Đề thi học kì II môn Sinh hoc 12 - Mã đề thi 485

Đề thi học kì II môn Sinh hoc 12 - Mã đề thi 485

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ cầu 1 đến câu 32)

Câu 1: Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần:

A. hiện tượng thoái hoá B. tạo ưu thế lai

C. tạo ra dòng thuần D. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm

Câu 2: Nội dung nào dược nêu dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyển?

A. Tính bảo toàn. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hóa. D. Tính phổ biến.

Câu 3: Tiêu chuẩn phân biệt nào thường dùng để phân biệt 2 loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc?

A. Tiêu chuẩn hình thái. B. Tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh.

C. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái. D. Tiêu chuẩn di truyền.

 

doc 4 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1603Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Sinh hoc 12 - Mã đề thi 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD – ĐT LÂM ĐỒNG
Trường THPT LỘC THÀNH
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN SINH HOC 12
Thời gian làm bài: 60 phút; 
Mã đề thi 485
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (Từ cầu 1 đến câu 32)
Câu 1: Kết quả nào dưới đây không phải do hiện tượng tự thụ phấn và giao phối gần:
A. hiện tượng thoái hoá	B. tạo ưu thế lai
C. tạo ra dòng thuần	D. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm
Câu 2: Nội dung nào dược nêu dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyển?
A. Tính bảo toàn.	 B. Tính đặc hiệu.	 C. Tính thoái hóa.	 D. Tính phổ biến.
Câu 3: Tiêu chuẩn phân biệt nào thường dùng để phân biệt 2 loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc?
A. Tiêu chuẩn hình thái.	B. Tiêu chuẩn sinh lí - hóa sinh.
C. Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái.	D. Tiêu chuẩn di truyền.
Câu 4: Một gen sau đột biến bị giảm 2 liên kết hiđrô, chiều dài gen không đổi. Đột biến này là dạng
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit khác loại.	B. thay thế 2 cặp nuclêôtit khác loại.
C. thay thế 1 cặp nuclêôtit cùng loại	D. thay thế 2 cặp nuclêôtit cùng loại.
Câu 5: Hậu quả về mặt kiểu gen của quần thể tự phối
A. tăng tính chất dị hợp, giảm tính chất đồng hợp
B. xuất hiện thêm alen mới
C. xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp
D. tăng tính chất đồng hợp, giảm tính chất dị hợp
Câu 6: Dạng đột biến phát sinh do không hình thành thoi vô sắc trong quá trình phân bào là
A. đột biến lặp đoạn NST.	B. đột biến chuyển đoạn NST.
C. đột biến dị bội thể.	D. đột biến đa bội thể.
Câu 7: Ba kiểu phân bố chính của cá thể trong quần thể là:
A. phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo đều, phân bố theo tầng, phân bố ngẩu nhiên.
C. phân bố theo nhóm, phân bố đồng đều, phân bố theo tầng.
D. phân bố theo nhóm, phân bố ngẩu nhiên, phân bố theo tầng.
Câu 8: Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước:
1. Chọn lọc cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
2. Tạo dòng thuần chủng.
3. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
A. 3 → 2 → 1	 B. 2 → 3 → 1	 C. 1 → 2 → 3	 D. 3 → 1 → 2
Câu 9: Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền
A. có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp
B. không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh
C. có các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo
D. có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao
Câu 10: Trong kỹ thuật cấy gen, ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách:
A. nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của vi khuẩn
B. nối đoạn ADN của plasmit vào ADN của tế bào nhận.
C. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
D. nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
Câu 11: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x AaBbDd (mỗi gen quy định một tính trạng, các gen trội là trội hoàn toàn) sẽ cho ra:
A. 8 loại kiểu hình ; 16 loại kiểu gen	B. 4 loại kiểu hình ; 8 loại kiểu gen
C. 8 loại kiểu hình ; 27 loại kiểu gen	D. 4 loại kiểu hình ; 12 loại kiểu gen
Câu 12: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là
A. UAU, UAX, UGG.	 B. UAX, UAG, UGX.	
C. UAA, UAG, UGA.	 D. UXA, UXG, UGX
Câu 13: Một quần thể thực vật cân bằng có 36% số cây có quả đỏ, còn lại là quả vàng. Biết A: quả đỏ, a: quả vàng. Tần số tương đối của mỗi alen A và a trong quần thể là:
A. A = 0,2; a = 0,8	 B. A = 0,6; a = 0,4	 C. A = 0,8; a = 0,2.	 D. A = 0,4; a = 0,6
Câu 14: Từ phép lai AaBb x Aabb, thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu hình là:
A. 4 : 4 : 1 : 1.	 B. 9 : 3 : 3 : 1.	 C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1.	 D. 3 : 3 : 1 : 1.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quần xã sinh vật?
A. Quần xã sinh vật thường có cấu trúc không ổn định.
B. Quần xã sinh vật là một tập hợp nhiều quần thể sinh vật cùng loài.
C. Quần xã sinh vật là một hệ thống khép kín.
D. Quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau.
Câu 16: Gen phân mảnh có đặc tính là:
A. gồm các nuclêôtit không nối liên tục
B. chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi.
C. vùng mã hoá xen đoạn không mã hoá axit amin.
D. do các đoạn Okazaki gắn lại.
Câu 17: Nhân tố nào giữ lại tổ hợp gen thích nghi với môi trường sống nhất định?
A. Biến động di truyền.	B. Cách li sinh sản.
C. Chọn lọc tự nhiên.	D. Biến động di truyền.
Câu 18: Gọi n là số cặp gen dị hợp quy định n cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST. Số kiểu gen và tỷ lệ kiểu gen xuất hiện ở thế hệ sau lần lượt là:
A. 3n và (1:2:1)n	 B. 4n và (1:2:1)n	 C. 3n và (3+ 1)n	 D. 2n và (3+ 1)n
Câu 19: Trong phương pháp lai và phân tích con lai, cần tiến hành các bước sau:
1. Tạo ra các dòng thuần.
2. Xây dựng giả thuyết để giải thích và thí nghiệm để kiểm tra giả thuyết.
3. Dùng toán sác xuất phân tích kết quả lai.
4. Lai các dòng thuần chủng với nhau.
Hãy sắp xếp các bước theo đúng trình tự Menđen tiến hành khi nghiên cứu
A. 1 → 4 → 2 → 3	 B. 1 → 2 → 3 → 4 C. 1 → 2 → 4 → 3	 D. 1 → 4 → 3 → 2
Câu 20: Nhân tố nào sau đây phân biệt giải thích sự hình thành đặc điểm thích nghi và hình thành loài mới?
A. Đột biến và giao phối.	B. Di nhập gen và biến động di truyền.
C. Chọn lọc tự nhiên.	D. Các cơ chế cách li.
Câu 21: Một loài sinh vật có 2n = 24 (NST). Số loại thể ba nhiễm có thể có là:
A. 12	 B. 48	 C. 36	 D. 24
Câu 22: Cơ chế cách li trước hợp tử là
A. ngăn cản sự xuất hiện các đột biến.	B. ngăn cản sự thụ tinh tạo ra hợp tử.
C. ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ.	D. ngăn cản sự giao phối tự do.
Câu 23: Gen ở đoạn không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho:
A. thể giao tử.	 B. cơ thể thuần chủng C. thể dị giao tử	 D. thể đổng giao tử.
Câu 24: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là gì?
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST.
B. Các gen nằm trên cùng 1 NST bắt đôi không bình thường trong kỳ đầu của giảm phân I.
C. Sự phân li và tổ hợp cùng nhau của các NST.
D. Trao đổi chéo giữa các cromatit trong NST kép tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I
Câu 25: Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCC giảm phân bình thường, xác định tỉ lệ phần trăm (%) mỗi loại giao tử?
A. ABC = AbC = aBC = abC = 40%.	B. ABC = AbC = aBC = abC = 20%.
C. ABC = AbC = aBC = abC = 25%.	D. ABC = AbC = aBC = abC = 30%.
Câu 26: Ví dụ nào sau đây là của giới hạn sinh thái?
A. Đối với cá con thì nhân tố vô sinh tác động mạnh nhất.
B. Cá rô phi Việt Nam sống tốt nhất ở 300C.
C. Cá trắm ở 280C là sinh sản mạnh nhất.
D. Cá rô phi tồn tại và phát triển ở nhiệt độ từ 5,60C đến 420C.
Câu 27: Muốn phát hiện một cặp alen nào đó ở trạng thái đồng hợp hay dị hợp người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Quan sát NST dưới kính hiển vi điện tử	B. Lai phân tích
C. Lai tương đồng	D. Lai xa kèm đa bội hoá
Câu 28: Để tạo được ưu thế lai người ta thực hiện phép lai
A. giữa các dòng có kiểu gen đột biến.	B. giữa các dòng có kiểu gen trội.
C. giữa các dòng thuần khác kiểu gen.	D. giữa các dòng có kiểu gen lặn.
Câu 29: Trong quá trình tự nhân đôi của ADN, một sợi được tổng hợp liên tục, còn sợi kia thành từng đoạn là do
A. một mạch không được xúc tác của enzim ADN polimerase.
B. ADN polimerase di chuyển trên mạch khuôn chiều 3’ -> 5’
C. ADN polimerase di chuyển trên mạch khuôn chiều 5’ -> 3’
D. các enzim tháo xoắn ADN di chuyển theo hai hướng
Câu 30: Trong chọn giống, để tạo được ưu thế lai, khâu quan trọng nhất là
A. thực hiện được lai khác dòng và lai khác thứ.
B. thực hiện được lai khác dòng.
C. thực hiện được lai kinh tế.
D. tạo được các dòng thuần.
Câu 31: Giao tử (n+1) kết hợp với Giao tử (n+1) có thể tạo ra thể
A. ba nhiễm kép hoặc bốn nhiễm kép.	B. ba nhiễm kép hoặc một nhiễm kép.
C. bốn nhiễm.	D. bốn nhiễm hoặc ba nhiễm kép.
Câu 32: Vi khuẩn lam và nốt sần rễ cây họ đậu là quan hệ:
A. Cộng sinh	 B. Hội sinh	 C. Cạnh tranh	 D. Hợp tác
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Một ADN xoắn kép gồm 3.106 nuclêôtit có 20% là Timin thì có từng loại nuclêôtit là:
A. G = X = 700000; A = T = 800000	B. G = X = 800000; A = T = 700000
C. G = X = 900000; A = T = 600000	D. G = X = 600000; A = T = 900000
Câu 34. Cho biết: D: lông dài, d: lông ngắn. Tần số của D = 0,75, khi quần thể cân bằng thì tỉ lệ KH của quần thể là:
A. 25% lông dài : 75% lông ngắn	B. 75% lông dài : 25% lông ngắn
C. 93,75% lông dài : 6,25% lông ngắn.	D. 6,25% lông dài : 93,75% lông ngắn
Câu 35. Theo Đacuyn chọn lọc tự nhiên (CLTN) trên một quy mô rộng lớn, lâu dài và quá trình phân li tính trạng sẽ dẫn tới:
A. hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
B. hình thành nhiều loài mới từ một loài ban đầu thông qua nhiều dạng trung gian
C. hình thành nhiều giống vật nuôi và cây trồng mới trong mỗi loài
D. vật nuôi và cây trồng thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con người
Câu 36. Ví dụ về mối quan hệ cộng sinh là
A. vi khuẩn Rhizobium sống trong rễ cây họ đậu
B. sâu bọ sống nhờ trong các tổ kiến, tổ mối
C. dây tơ hồng bám trên thân cây lớn
D. giun, sán sống trong cơ quan tiêu hoá của động vật
Câu 37. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến gen dạng
A. thay thế cặp A - T bằng cặp G - X.	B. thêm một cặp G - X.
C. thay thế cặp G - X bằng cặp A - T.	D. mất một cặp A - T.
Câu 38. Điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập và hoán vị gen là :
A. Có thể dự đoán chính xác tỉ lệ phân tính	B. Có thế hệ xuất phát giống nhau
C. F2 đều phân tính tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1	D. Cùng làm tăng biến dị tổ hợp
Câu 39. A: hoa kép , a: hoa đơn. Đem lai các cây tứ bội với nhau, nếu kết quả phân li kiểu hình là 75% kép : 25% đơn thì kiểu gen của P là:
A. AAaa x Aaaa.	 B. Aaaa x aaaa.	 C. Aaaa x Aaaa.	 D. AAaa x aaaa
Câu 40. Quy ước: A: quả đỏ, a: quả vàng. B: quả tròn, b: quả bầu.
Hai cặp alen cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn
Phép lai nào cho kết quả phân ly kiểu hình 50% quả đỏ, bầu dục : 50% quả vàng, tròn?
A. x 	 B. x 	 C. x 	 D. x 
B. Theo chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Hiện tượng đàn voi rừng ở Tánh linh thường xuống bản làng vào ban đêm phá hoại hoa màu và có khi quật chết người là do:
A. tập tính chiếm lãnh thổ của loài voi.	B. tập tính hung dữ của loài voi.
C. rừng, nơi sinh sống của voi bị thu hẹp.	D. voi đi tìm kiếm thức ăn cho nó.
Câu 42. Ở một loài côn trùng , để hoàn thành một chu kỳ sống từ trứng đến con trưởng thành cần 420 độ .ngày.Biết ngưỡng nhiệt phát triển là 70C và nhiệt độ môi trường là 280C.Thời gian để hoàn thành chu kì sống là:
A. 30 ngày	 B. 25 ngày	 C. 15 ngày	 D. 20 ngày
Câu 43. Trong kiểu tương tác cộng gộp, kiểu hình phụ thuộc vào?
A. Cặp gen dị hợp.	B. Số alen trong kiểu gen.
C. Cặp gen đồng hợp.	D. Số alen trội trong kiểu gen.
Câu 44. Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là
A. đột biến lặn	 B. đột biến xôma	 C. đột biến tiền phôi	D. đột biến giao tử
Câu 45. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định tính trạng lặn quả vàng. Cho cây có kiểu gen Aaaa giao phấn với cây có kiểu gen AAaa, F1 có tỷ lệ :
A. 3 đỏ : 1 vàng.	 B. 11 đỏ: 1 vàng.	 C. 33 đỏ: 3 vàng.	 D. 27 đỏ : 9 vàng.
Câu 46. Một gen có 3000 nu và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nu, gen tự nhân đơi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193A và 6300 guanin. Số lượng từng loại nu của gen sau đột biến là:
A. A=T= 900; G=X = 600	B. A=T= 600; G=X=900
C. A=T= 599; G=X = 900	D. A=T=1050; G=X=450
Câu 47. Ở lúa, A thân cao trội so với a thân thấp, B hạt dài trội so với b hạt tròn. Cho lúa F1 thân cao, hạt dài dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F2 gồm 400 cây với 4 loại kiểu hình khác trong đó có 64 cây thân thấp, hạt gạo tròn. Cho biết mọi diễn biến của NST trong giảm phân là hoàn toàn giống nhau. Tần số hoán vị gen là:
A. 10%.	 B. 20%.	 C. 40%.	 D. 16%.
Câu 48. Vôùi 2 alen A vaø a, neáu quaàn theå ban ñaàu coù 100% caù theå mang kieåu gen Aa. Hoûi sau 3 theá heä töï thuï phaán thì tæ leä caùc kieåu gen trong quaàn theå laø bao nhieâu?
A. 7/16 AA : 1/8 Aa : 7/16 aa. 	D. 1/8 AA : 3/4 Aa : 1/8 aa.
B. 7/8 AA : 1/8 Aa : 7/8 aa. 	C. 1/8 AA : 7/16 Aa : 7/16 aa.
-----------------------------------------------
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docthi sinh 4.doc