Đề thi học kỳ I năm học 2006 – 2007 môn: Vật lý lớp 10

Đề thi học kỳ I năm học 2006 – 2007 môn: Vật lý lớp 10

Câu 1: Phương trình chuyển động của một vật trên đường thẳng có dạng:

 x = 100 + 10t + 2t2 (x đo bằng m, t đo bằng s)

thông tin nào sau đây là đúng?

a. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2

b. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2

c. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100m.

d. Vận tốc của vật tại thời điểm t là v = 10m/s.

Câu 2: Chọn câu đúng:

a. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.

b. Vật càng nặng, gia tốc rơi tự do càng lớn.

c. Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên trái đất.

d. Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.

Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều :

a. Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.

b. Độ lớn của gia tốc hướng tâm tính bởi công thức: aht = v2/r.

c. Trong chuyển động tròn đều gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn và hướng của vận tốc.

d. Véc tơ gia tốc luôn vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 2101Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học 2006 – 2007 môn: Vật lý lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK	ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006 – 2007
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU	 MÔN: VẬT LÝ LỚP 10
Câu 1: Phương trình chuyển động của một vật trên đường thẳng có dạng:
 x = 100 + 10t + 2t2 (x đo bằng m, t đo bằng s)
thông tin nào sau đây là đúng?
Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2m/s2 
Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s2 
Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100m.
Vận tốc của vật tại thời điểm t là v = 10m/s.
Câu 2: Chọn câu đúng:
Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng đều.
Vật càng nặng, gia tốc rơi tự do càng lớn.
Gia tốc rơi tự do thay đổi theo độ cao và theo vĩ độ trên trái đất.
Trong chân không viên bi sắt rơi nhanh hơn viên bi ve có cùng kích thước.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về gia tốùc trong chuyển động tròn đều :
Véc tơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Độ lớn của gia tốc hướng tâm tính bởi công thức: aht = v2/r.
Trong chuyển động tròn đều gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn và hướng của vận tốc.
Véc tơ gia tốc luôn vuông góc với véc tơ vận tốc tại mọi thời điểm.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai:
Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật hoặc làm cho vật bị biến dạng.
Khi vật chuyển động có gia tốc ta có thể khẳng định đã có lực tác dụng lên vật.
Khi vật bị thay đổi hình dạng ta có thể khẳng định đã có lực tác dụng lên vật.
Câu 5: Khi nói về quán tính của vật phát biểu nào sau đây là sai:
Quán tính là tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi vật không chịu tác dụng của lực nào.
Chuyển động thẳng đều còn gọi là chuyển động theo quán tính
Những vật có khối lượng rất nhỏ thì không có quán tính.
Vật vẫn tiếp tục chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng vào nó mất đi vì vật có quán tính.
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi.
Lực đàn hồi luôn ngược hướng với biến dạng.
Véctơ lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng
Khi độ biến dạng của vật càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn, giá trị của lực đàn hồi không có giới hạn
Lực đàn hồi xuất hiện khi vật có tính đàn hồi bị biến dạng 
Câu 7: Một chiếc xe đạp đang chạy đều trên một đoạn đường thẳng nằm ngang. Điểm nào sau đây của bánh xe sẽ chuyển động thẳng đều.
Một điểm trên vành bánh xe.	b. Một điểm trên nan hoa.
Một điểm ở moay-ơ( ổ trục).	d. Một điểm trên trục bánh xe
Câu 8: Một viên gạch trượt trên sàn nhà và đập vào một cái hộp. Cả hai cùng chuyển động chậm dần. Chọn đáp án đúng.
Lực của viên gạch đẩy hộp lớn hơn lực của hộp đẩy viên gạch.
Lực của viên gạch đẩy hộp nhỏ hơn lực của hộp đẩy viên gạch.
Lực của viên gạch đẩy hộp bằng lực của hộp đẩy viên gạch.
Chưa biết vì không biết vật nào có khối lượng lớn hơn.
Câu 9: Hãy chỉ rõ trong những chuyển động sau đây, chuyển động nào là đều.
Chuyển động của xe ô tô khi bắt đầu khởi hành.
Chuyển động của một quả bóng lăn trên sân cỏ.
Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
Chuyển động của một người đang chạy.
Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, tính chất nào sau đây là sai?
Gia tốc không đổi.
Vận tốc v là một hàm số bậc nhất theo thời gian.
Phương trình chuyển động là hàm số bậc hai theo thời gian.
Tích số a.v là không đổi.
Câu 11: Hãy chọn câu đúng: 
 Chuyển động thẳng chậm dần đều là chuyển động trong đó:
Gia tốc a< 0.
Véctơ gia tốc có độ lớn không đổi và ngược chiều với véc tơ vận tốc 
Véc tơ gia tốc có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
Véc tơ vận tốc có hướng không đổi và có độ lớn giảm theo thời gian.
Câu 12: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều:
Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa mới tắt điện.
Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi vừa mới khởi hành.
Chuyển động quay của cánh quạt khi đang quay ổn định.
Câu 13: Giọt mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây?
Quán tính	c. Gió
Lực hấp dẫn của Trái Đất.	d. Lực đẩy Aùc-si-mét của không khí.
Câu 14: Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng rơi được 39,5 m.Thời gian rơi từ lúc bắt đầu rơi đến lúc chạm đất là(lấy g=10m/s2)
	a. 2s b. 5s	 c. 4s 	d. 3s
Câu15: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Độ lớn gia tốc hướng tâm của xe bằng bao nhiêu?
	a. 0,11m/s2 b. 16 m/s2 c. 1, m/s2	 d. 0,4 m/s2 
Câu 16: Hòa nói với Bình " mình đi mà hóa ra đứng; cậu đứng mà hóa ra đi ". Trong câu nói này thì vật làm mốc là ai?
	a. Bình	c. Cả Hòa lẫn Bình
	b. Hòa	d. Không phải Hòa cũng không phải Bình
Câu 17: Một chất điểm chuyển động trên trục Ox. Phương trình chuyển động của nó có dạng sau: x = -t2 + 2t +2 (t đo bằng giây; x đo bằng m ). Chọn câu đúng :Chất điểm chuyển động :
	a. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox
	b. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox
	c. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều dương của trục Ox
	d. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox
Câu 18: Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?
	a. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
	b. Gia tốc của chuyển độngï không đổi
	c. Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi
	d. Vận tốc của chuyển động tăng đều theo thời gian
Câu 19: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s2 Thời gian vật rơi tới mặt đất bằng bao nhiêu?
	a. 2,1s b. 4,5s	c. 3s	 d. 9s
Câu 20: Khối lượng của một vật ảnh hưởng đến:
Mức quán tính của nó.	c. Vận tốc của nó.
Đoạn đường nó đi dược.	d. Lực tác dụng vào nó.
Câu 21: Một người có khối lượng m = 55kg, đứng trên sàn thang máy. Khi thang máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 1,2m/s2 thì áp lực người đó đè lên sàn thang máy là(lấy g=9,8m/s2)
a. 473N; b. 539N; c. 546N; d. 605N	 
Câu 22: Phương trình chuyển động của một chất diểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x đo bằng km và t đo bằng giờ ) . Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và vận tốc là bao nhiêu?
	a. Từ điểm O, vận tốc 5 km/h
	b. Từ điểm M cách O 5 km, vận tốc 5 km/h
	c. Từ điểm M cách O 5 km, vận tốc 60 km/h
	d. Từ điểm O, vận tốc 60 km/h
Câu 23: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
	a. Một hòn bi lăn trên máng nghiêng
	b. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang
	c. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao
	d. Một cái pit -tông chạy đi chạy lại trong một xi lanh
Câu 24: Chon câu sai 
.Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a= 4 m/s2 có nghĩa là:
 Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s
Lúc đầu vận tốc bằng 2 m/s thì 1s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s
Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8m/s
Lúc đầu vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s
Câu 25: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
	a. s= v0 t+at2/2 (a và v0 cùng dấu ); b. x= x0+ v0t+ at2/2 (a và v0 cùng dấu )
	c. s= v0t+ at2/2 (a và v0 trái dấu ); d. x= x0+ v0t+ at2/2 (a và v0 trái dấu )
Câu 26: Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc thoe trục Ox ,trong trường hợp vật không xuất phát từ điểm O là:
	a. x=x0 + vt b. s= vt c. x= vt 	d. x= x0 + at2/2
Câu 27: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi là chuyển động rơi tự do
	a. Một quả táo đang rơi từ trên cây xuống đất
	b. Một vận động viên nhảy dù đã buông dù và đang rơi trong không trung
	c. Một vận động viên nhảy cầu đang lao từ trên cao xuống mặt nước
	d. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống
Câu 28: Một vật đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s. Nếu bổng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:
Vật dừng lại ngay.
Vật đổi hướng chuyển động.
Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.
Vật tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 3m/s.
Câu 29: Ném một từ dưới đất lên cao theo phương thẳng đứng. Lúc nào có thể coi hòn sỏi chuyển động thẳng nhanh dần đều?
Lúc bắt đầu ném.	c. Lúc đang lên cao.
Lúc gần tới điểm cao nhất.	d. Lúc đang rơi xuống.
Câu 30: Khi con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm cho con ngựa chuyển động về phía trước là:
Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa.
Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
Câu 31: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực pháp tuyến ép hai mặt tiếp xúc tăng lên?
Không biết được. 	c. Giảm xuống.
Không thay đổi.	d. Tăng lên.
Câu 32: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chổ trống:
 Trong chuyển động thẳng ..,véc tơ gia tốc luôn ngược hướng với véc tơ vận tốc.
Đều.	c. Thẳng đều. 
Nhanh dần đều.	d. Chậm dần đều.	x(m)
Câu 33: Đồ thị chuyển động của một vật có dạng như hình vẽ: 15 
Mệnh đề nào sau đây đúng khi nhận xét về chuyển động?
 a. Chuyển động chậm dần ngược chiều trục tọa độ.
 b. Chuyển động chậm dần cùng chiều trục tọa độ.
 c. Chuyển động thẳng đều cùng chiều trục tọa độ.	 O 	 5 t(s) 
 d. Chuyển động thẳng đều ngược chiều trục tọa độ.	
Câu 34: Một lò xo có độ cứng 100N/m, phải treo vào lò xo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu để nó giản ra 10 cm. Lấy g = 10m/s2.
 a. 1kg; b. 5kg; c. 10kg; d. 15kg.
Câu 35:Một vật có khối lượng 2kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Vật đi được 80cm trong 0,5s. Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng lên vật là: 
3,2m/s2; 6,4N	c. 6,4m/s2; 12,8N
0,64m/s2; 1,2N	d. 640m/s2; 1280N
Câu 36: Một quả bóng ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0 = 20m/s và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi quả bóng được ném từ độ cao so với mặt đất là bao nhiêu?(g=10m/s2và bỏ qua ma sát).
60m b. 90m	c. 45m	 d.	30m
Câu 37: Đặt một vật có trọng lượng 1000N trên mặt phẳng nghiêng dài 5m, cao 1m thấy vật đứng yên. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật là:
200N b. 100N	 c.	250N	 d.	300N
Câu 38: Một thùng gỗ có trọng lượng 240N chuyển động thẳng đều trên sàn nhà nhờ một lực đẩy nằm ngang có độ lớn 53N. Hệ số ma sát trượt giữa thùng gỗ và sàn nhà là:
k = 0,22 b. k = 0,2 c. k = 0,24 d. k = 0,23.
Câu 39: Lực F truyền cho vật khối lượng m1 gia tốc 2m/s2, truyền cho vật m2 gia tốc 6m/s2. Lực F truyền cho vật khối lượng (m1 +m2) một gia tốc là:
0,5m/s2 b. 1,5m/s2 c. 1m/s2 d. 2m/s2
Câu 40: Một quả cầu nhỏ buôïc vào đầu dây treo vào trần của một toa tàu kín. Người ở trong toa tàu thấy: ở trạng thái cân bằng, dây treo nghiêng so với phương thẳng đứng (hình vẽ). Dựa vào chiều lệch của dây treo, ta biết được điều gì sau đây?
Tàu chuyển động về phía nào.
Tàu chuyển động nhanh dần hay chậm dần.
Tàu chuyển động nhanh hay chậm.
Gia tốc của tàu hướng về phía nào.
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 10
 Câu 1 c 	 Câu 21	a
Câu 2 c	Câu 22	c
Câu 3 c	Câu 23	d
Câu 4 a	Câu 24	c
Câu 5 c	Câu 25	d
Câu 6 c 	Câu 26	a
Câu 7 d	Câu 27	a
Câu 8 c	Câu 28	d
Câu 9 c	Câu 29	d
Câu 10 d	Câu 30	a
Câu 11 b 	Câu 31	b
Câu 12 d	Câu 32	d
Câu 13 b	Câu 33	d
Câu 14 c	Câu 34	a
Câu 15 a 	Câu 35	c
Câu 16 b	Câu 36	c
Câu 17 d	Câu 37	a
Câu 18 d	Câu 38	a
Câu 19 c	Câu 39 	b
Câu 20 a	Câu 40	d

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly10ch_hk1_TPBC.doc