Đề thi học kỳ i môn: Toán lớp 12

Đề thi học kỳ i môn: Toán lớp 12

ĐỀ THI HỌC KỲ I

MÔN: TOÁN LỚP 12

(thời gian 60 phút , 40 câu)

Người ra đề: Vũ Trung Thái , đơn vị: THPT Trần Ân Chiêm.

 Lê Ngọc Hà, đơn vị: THPT Yên Định I.

(chọn các đáp án đúng trong các đáp án đã cho )

Câu 1: Cho hàm số f(x) = x3-3x-1. Khi đó f'(1) bằng

 A. 3 B. -3 C. 0 D. -1

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1313Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ i môn: Toán lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục đào tạo 
 thanh hoá
Đề thi học kỳ I
môn: toán lớp 12
(thời gian 60 phút , 40 câu)
Người ra đề: Vũ Trung Thái , đơn vị: THPT Trần Ân Chiêm.
 Lê Ngọc Hà, đơn vị: THPT Yên Định I.
(chọn các đáp án đúng trong các đáp án đã cho )
Câu 1: Cho hàm số f(x) = x3-3x-1. Khi đó f'(1) bằng
 A. 3 B. -3 C. 0 D. -1 
Câu 2: Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số là:
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3: Cho hàm số.Tập xác định của hàm số là:
 A. B. C. D. (1;3) \ {2}
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(0;-1) là:
 A. y = x - 2 B. y = 2x - 1 C. y = 2x + 1 D. y = -2x - 1
Câu 5: Cho hàm số . 
 A. B. 
 C. D. 
Câu 6: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là:
 A. B. C. D.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = cos3x. Đạo hàm của hàm số là:
 A. -3sin3x B. sin3x C. -sin3x D.
Câu 8. Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x) = sin2x - 3cosx là:
A. - 4sin2x +3cosx B. 4sin2x + 3cosx C. - 4sin2x - 3cosx D. 4sin2x - 3cosx 
Câu 9. Hàm số nghịch biến trên tập:
 A. B. C.D. 
Câu10. Hàm số +1 có giá trị cực đại là:
 A. 1 B. C. D. 0
Câu11. Đồ thị hàm số f(x) = x3 - 3x +1 có:
 A. Điểm cực đại(1;-1) và điểm cực tiểu(-1;3). B. Điểm cực đại(-1;3) và điểm cực tiểu(1;-1). 
 C. Điểm cực đại(-1; 0) và điểm cực tiểu(1; 0). D. Điểm cực đại(1; 0) và điểm cực tiểu(-1; 0). 
Câu12. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị :
 A. Đều nằm phía dưới trục hoành	 B. Đều nằm phía trên trục hoành
 C. Nằm về hai phía trục hoành D. Đều nằm phía trái trục tung
Câu13 .Đồ thị của hàm số có số điểm uốn là:
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu14. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là:
 A. y = 2x-8 B. x = -2 C. y = 8x - 2 D. y = 2x + 8 
Câu15. Điều kiện để tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;2) là:
 A. B. 2 C. 1 D. 0
Câu16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3-3x+1 trên đoạn [0;2] là:
 A. 1 B. -1 C. 3 D. 0 
Câu17. Giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = cosx + cos2x trên R là:
 A. 0 B. C. 2 D. 5	
Câu18. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4-2x2+5 trên khoảng (-2;2) là:
 A. 13 B. 5 C. 0 D. 4
Câu19. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M(1;-2) của đồ thị hàm số là:
 A. -3 B. C. 	D. - 2
Câu 20. Đường thẳng y = 2x -2 là tiếp tuyến tại M(1;0) của đồ thị hàm số nào sau đây:
 A.f(x) = x3 - 5x + 4 B. C. D. f(x) = x4 - x.
Câu 21. Điêù kiện để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại hai điểm là:
 A. B. C. D. hoặc m >1.
Câu 22. Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = -3x- 3tại điểm có toạ độ:
 A. B. 	C. D. .
Câu23. Số giao điểm của đường thẳng y = 5x- 4 và đồ thị hàm số f(x) = x3 là:
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0.
 Câu 24. Đườngg thẳng y = -x cắt đồ thị hàm số tại:
 A. Một điểm. B. không điểm.
 C. Hai điểm thuộc một nhánh. D. Hai điểm thuộc hai nhánh.
Câu 25. Đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận (-2; 4) là vectơ pháp tuyến có phương trình là:
 (A) x + 2y +4 = 0 ; (C) x – 2y – 5 = 0;
 (B) x – 2y + 4 = 0 ; (D) -2x + 4y = 0;
Câu 26. Đường thẳng đi qua B(2; 1) và nhận (1 : - 1) là vectơ chỉ phương có phương trình là:
 (A) x – y – 1 = 0 ; (C) x – y + 5 = 0;
 (B) x + y - 3 = 0;	(C) x + y – 1 = 0;
Câu27. Đường thẳng đi qua C(3;-2) và có hệ số góc k = cóphươngtrình là:
 (A) 2x+3y = 0; (C) 3x – 2y – 13 = 0;
 (B) 2x – 3y – 9 = 0; (D) 2x – 3y- 12 = 0;
Câu 28. Cho đườngthẳng d có phương trình tham số là phương trình tổng quát của d là :
 (A) 3x – y + 5 = 0; (C) x + 3y- 5= 0;
 (B) x + 3y = 0; (D) 3x – y + 2 = 0;
Câu 29. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 4x + 5y – 8 = 0.
Phương trình tham số của d là:
 (A) (C) 
 (B) (D) 
Câu 30. Elip có hai tiêu điểm F1(-1; 0), F2 (1; 0) và tâm sai có phương trình là:
 A. B. C. D.
Câu 31. Cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:
 (A) ;	 (C) ;
 (B) (-2; 6); (D) (3; - 5).
Câu 32. Cho đường thẳng d: -3x + y – 3 = 0 và điểm N(-2; 4). Toạ độ hình chiếu vuông góc của N trên d là:
 (A) (-3; -6) (B) ; (C) ; (D) ;
Câu 33. Cho hai đường thẳng d1: mx + (m – 1)y +2m = 0; d2: 2x + y – 1 = 0.
 Nếu d1 song song với d2 thì 
 A. m = 1 ; (B) m = -2 ; (C) m = 2; (D) m tuỳ ý.
Câu 34. Cho hai đường thẳng d1: 2x - 4y - 3 = 0; d2: 3x - y + 17 = 0. Số đo góc của d1 và d2 là: 	A. (B) (C) (D) 
Câu 35. Cho đường thẳng d: 4x – 3y +13 = 0.Phương trình các đường phân giác của các góc tạo bởi d và trục Ox là:
 (A) 4x + 3y +13 = 0 và 4x – y +13 = 0
 (B) 4x – 8y +13 = 0 và 4x +2y + 13 = 0
 (C) x + 3y + 13 = 0 và x – 3y + 13 = 0
 (D) 3x + y +13 = 0 và 3x – y + 13 = 0.
Câu 36. Cho hai đường thẳng song song d1: 5x – 7y + 4 = 0 và d2 : 5x – 7y + 6 = 0
 Phương trình đường thẳng song song và cách đều d1 và d2 là:
 (A) 5x – 7y + 2 = 0 (B) 5x – 7y – 3 = 0
 (C) 5x – 7y - 2 = 0 (D) 5x – 7y + 5 = 0 
Câu 37. Cho hai điểm A(6; 2), B(-2; 0).Phương trình đường tròn đườngkính AB là:
 (A) x2 +y2 +4x + 2y – 12 = 0; (C) x2 +y2 - 4x - 2y – 12 = 0; 
 (B) x2 +y2 +4x + 2y + 12 = 0; (D) x2 +y2 - 4x - 2y + 12 = 0; 
Câu 38. Elip có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tâm sai của Elip là:
 A. B. C. D. 1.
Câu 39. Cho đường tròn (C ) : x2 +y2 - 4x - 4y – 8 = 0 và đường thẳng d: x- y – 1 = 0
 Một tiếp tuyến với (C ) song song với d có phương trình là:
 (A) x- y + 6 = 0:	 (B) x – y+3 - = 0;
 (C) x – y+ 4= 0; (D) x – y-3 + 3= 0;
Câu 40. Cho đường tròn (C ) : (x – 3)2 +(y + 1)2 = 4 và điểm A(1; 3). Phương trình các tiếp tuyến với (C ) vẽ từ A là:
 (A) x – 1 = 0 và 3x – 4y – 15 = 0;
 (B) x – 1 = 0 và 3x – 4y + 15 = 0;
 (C) x – 1 = 0 và 3x + 4y + 15 = 0;
 (D) x – 1 = 0 và 3x + 4y – 15 = 0;
1C
2A
3C
4B
5D
6D
7A
8A
9B
10A
11B
12C
13C
14A
15A
16B
17C
18D
19A
20B
21C
22A
23C
24D
25C
26B
27D
28C
29D
30B
31A
32D
33C
34A
35B
36D
37C
38A
39C
40D

Tài liệu đính kèm:

  • docLe Ngoc Ha & Vu Trung Thai (YD1&TAC).doc