Đề thi học kỳ I môn: Lịch sử 10 (ban cơ bản)

Đề thi học kỳ I môn: Lịch sử 10 (ban cơ bản)

Câu 1: Loại vượn cổ chuyển biến thành người tối cổ bắt đầu từ khi nào?

A. Khoảng 6 triệu năm B.Khoảng 4 vạn năm C.Khỏang 4 triệu năm D.Khoảng 5 triệu năm

Câu 2: Đế quốc Rôma oai hùng một thời đã bị tộc Giéc-Man xâm chiếm vào năm nào?

A.Năm 476 B.Năm 477 C.Năm 746 D.Năm 774

Câu 3: Trong các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải ai là người có tư cách công dân:

A.Kiều dân B.Bình dân C.Nô lệ D.Nông dân

 Câu 4:Quốc gia Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?

 A.Khoảng TK VII TCN B.Khoảng TK VI TCN C.Khoảng TK VIII TCN D.Khoảng TK V TCN

Câu 5: Cư dân ở đâu sử dụng công cụ bằng đồng thau sớm nhất?

A. Trung Quốc,Việt Nam B. Inđonêxia,Đông phi

C. Tây A,Ai cập D. Tất cả các câu trên

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1170Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I môn: Lịch sử 10 (ban cơ bản)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI HỌC KỲ I
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ Môn: Lịch sử 10 (Ban cơ bản) 
 (Thời gian: 45 phút)
Họ và tên:  
Lớp: 
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau đây:
Câu 1: Loại vượn cổ chuyển biến thành người tối cổ bắt đầu từ khi nào?
A. Khoảng 6 triệu năm B.Khoảng 4 vạn năm C.Khỏang 4 triệu năm D.Khoảng 5 triệu năm
Câu 2: Đế quốc Rôma oai hùng một thời đã bị tộc Giéc-Man xâm chiếm vào năm nào?
A.Năm 476 B.Năm 477 C.Năm 746 D.Năm 774
Câu 3: Trong các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải ai là người có tư cách công dân:
A.Kiều dân B.Bình dân C.Nô lệ D.Nông dân
 Câu 4:Quốc gia Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?
 A.Khoảng TK VII TCN B.Khoảng TK VI TCN C.Khoảng TK VIII TCN D.Khoảng TK V TCN
Câu 5: Cư dân ở đâu sử dụng công cụ bằng đồng thau sớm nhất?
A. Trung Quốc,Việt Nam B. Inđonêxia,Đông phi
C. Tây Aù,Ai cập D. Tất cả các câu trên
Câu 6: Kết quả lớn nhất của việc con người sử dụng công cụ bằng kim khí nhất là công cụ bằng sắt là :
A.Khai khẩn đất hoang B.Sản xuất đủ nuôi sống cộng đồng
C.Năng suất lao động tăng D.Sản phẩm làm ra không chỉ nuôi sóng xã hội mà còn dư thừa 
 Câu 7:Trong cacù quốc gia cổ đại phương đông giai cấp nào đóng vai trò quan trong trong sản xuất:
A. Nô lệ B. Nông dân công xã C . Nông dân tự do D . Nông nô
Câu 8: Chế độ chính trị cổ truyền ở các quốc gia cổ đại Phương Đông là:
A.Dân chủ chủ nô B.Quân chủ chuyên chế
C.Dân chủ tư sản D.Cộng hoà
Câu 9: Chữ viết đầu tiên của người Phương Đông cổ đại là gì?
A.Chữ tượng ý B.Chữ tượng hình C.Chữ la tinh D.Cả A và B đều đúng
Câu 10: Điền vào chỗ trốùng câu sau đây: 
 “. Là ngành khoa học ra đời sớm nhất,gắn liền với nhu cầu sản xuất nông nghiệp”.
A.Chữ viết B.Toán học C.Thiên văn học và lịch D.Chữ viết và lịch 
Câu 11:Kim tự tháp được xây dụng khoảng thời gian nào?
A.Khoảng 2000-1500năm TCN B.Khoảng 3500-4000 năm TCN
C. Khoảng 2500-3000 năm TCN D. Khoảng 3000-2500 năn TCN
Câu 12:Vào khoanûg thời gian nào cư dân Địa Trung Hải biết sử dụng công cụ kim loại bằng sắt?
A. Khoảng TNK I TCN B.Khoảng TNK III TCN C.Khoảng TNK II TCN D.Khoảngû TNK IV TCN
Câu 13: Hai giai cấp cơ bản trong xã hội chiêm nô ở Hi lạp-Rôma là:
A.Địa chủ và nông dân, B.Quý tocä và nông dân, C.Chủ nô và nô lệ,ä D.Chủ nô và nông dân công xã 
Câu 14: Hệ thống chữ cái A,B.C. là hệ thống chữ cái của nước nào?
A.Ai cập B.Lưỡng hà C.Hy lạp-Rôma D.Ai cập,Aán độ
Câu 15: ”Iliat” và “Oâđixê” là những bản anh hùng ca nổi tiếng của:
A. Aán độ B. Hi lạp C. Trung quốc D. Rôma
Câu 16: Quan hệ sản xuất trong xã hội phong kiến Trung Quốc là quan hệ giữa hai giai cấp nào?
A. Quí tộc với nông dân công xã B. Quí tộc với nô lệ
C. Địa chủ với nông dân lĩnh canh D. Chủ nô với nô lệ
Câu 17: Chế độ nhà nước lấy ruộng đất công và ruộng bỏ hoang chia cho nông dân cày cấy gọi là:
A. Chế độ lộc điền B. Chế độ quân điền C. Chế dộ tịch điền D. Chế dộ lĩnh canh
Câu 18: Nho giáo ở Trung Quốc ra đời thời nào,do ai sáng lập?
A. Thời Tần-Hán,Khổng Tử sáng lập B. Thời Xuân thu-Chiến quốc,Mạnh Tử sáng lập
C. Thời cổ đại,Khổng Tử sáng lập D. Thời cổ đại,Khổûng Minh sáng lập 
Câu 19: Điền vào chỗ trống câu sau đây:
“ . Là một hình thức văn học mới phát triển thời Minh Thanh”.
A. Thơ B. Tiểu thuyết C. Sử thi D. Anh hùng ca
Câu 20: Quốc gia cổ đầu tiên của Aán Độ có tên gọi:
A. Gup -Ta B. Ma-ga-đa C. Hac-sa D. Mô-gôn
Câu 21: Điền vào chổ trống trong câu sau:
“Đến vương triều miền bắc Aán Độ được thống nhất trở lại,bước vào thời kỳ mới,thời kỳ phát triển cao và rất đặc sắc của lịch sử Aán Độ?
A.Vương triều Gup-ta B.Vương triều Hacsa C.Vương triều Ma-ga-đa D.Vương triều Đêli
Câu 22: Loại vượn khổng lồ được các nhà khoa học tìm thấy ở nước nào thuộc Đông Nam Á?
A.Inđônêxia B.Việt Nam C.Singapo D.Thái Lan
Câu 23 : Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á được hình thành khoảng thời gian nào?
A.Từ TK V-TK XI B.TK VII-cuối TK IX C.TK VII-TK IX D.TK VI-Đầu TK X
Câu 24; Văn hoá các nước Đông Nam Á chịu ảnh hưởng chủ yếu của văn hoá nào?
a.Trung Quốc B.Aán Độ C. Triều Tiên D.Nhật Bản
Câu 25 :Quần thể kiến trúc Aêng-co Vát,Aêng-co Thon là biểu tượng của tôn giaó nào?
A. Phật giáo B. Aán Độ giáo C. Nho giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 26: Thời kì khủng hoảng và suy vong của chế độ phong kiến ở châu Aâu vào thời gian nào?
A. Từ TK X- TK XI B. Từ TK XIV – TK XV 
C. Từ TK XVI – TK XVII D. Từ TK XIII- TK XIV.
Câu 27: Thuật luyện kim ở nước ta ra đời vào thời kỳ nào?
A.Văn hoá Hòa Bình ,Bắc Sơn B.Văn hoá Phùng Nguyên
C.Văn hoá Sa Huỳnh D.Văn hoá Oùc Eo
Câu 28: Các triều đại phong kiến phương bắc chia nước ta thành các quận, huyện nhằm nục đích gì?
A.Để bóc lột về kinh tế được nhiều hơn B.Để đồng hoá dân tộc ta
C.Để xoá bỏ nước ta D.Để truyền bá nho giáo
Câu 29: Các quốc gia cổ đại trên đất nước Việt Nam gồm các quốc gia nào?
A.Văn Lang,Aâu Lạc,Lan Xang,Chăm Pa,Phù nam B.Văn Lang ,Aâu Lạc,Phù Nam,Chăm Pa 
 C,Aâu Lạc,Chân Lập,Phù Nam. D.Văn Lang ,,Lan Xang,Chân Lạp,Phù Nam,Chăm Pa
Câu 30: Hãy đánh dấu X vào những câu đúng trong các câu sau đây:
A.Năm 542 Lý Bí lên làm vua đặt tên nước Vạn Xuân
B.Khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40) mở đầu cho những thắng lợi của nhân dân ta trong xuốt thời Bắc thuộc.
C.Mai Thúc Loan lãnh đạo thành công cuộc khởi nghĩa đánh bại quân xâm lược 
Nhà Đường năm 722 
D.Năm 931 Dương Đình Nghệ lãnh đạo nhân dân đánh bại quân Nam Hán thay họ Khúc nắm quyền tự chủ.
Câu 31: Sự kiện lịch sử nào đánh dấu kếât thúc hơn 1000 năm đô hộ va øù cai trị của phong kiến Phương Bắc trên đâùt nước ta.
A. Chiến thắng Bạch Đằng(938) B .Chiến Thắng Lê Hoàn (981)
C. Chiến thắng Khúc Thừa Dụ (905) D. Chiến thắng Mai Thúc Loan (722)
Câu 32 :Đinh Bộ Lĩnh lê ngôi hoàng đế vào năm nào,đặt tên nước là gì,kimh đô đóng ở đâu?
A.Năm 967,tên nước Đại Cổ Việt,Kinh đô Đại La 
B.Năm 968,Tên nước Đại Việt,kinh đô Cổ Loa
C.Năm 968,tên nước Đại Cồ Việt,Kinh đô Hoa Lư 
D.Năm 969,Tên nước Đai Việt,Kinh đô Thăng Long
Câu 33:Sau thời Ngô,Đinh ,Tiền Lê Việt Nam tiếp tục trải qua các triều đại nào?
A.Trần ,Hồ ,Khúc B.Trần, Lý C.Lê,Lý ,Dương,Trần D.Lý,Trần,Hồ,Hậu Lê
Câu 34:Thời Lý-Trần-Hồ quan hệ nước ta với Phương Bắc như thế nào?
A.Giữ thái độ vừa mềm dẻo vừa cứng rắn để giữ biên cương 
B.Giũ lệ thần phục,nộp phú cống hàng năm 
C.Giừ lệ thần phục,cống phú hàng năm nhưng luôn giữ vững tư thế của một nước độc lập
D.Hợp tác bình đẳng hai bên cùng có lợi .
Câu 35:Tình hình chính trị và kinh tế thời Lý –Trần như thế nào?
A.Chính trị ổn định,kinh tế chậm phát triển B.Chính trị chưa ổn định,kinh tế còn khó khăn
C.Chính trị ổn định,kinh tế còn khó khăn D.Chính trị chưa ổn định,nhưng kinh tế đã phát triển
Câu 36:Hãy Điền vào chỗ trống trong câu sau:”Từ thời. Nhà nước và nhân dân đã chăm lo khai phá đất hoang,mở rộng canh tác,phát truển nông nghiệp”
A.Đinh- Tiền Lê B.Lý C.Trần D.Lý-Trần
Câu 37:Ai là người tthực hiện chuyến đi vòng quanh thế giớ bằng đường biển từ năm 1519-1522?
A.C.Cô-lôm-Bô B.Va-Xcô-Đơ Ga-Ma C.Ph.Ma-Gien-Lang D.B.Đi-a-Xơ
Câu 38;Nước nào là quê hương của phong trào văm hoá Phục Hưng?
A.Bồ Đào Nha B.Đức C.Tây Ban Nha D.Italia
Câu 39:Vua Hùng Vương cho đóng đô nước Văn Lang ở đâu?
A.Luy Lâu (Thuận Thành-Bắc Ninh) B.Thăng Long (Hà Nội)
C.Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nộ) D.Bạch Hạc (Việt Trì-Vĩnh Phúc)
Câu 40: Trên đất nước ta, dấu tích của văn hoá sơ kì đá mới cách ngày nay khoảng 6000-12.000 năm được tìm thấy ở đâu ?
A. Ngườm- Sơn Vi B. Hoà Bình – Bắc Sơn
C. Lưu vực sông Đồng Nai D. Sa Huỳnh – Quảng Ngãi. 

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Su10ch_hk1_TNTTO.doc