương án đều đúng [] Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ? A. Lò xo xupap. B. Đũa đẩy. C. Gối cam. D. Cò mổ. [] Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở: A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp. C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở. [] Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục khuỷu của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần: A. 22000 lần B. 11000 lần C. 1100 lần D. 44000 lần [] Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ xăng 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ Điêden 4 kỳ. D. Tất cả đều sai. [] Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi nhớt còn nguội là nhờ tác dụng của: A. Van khống chế. B. Van an toàn. C. Két làm mát. D. Bầu lọc nhớt. [] Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn: A. Van an toàn bơm dầu. B. Van trượt. C. Van hằng nhiệt. D. Van khống chế. [] Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? A. 1/20 à 1/40. B. 1/10 à 1/20. C. 1/20 à 1/30. D. 1/30 à 1/40. [] Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất? A. Vùng bao quanh buồng cháy B. Vùng bao quanh cácte C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp [] Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì? A. Tăng tốc độ làm mát động cơ B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. C. Định hướng cho đường đi của gió D. Ngăn không cho gió vào động cơ. [] Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm. C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát. D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước. [] Trong sơ đồ cấu tạo các bộ phận chính của hệ thống khởi động bằng động cơ điện, KHÔNG có bộ phận nào sau đây? A. Động cơ điện. B. Khớp truyền động. C. Cần rung. D. Lò xo [] Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những động cơ có A. Công suất lớn. B. Công suất nhỏ. C. Công suất trung bình. D. Công suất rất lớn [] Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ? A. Đầu dây W2. B. Đầu dây W1. C. Đầu dây WN. D. Đầu dây WĐK [] Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây: A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động.
Tài liệu đính kèm: