Đề thi học kỳ I môn: Sinh học 10 (ban cơ bản)

Đề thi học kỳ I môn: Sinh học 10 (ban cơ bản)

Câu 1: Diễn đạt nào sau đây đúng khi nói về hệ thống sống?

a. Hệ thống mở, có khả năng tự điều chỉnh.

b. Hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường.

c. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường, có khả năng tự điều chỉnh

d. Hệ thống mơ, có khả năng tự điều chỉnh thường xuyên trao đổi chất với môi trường

Câu 2: Sắp xếp nào sau đây đúng thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật?

a. Quyết , rêu, hạt trần, hạt kín

b. Hạt trần , hạt kín, rêu, quyết.

c. Rêu, quyết, hạt kín, hạt trần.

d. Rêu , quyết, hạt trần, hạt kín.

Câu 3: Trong các nguyên tố hoá học sau đây nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể?

 a. C b. H c. N d. O

Câu 4:Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ .

a. Xenlulôzơ. b. Peptidoglican c.Kitin d. d.Cả a & b

 

doc 3 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1249Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn: Sinh học 10 (ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KỲ I
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: SINH HỌC 10 (Ban cơ bản) 
 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên:  
Lớp: 
Câu 1: Diễn đạt nào sau đây đúng khi nói về hệ thống sống?
Hệ thống mở, có khả năng tự điều chỉnh.
Hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Thường xuyên trao đổi chất với môi trường, có khả năng tự điều chỉnh
Hệ thống mơ,û có khả năng tự điều chỉnh thường xuyên trao đổi chất với môi trường
Câu 2: Sắp xếp nào sau đây đúng thứ tự tiến hoá từ thấp đến cao của các ngành thực vật?
Quyết , rêu, hạt trần, hạt kín
Hạt trần , hạt kín, rêu, quyết.
Rêu, quyết, hạt kín, hạt trần.
Rêu , quyết, hạt trần, hạt kín.
Câu 3: Trong các nguyên tố hoá học sau đây nguyên tố nào chiếm tỷ lệ cao nhất trong cơ thể?
 a. C b. H 	c. N 	d. O
Câu 4:Thành tế bào nhân sơ được cấu tạo từ .
a. Xenlulôzơ.	b. Peptidoglican	c.Kitin	d. 	d.Cả a & b
Câu 5: Các thành phần cấu tạo của Nuclêôtit là:
Đường, Axitphotphoric và Prôtêin.
Đường , Bazơnitơ và Axitphotphoric.
Đường, Axitphotphoric và Lipit.
Lipit, Đường và Prôtêin.
Câu 6: Đơn phân cấu trúc của phân tử ADN là:
 a. Axitamin b. Pôlinuclêôtit c. Pôlipeptit d. Tất cả đều sai
Câu 7. Chuỗi polipeptit luôn bắt đầu bằng nhóm NH2 và kết thúc bằng nhóm COOH là nhận định .
 a. Đúng 	b. Sai 
Câu 8: Trên màng lưới nội chất trơn có chứa những loại chất nào sau đây ?
 a. Enzim b. Hooc môm c. Kháng thể d. Polisaccarit 
Câu 9: Nhận định: Không bào là bào quan chỉ có ở tế bào thực vật là đúng hay sai?
 a. Đúng b. Sai 
Câu 10: Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất?
 a.Khuyếch tán qua lỗ màng , không mang tính chọn lọc .
 b. Khuyếch tán nhanh qua kênh pôtêin mang tính chọn lọc. 
 c. Khuyếch tán qua lỗ màng , mang tính chọn lọc.
 d.Cả a vàb. 
Câu 11: Đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống là:
 a. Phân tử b. Đại phân tử c. Tế Bào d. Phân tử và đại phân tử
Câu 12: Thứ tự săùp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao được thể hiện như thế nào?
Cơ thể , quần thể, tế bào, hệ sinh thái, quần xã.
Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, tế bào, cơ thể.
Tế bào, cơ thể, quần xã, quần thể, hệ sinh thái
Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
Câu 13: Chọn câu trả lời đúng: Sự khác biệt cơ bản giữa giới thực vật và giới động vật.
Giới thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần lớn sống cố định, cảm ứng chậm.
Giới động vật gồm những sinh vật dĩ dưỡng có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh.
Giới thực vật gồm 4 ngành chính, nhưng giới động vật gồm những 7 ngành chính.
Cả a và b.
Câu 14: Ngành thực vật chiếm ưu thế hiện nay trên trái đất là:
 a. Hạt kín	b. Rêu 	c. Quyết d. Hạt trần
Câu 15: Cơ thể sống được cấu thành từ khoảng bao nhiêu nguyên tố hoá học trong tự nhiên?
 a. 25 	 	b. 26 	 	c. 27 	d. 4
Câu 16: Đại phân tử Cacbohiđrát được cấu tạo từ những nguyên tố hoá học nào?
 a. C, H, O 	b. C ,H , O, P 	c. C ,H , O, N 	d. C, H, O,Ca
Câu 17: Axitamin là đơn phân của?
 a. Axitnuclêic 	b. Prôtêin 	c. Polisaccarit 	d. Các loại lipit
Câu18: Những hợp chất hữu cơ nào có vai trò quan trọng trong tế bào?
Cacbohidrat, Lipit, Prôtêin, và Xenlulôzơ.
Cacbohiđrat, Lipit, Axitnuclêic và Glicôgen.
Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic.
Cacbohiđrat, Lipit, Axitamin và Prôtêin.
Câu 19 : AND được cấu tạo theo nguyên tắc? 
 a. Đa phân 	b. Bán bảo toàn 	c. Bổ sung	d. Cả a & c
Nhân hoặc vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, thành tế bào, lông và roi.
Câu 20: Loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
 a. Tế bào cơ 	b. Tế bào biểu bì c. Tế bào bạch cầu 	d. Tế bào gan
Câu 21: Giữa các Nuclêôtit kế tiếp nhau trong cùng 1 mạch của ADN xuất hiện liên kết hoá học nối giữa:
 a. Đường và Axitphotphoric b. Axitphotphoric và Bazơnitơ 
c. Bazơnitơ và Đường	d. Đường và Đường
Câu 22: Liên kết – NH – CO – Giữa các đơn phân có trong phân tử nào dưới đây?
 a. Prôtêin b. Axitnucleic c. Pôlisaccaric d. Cả a & b
Câu 23: Nếu so với Đường cấu tạo ADN thì phân tử Đường cấu tạo ARN :
 a. Nhiều hơn 1 nguyên tử Oxi b. Ít hơn 1 nguyên tử Oxi
 c. Nhiều hơn 1 nguyên tử Hiđrô d. Ít hơn 1 nguyên tử Hiđrô
Câu 24. Tập hợp nào dưới đây gồm toàn cacbohiđrat ?
Đường đơn, đường đa, axit béo 
Đường đa, đường đôi, axit béo.
Đường đơn ,đường đôi và đường đa
Đường đơn, đường đôi, axit béo 
Câu 25: Thành tế bào xenlulozơ chỉ có ở tế bào:
 a. Thực vật 	b. Động vật 	c. Nấm d. Cả a và c 
Câu 26: Đặc điểm nào của tế bào nhân chuẩn khác tế bào nhân sơ ?
Có màng sinh chất 
Có các bào quan như bộ máy gôngi, lưới nội chất
Có màng nhân. 
Cả b và c.
Câu 27: Loại tế bào nào sau đây chứa nhiều Lizôxôm nhất?
 a. Tế bào cơ b. Tế bào hồng cầu 	c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào thần kinh 
Câu 28: Chức năng của bào quan nào được ví như “Phân xưởng tái chế rác thải”?
 a. Ribôxôm b. Không bào 	c. Bộ máy gôngi d. Lizôxôm 
Câu 29: Thành phần cơ bản cấu tạo nên Enzim là:
 a. Axitnuclêic b. Prôtêin 	c. Cácbohiđrát d. Lipít 
Câu 30: Kết quả đường phân 1 phân tử glucozơ là gì? 
2 phân tử axit Piruvit và 2 phân tử ATP +2 phân tử ANDH
Tạo ra 6 phân tử nước +6 phân tử CO2. 
Tạo ra Glicogen và photpholipit
Cả a,b và c 
Câu 31. ATP là gì?
Là hợp chất hoá học được cấu tạo từ Ađênin, đường Ribôzơ, 3 nhóm photphat. 
Là hợp chất cao năng vì liên kết giữ 2 nhóm photphat cuối cùng trong ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
Là hợp chất tham gia vào tất cả các phản ứng hoá học trong tế bào sinh vật.
Cả a, b và c. 
Câu 32: Chọn phương án đúng: Trình tự sắp xếp các bậc phân loại từ thấp đến cao.
Loài – Chi - Họ – Bộ –Lớp – Ngành – Giới.
Chi – Loài – Họ – Bộ – Lớp – Ngành – Giới.
Giới – Chi – Loài – Họ – Bộ – Lớp – Ngành – Giới.
Ngành – Giới – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
Câu 33: Nguyên tố hoá học có vai trò đặc biệt quan trọng cấu tạo nên các đại phân tử trong tế bào và cơ thể là:
 a. Ôxi 	b. Hiđrô 	c. Nitơ 	d. Cácbon
Câu 34: Những chất nào có đơn vị cấu trúc là Glucôzơ?
 a. Tinh bột và Glicôgen b. Tinh bột và Fructôzơ
 c. Tinh bột và Saccarôzơ d. Tinh bột và Photpholipit
Câu 35 : Các thành phần chính cấu tạo nên tế bào là:
Tế bào chất, màng sinh chất, nhân hoặc vùng nhân.
Nhân hoặc vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất và các bào quan.
Nhân hoặc vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất và thành tế bào.
Câu 36: Trong phân tử ADN liên kết Hiđrô có tác dụng?
Liên kết giữa Đường và Axitphotphoric trên mỗi mạch.
Nối giữa Đường và Bazơnitơ trên 2 mạch lại với nhau.
Tạo tính đặc thù cho phân tử ADN 
Liên kết 2 mạch Pôlinuclêôtit lại với nhau.
Câu 37: Đặc điểm cấu tạo của ARN là:
 a. 2 mạch kép đa phân b. Một mạch thẳng đa phân
 c. Một mạch cuộn xoắn kích thước lớn.
 d. Đa phân, cấu trúc 1 mạch thẳng hoặc cuộn xoắn ở 1 đầu của mạch tuỳ theo loại. 
Câu 38. Tổng hợp Prôtêin là chức năng của: 
 a. Ribôxôm 	b. Ty thể 	c. Lizôxôm d. Bộ máy gôngi
Câu 39: Những bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật ?
1. Không bào 2. Ty thể 3. Lạp thể 4. Trung thể 
 a. 1.3 b. 1.2.3 	c. 3.4 	 d. 1.3.4
Câu 40
: Những nhân tố nào ảnh hưởng tới hoạt động của Enzim?
 a. Nhiệt độ b. Độ PH 	c. Nồng độ cơ chất d. Cả a,b và c

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh10ch_hk1_TNTTO.doc