Đề thi học kỳ I môn: Ngữ văn 10 (ban cơ bản)

Đề thi học kỳ I môn: Ngữ văn 10 (ban cơ bản)

Câu1:(0.5điểm)

 Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của văn học dân gian?

 A.Văn học dân gian là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền miệng.

 B.Văn học dân gian được tập thể sáng tác và lưu truyền.

 C.Văn học dân gian gắn bó và phục vụ trực tiếp cho các sinh hoạt khác nhau trong đời sống cộng đồng.

 D.Văn học mang đậm dấu án và phong cách cá nhân của người nghệ sĩ dân gian.

Câu2:(0.5điểm)

 Có thể khái quát chủ đề bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí của Nguyễn Du bằng từ nào trong các từ sau:

A.Cảm thông B.Nhớ tiếc

C.Khóc D.Thương người - thương mình

Câu3:(0.5điểm)

 Nhân tố nào sau đây không chi phối hoạt động giao tiếp?

A.Nhân vật giao tiếp. B.Tâm lí giao tiếp.

C.Hoàn cảnh giao tiếp. D.Mục đích giao tiếp.

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1226Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn: Ngữ văn 10 (ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KỲ I
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: NGỮ VĂN 10 (Ban cơ bản) 
 (Thời gian: 90 phút)
Họ và tên:  
Lớp: 
I/Phần trắc nghiệm:(3điểm)
 Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Câu1:(0.5điểm)
 Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của văn học dân gian?
	A.Văn học dân gian là những tác phẩm nghệ thuật ngôn từ truyền miệng.
	B.Văn học dân gian được tập thể sáng tác và lưu truyền.
	C.Văn học dân gian gắn bó và phục vụ trực tiếp cho các sinh hoạt khác nhau trong đời sống cộng đồng.
 D.Văn học mang đậm dấu án và phong cách cá nhân của người nghệ sĩ dân gian.
Câu2:(0.5điểm)
 Có thể khái quát chủ đề bài thơ Đọc Tiểu Thanh kí của Nguyễn Du bằng từ nào trong các từ sau:
A.Cảm thông	B.Nhớ tiếc
C.Khóc	D.Thương người - thương mình
Câu3:(0.5điểm)
 Nhân tố nào sau đây không chi phối hoạt động giao tiếp?
A.Nhân vật giao tiếp.	 B.Tâm lí giao tiếp.
C.Hoàn cảnh giao tiếp.	D.Mục đích giao tiếp.
Câu4:(0.5điểm)
 Tác giả của bài thơ Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng là ai?
A.Lí Bạch	B.Đỗ Phủ
C.Thôi Hiệu	D.Vương Duy
Câu5:(0.5điểm)
 Nối cột A và cột B cho phù hợp
A
B
1. Phạm Ngũ Lão
2. Nguyễn Du
3. Nguyễn Trãi
4. Nguyễn Bỉnh Khiêm
a. Nhàn
b. Cảnh ngày hè
c. Đọc Tiểu Thanh kí
d. Tỏ lòng
Câu6(0.5điểm)
 Ngôn ngữ sinh hoạt là lời ăn tiếng nói hằêng ngày,dùng đêû trao đổi thông tin, ý nghĩa, tình cảm.Đúng hay sai?
Đúng 	 	 Sai 	
II/Phần tự luận:(7điểm)
 Từ một số bài ca dao than thân đã học hoặc đã đọc hãy phát biểu cảm nghĩ của anh(chị) về số phận người phụ nữ trong xã hội cũ.
	Ngưòi ra đề
 Nhóm văn

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Van10ch_hk1_TNTTO.doc