Đề thi học kỳ I – Năm học 2006 – 2007. Môn: Địa lí lớp 10 ( chương trình chuẩn)

Đề thi học kỳ I – Năm học 2006 – 2007. Môn: Địa lí lớp 10 ( chương trình chuẩn)

1). Để đưa một lãnh thổ sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải:

 a). Nghiên cứu kỹ toàn diện tất cả các yếu tố.

 b). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai.

 c). Nghiên cứu kỹ địa chất, địa hình.

 d). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai, sinh vật.

2). Đất feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện :

 a). Khí hậu cận nhiệt gió mùa.

 b). Vùng khô hạn của nhiệt đới và cận nhiệt.

 c). Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

 d). Khí hậu cận xích đạo.

3). Tuy có ý nghĩa rất lớn đối với việc học tập địa lý, nhưng bản đồ không cho biết :

 a). Vị trí, hình dạng và quy mô một lãnh thổ.

 b). Đặc điểm của đối tượng địa lý.

 c). Quan hệ tương hỗ giữa các hiện tượng địa lý.

 d). Cấu trúc của một hiện tượng địa lý.

4). Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện ở khả năng:

 a). Phân huỷ và tổng hợp vật chất hữu cơ.

 b). Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất.

 c). Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn.

 d). Làm đất tơi xốp, thoáng khí.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1227Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I – Năm học 2006 – 2007. Môn: Địa lí lớp 10 ( chương trình chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tỉnh ĐăkLăk
 Trường THPH Trần Quốc Toản 
ĐỀ THI HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2006 – 2007.
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
THỜI GIAN : 45 PHÚT
PHẦN I: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
1). Để đưa một lãnh thổ sử dụng vào mục đích kinh tế, cần phải:
	a). Nghiên cứu kỹ toàn diện tất cả các yếu tố.
	b). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai.
	c). Nghiên cứu kỹ địa chất, địa hình.
	d). Nghiên cứu kỹ khí hậu, đất đai, sinh vật.
2). Đất feralit đỏ vàng thường không được hình thành trong điều kiện :
	a). Khí hậu cận nhiệt gió mùa.
	b). Vùng khô hạn của nhiệt đới và cận nhiệt.
	c). Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
	d). Khí hậu cận xích đạo.
3). Tuy có ý nghĩa rất lớn đối với việc học tập địa lý, nhưng bản đồ không cho biết :
	a). Vị trí, hình dạng và quy mô một lãnh thổ.
	b). Đặc điểm của đối tượng địa lý.
	c). Quan hệ tương hỗ giữa các hiện tượng địa lý.
	d). Cấu trúc của một hiện tượng địa lý.
4). Vai trò của vi sinh vật đối với việc hình thành đất thể hiện ở khả năng:
	a). Phân huỷ và tổng hợp vật chất hữu cơ.
	b). Cung cấp phần lớn chất hữu cơ cho đất.
	c). Che phủ đất, làm hạn chế xói mòn.
	d). Làm đất tơi xốp, thoáng khí.
5). Phương pháp bản đồ - biểu đồ không biểu hiện được:
	a). Số lượng của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
	b). Cơ cấu của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
	c). Quy mô của hiện tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
	d). Vị trí thực của đối tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
6). Nội lực không phải là lực :
	a). Phát sinh ở trong Trái Đất.
	b). Do nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời gây ra.
	c). Do nguồn năng lượng ở trong lòng Trái Đất sinh ra.
	d). Tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua các vận động kiến tạo.
7). Gió mùa là loại gió trong một năm có:
	a). Hai mùa đều thổi.
	b). Hai mùa thổi ngược hướng nhau.
	c). Mùa hè từ biển thổi vào; mùa đông từ lục địa thổi ra.
	d). Hướng gió thay đổi theo mùa.
8). Vào ngày 22.6 Mặt Trời chiếu vuông góc với bề mặt đất tại :
	a). Chí tuyến nam	b). Ï Xích đạo
	c). Chí tuyến bắc	d). Vòng cực bắc
9). Trên bề mặt đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về xích đạo thứ tự có các đai khí áp như sau:
	a). Áp thấp cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.
	b). Áp cao cực, áp cao ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.
	c). Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.
	d). Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp thấp chí tuyến, áp thấp xích đạo.
10). Mưa thường xảy ra ở :
	a). Khu vực áp cao.
	b). Khu vực áp thấp.
	c). Dọc các frông nóng.
	d). Khu áp thấp và dọc các frông.
11). Đặc điểm nào sau đây không thuộc đất và sinh vật đới đài nguyên:
	a). Có nhiều bò sát, ếch nhái.
	b). Thực vật chỉ có rêu, địa y và 1 số cây bụi thấp.
	c). Đất rất lạnh, ẩm.
	d). Có nhiều đầm lầy.
12). Yếu tố nào sau đây không thuộc về ngoại lực :
	a). Năng lượng của sự phân rã chất phóng xạ.
	b). Khí hậu.
	c). Nước.
	d). Sinh vật.
13). Điểm nào sau đây không đúng với quy luật của các dòng biển ?
	a). Các dòng biển nóng và lạnh đối xứng nhau qua bờ các đại dương.
	b). Dòng biển nóng và lạnh hợp nhau tạo vòng hoàn lưu ở cả địa cầu.
	c). Ở vùng gió mùa thường xuất hiện các dòng biển đổi chiều theo mùa.
	d). Các dòng biển nóng thường chảy từ vĩ độ thấp lên vĩ độ cao.
14). Khu vực có mưa nhiều nhất trên Trái Đất là :
	a). Cực.	b). Ôn đới.
	c). Xích đạo.	d). Chí tuyến.
15). Mây sẽ tạo thành mưa khi:
	a). Kích thước lớn đến mức độ nhất định.
	b). Kích thước và trọng lượng đủ lớn để thắng các dòng thăng của không khí.
	c). Trọng lượng lớn đến mức độ nhất định.
	d). Sự ngưng đọng hơi nước đã đến mức bão hoà.
16). Nguyên nhân gây nên chuyển động trông thấy hằng ngày từ Đông sang Tây của Mặt Trời là:
	a). Ban ngày, Mặt Trời mọc ở phía Đông, lặn ở phía Tây.
	b). Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất từ Tây sang Đông.
	c). Ban đêm, bầu trời quay từ Tây sang Đông.
	d). Trái Đất chuyển động xung quanh Mặt Trời với trục không đổi.
17). Khi ở khu vực giờ gốc là 3 giờ sáng, thì Việt Nam lúc đó là:
	a). 10 giờ tối.	b). 10 giờ sáng.
	c). 7 giờ sáng.	d). 5 giờ sáng.
18). Ở khúc sông hẹp, nước chảy :
	a). Chậm.	b). Nhanh.
	c). Bình thường.	d). Rất chậm.
19). Biểu hiện nào sau đâykhông phải của tính địa đới ?
	a). Trên Trái đất có 7 vòng đai nhiệt.
	b). Các đai khí áp phân bố theo chiều vĩ tuyến.
	c). Trên các lục địa khí hậu phân hoá từ Tây sang Đông.
	d). Từ cực về xích đạo có sự thay đổi các thảm thực vật và đới đất.
20). Giới hạn của sinh quyển :
	a). Từ tầng Ôzôn xuống đáy sâu đại dương và lớp vỏ phong hoá trên đất liền.
	b). Tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và phần trên của thạch quyển.
	c). Tầng đối lưu, toàn bộ thuỷ quyển và thạch quyển.
	d). Toàn bộ thuỷ quyển, toàn bộ lớp đất và vỏ phong hoá.
21). Sự hình thành những tích tụ khoáng sản có giá trị thường liên quan tới:
	a). Đứt gãy sâu.	c). Vận động nâng lên hạ xuống.
	b). Vận động tạo núi.	d). Đứt gãy.
	22). Cấu tạo bên trong của Trái Đất, theo thứ tự từ trong ra ngoài có các lớp :
	a). Nhân, lớp Manti, Vỏ lục địa và vỏ đại dương.
	b). Nhân, lớp Manti, Vỏ lục địa, vỏ đại dương.
	c). Nhân, lớp Manti, vỏ đại dương, Vỏ lục địa.
	d). Nhân, Vỏ lục địa, vỏ đại dương, lớp Manti
23). Năm tầng của khí quyển, có thứ tự từ bề mặt đất trở lên là:
	a). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng ngoài, tầng iôn.
	d). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng iôn, tầng ngoài.
	b). Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng iôn, tầng giữa, tầng ngoài.
	c). Tầng bình lưu, tầng đối lưu, tầng giữa, tầng iôn, tầng ngoài.
24). Xói mòn đất bắt nguồn nguyên nhân do nước:
	a). Chảy theo dòng tạm thời.	b). Chảy theo dòng thường xuyên.
	c). Chảy tràn.	d). Chảy theo dòng ngầm.
25). Các hình theo thứ tự từ A đến D dưới đây tương ứng với các phép chiếu :
	a). Phương vị đứng, phương vị ngang, hình nón đứng, hình trụ đứng.
	b). Phương vị đứng, phương vị ngang và nghiêng,hình nón đứng, hình trụ đứng.
	c). Phương vị đứng, hình nón đứng, hình trụ đứng, phương vị ngang.
	d). Phương vị ngang, hình nón đứng, hình trụ đứng, phương vị đứng.
 	H×nh A	 	H×nh B	 	 H×nh C H×nh D	
26).Gió Fơn là gió có tính chất :	
	a). Nóng ẩm	b). Nóng khô
	c). Lạnh khô	d). Lạnh ẩm
PHẦN II: ĐỊA LÍ KINH TẾ – XÃ HỘI
27). Khái niệm phản ánh đầy đủ sự biến động dân số của một quốc gia, một vùng là:
	a). Tỉ suất tăng dân số tự nhiên.	c). Gia tăng dân số.
	b). Tỉ suất tăng cơ học.	d). Tất cả đều đúng.
28). Đối với phát triển kinh tế-xã hội, nguồn lực tự nhiên không có vai trò :
	a). Làm cơ sở cho quá trình phát triển sản xuất.
	b). Là nguồn vật chất phục vụ cho quá trình phát triển kinh tế.
	c). Là nguồn vật chất phục vụ trực tiếp cho cuộc sống.
	d). Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế.
29). Vai trò nào dưới đây không thuộc về cây công nghiệp ?
	a). Làm nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.
	b). Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh.
	c). Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
	d). Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
30). Dân số của Bra-Xin năm 2005 là184,2 triệu người và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là1,4 %thì dân số của Bra-Xin năm 2006 là:
	a). 184,2 triệu người.	b). 182,8 triệu người.
	c). 186,78 triệu người.	d). 180,7 triệu người.
31). Một nước có tỉ suất sinh thô bằng 19 %o, tỉ suất tử thô bằng 6%o, thì tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là:
	a). 1,2%	b). 13%
	c). 1,3%o	d). 1,3%
32). Sinh vật có tác động đến sản xuất nông nghiệp ở chỗ:
	a). Ảnh hưởng đến việc xác định cơ cấu cây trồng, mùa vụ.
	b). Ảnh hưởng đến khả năng xen canh, tăng vụ.
	c). Ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất công nghiệp.
	d). Ảnh hưởng đến việc tạo giống cây trồng, vật nuôi.
33). Hiện nay trên thế giới, tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ cao nhất thuộc về :
	a). Các nước đang phát triển.
	b). Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới.
	c). Các nước phát triển.
	d). Các nước kém phát triển.
34). Tỉ suất sinh thô là mối tương quan giữa:
	a). Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước.
	b). Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước.
	c). Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số một nước.
	d). Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước.
35). Thể hiện tổng hợp các đặc điểm về tình hình sinh, tử, tuổi thọ trung bình, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là ý nghĩa quan trọng của:
	a). Cơ cấu dân số theo giới.
	b). Cơ cấu dân số theo lao động.
	c). Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
	d). Cơ cấu dân số theo khu vực kinh tế.
36). Đặc điểm quan trọng nhất của ngành chăn nuôi là:
	a). Phụ thuộc vào tự nhiên.
	b). Phụ thuộc vào kỹ thuật.
	c). Phụ thuộc vào chăm sóc.
	d). Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn.
37). Đặc điểm nào sau đây không hoàn toàn đúng với quá trình đô thị hoá ?
	a). Dân số thành thị có xu hướng tăng nhanh.
	b). Dân cư tập trung vào các thành phố.
	c). Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.
	d). Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị.
38). Dưới tác động của đô thị hoá, hình thức quần cư nông thôn có nhiều thay đổi, nhưng không có:
	a). Tỉ lệ dân phi nông nghiệp ngày càng tăng.
	b). Kiến trúc, quy hoạch trở nên giống thành thị.
	c). Thêm chức năng du lịch, thể thao.
	d). Chức năng chính là công nghiệp và và tiểu thủ công nghiệp.
39). Việc trồng rừng là hết sức cần thiết vì:
	a). Rừng là nguồn gen quý giá, là lá phổi xanh của Trái Đất.
	b). Rừng có tác dụng điều hoà lượng nước trên mặt đất, chống xói mòn.
	c). Rừng cung cấp lâm sản, đặc sản phục vụ sản xuất và đời sống.	
	d). Tất cả đều đúng
40). Điểm nào dưới đây không đúng với tháp dân số ?	
	a). Biểu thị được cơ cấu dân số theo tuổi.
	b). Biểu thị được cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá.	
	c). Biểu thị được cơ cấu dân số theo lao động.
	d). Biểu thị được cơ cấu dân số theo giới.
Hết ./.ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I –NĂM HỌC 2006 – 2007.
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 10 ( CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
PHẦN I: ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
	Câu : 01. Nghiên cứu kỹ toàn diện tất cả các yếu tố.
	Câu : 02. Vùng khô hạn của nhiệt đới và cận nhiệt.
	Câu : 03. Cấu trúc của một hiện tượng địa lý.
	Câu : 04. Phân huỷ và tổng hợp vật chất hữu cơ.
	Câu : 05. Vị trí thực của đối tượng được thống kê theo từng đơn vị lãnh thổ.
	Câu : 06. Do nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời gây ra.
	Câu : 07. Hai mùa thổi ngược hướng nhau.
	Câu : 08. Chí tuyến bắc
	Câu : 09. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.
	Câu : 10. Khu áp thấp và dọc các frông.
	Câu : 11. Có nhiều bò sát, ếch nhái.
	Câu : 12. Năng lượng của sự phân rã chất phóng xạ.
	Câu : 13. Dòng biển nóng và lạnh hợp nhau tạo vòng hoàn lưu ở cả địa cầu.
	Câu : 14. Xích đạo.
	Câu : 15. Kích thước và trọng lượng đủ lớn để thắng các dòng thăng của không khí.
	Câu : 16. Chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất từ Tây sang Đông.
	Câu : 17. 10 giờ sáng.
	Câu : 18. Nhanh.
	Câu : 19. Trên các lục địa khí hậu phân hoá từ Tây sang Đông.
	Câu : 20. Từ tầng Ôzôn xuống đáy sâu đại dương và lớp vỏ phong hoá trên đất liền.
	Câu : 21. Đứt gãy sâu.
	Câu : 22. Nhân, lớp Manti, Vỏ lục địa và vỏ đại dương.
	Câu : 23. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng giữa, tầng iôn, tầng ngoài.
	Câu : 24. Chảy tràn.
	Câu : 25. Phương vị đứng, phương vị ngang và nghiêng,hình nón đứng, hình trụ đứng.
	Câu : 26. Nóng khô.
PHẦN II: ĐỊA LÍ KINH TẾ – XÃ HỘI
	Câu : 27. Gia tăng dân số.
	Câu : 28. Là điều kiện quyết định sự phát triển kinh tế.
	Câu : 29. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
	Câu : 30. 186,78 triệu người.
	Câu : 31. 1,3 %
	Câu : 32. Ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất công nghiệp.
	Câu : 33. Các nước phát triển.
	Câu : 34. Số trẻ em được sinh ra trong một năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó của một nước.
	Câu : 35. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
	Câu : 36. Phụ thuộc vào cơ sở thức ăn.
	Câu : 37. Nông thôn chịu sức ép phải phát triển lên thành thị.
	Câu : 38. Chức năng chính là công nghiệp và và tiểu thủ công nghiệp.
	Câu : 39. Tất cả đều đúng
	Câu : 40. Biểu thị được cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá.	

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Dia10ch_hk1_TTQT.doc