Đề thi học kì I môn vật lí năm học 2006 - 2007 Môn: Vật lí lớp 12 (trắc nghiệm)

Đề thi học kì I môn vật lí năm học 2006 - 2007 Môn: Vật lí lớp 12 (trắc nghiệm)

1. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng x = Asin( t+ ) trong đó A, và là những hằng số, dược gọi là dao động gì ? (Chọn đáp án đúng)

 A. Dao động tuần hoàn. B. Dao động điều hoà.

 C. Dao động tắt dần. D. Dao động cưỡng bức.

2. Dối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất,mà sau đó trạng thái dao động của vật lập lại như cũ, được gọi là gì ? (Chọn đáp án đúng)

 A. Chu kì dao động. B. Tần số dao động.

 C. Tần số góc của dao động. D. Chu kì riêng của dao động.

3. trong dao động diều hoà, giá trị gia tốc của vật?

A. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.

B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.

C. Không thay đổi.

D. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn vật lí năm học 2006 - 2007 Môn: Vật lí lớp 12 (trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ NĂM HỌC 2006-2007
 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 (TRẮC NGHIỆM)
 ( Đềø nghị của trường PTTHDTNT N' Trang Lơng)
 Đề bài:
1. Dao động được mô tả bằng biểu thức có dạng x = Asin( t+ ) trong đó A, và là những hằng số, dược gọi là dao động gì ? (Chọn đáp án đúng)
	A. Dao động tuần hoàn.	B. Dao động điều hoà.
	C. Dao động tắt dần.	D. Dao động cưỡng bức.
2. Dối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất,mà sau đó trạng thái dao động của vật lập lại như cũ, được gọi là gì ? (Chọn đáp án đúng)
	A. Chu kì dao động.	B. Tần số dao động.
	C. Tần số góc của dao động.	D. Chu kì riêng của dao động.
3. Trong dao động diều hoà, giá trị gia tốc của vật?
A. Tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
B. Giảm khi giá trị vận tốc của vật tăng.
C. Không thay đổi.
D. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ.
	(Chọn đáp án đúng)
4. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động diều hoà với vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu? (Chọn đáp án đúng)
	A. A/2 	B. A/	 C. A/ 	 D.A. 
5. Một vật thực hiện dao động diều hoà với chu kì dao động T = 3,14s và biên độ dao động A = 1m. Tại thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu?
(Chọn đáp án đúng)
	A. 0.5m/s 	B. 1m/s	C. 2m/s	D. 3m/s	
6. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Asin( t+ ) . Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc góc và vận tốc v có dạng thế nào? ( Chọn đáp án đúng)
	A. A2 = x2 - B. A2 = x2 + 
	C. . A2 = x2 - C. A2 = x2 +	
7. Hai dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số, lần lượt có phương trình.
 X1 = 3sin(20t + /3 ) (cm) và x2 = 4sin(20t - 8/3) (cm) 
 Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau.
	B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc -3 
	C. Biên độ dao động tổng hợp bằng -1cm.
	D. Dộ lệch pha của dao động tổng hợp bằng -2 
8. Khi gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T = 1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kì T = 0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu? ( Chọn đáp án đúng)
	A. 0,5kg	B. 2kg	C. 1kg	D. 3kg
9. Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m1, một lò xo khối lượng không đáng kể,độ cứng k = 100 N/m thực hiện dao động điều hoà. Tại thời điểm t =1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 0,3 m và v = 4 m/s. Biên độ dao động của vật là: ( Chọn đáp án đúng)
	A. 0,4m.	B. 0,6m.	C. 0,3m.	D. 0,5m.
10. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 0,1m và chu kì T =0,5s. Khối lượng của quả lắc m = 0,25kg . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên quả lắc bằng bao nhiêu ?
( Chọn đáp án đúng)
	A. Gần 4N.	B. Gần 0,4N.	C. Gần 10N.	B. Gần 40N.
11. Một vật khối lượng m = 0,5 kg được gắn vào một lò xo không trọng lượng có độ cứng k = 600 N/m dao động với biên độ A = 0,1m. Khi ở li độ x = 0,05m, vận tốc của vật là
	A. 5 m/s	B. 4m/s	C. 3m/s	D. 2m/s 
	( Chọn đáp án đúng)
12. Con lắc đơn dao động điều hoà. Khi chiều dài con lắc tăng gấp 4 lần thì chu kỳ dao động của nó:
	A. Tăng gấp 4 lần.	B. Tăng gấp 2 lần.
	C. Giảm xuống 2 lần.	D. Giảm xuống 4 lần.
	( Chọn đáp án đúng)
13. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là ĐÚNG?
	A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ.
	B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
	C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
	D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn.
14. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
	A. Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
	B. Tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ.
	C. Tần số của lực cưỡng bức lớnù hơn tần số riêng của ähệ.
	D. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
	( Chọn đáp án đúng).
15. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về phương dao động của sóng ngang ?
	A. Nằm theo phương ngang.	B. Vuông góc vối phương truyền sóng.
	C. Nằm theo phương thẳng đứng.	D. Trùng với phương truyền sóng.
16. Điều nào sau đây la øĐUNG khi nói về phương dao động của sóng dọc ?
	 A. Nằm theo phương ngang. 	B. Vuông góc vối phương truyền sóng.
	 C. Nằm theo phương thẳng đứng.	D. Trùng với phương truyền sóng.
17. Tại nguồn o phương trình dao động của sónglà u = asint. Phương trình nào sau đây ĐÚNG với phương trình dao động của điểm m cách O một khoảng OM = d ?
	A. uM = aMsin(t - ).	B. uM = aMsin(t - ).
	C. uM = aMsin(t + ).	D. uM = aMsin (t - ).
18. Trong quá trình giao thoa sóng , dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần . Gọi là là đọ lệch pha của hai sóng thành phần . Biên độ dao động tại M đạt cực đại bằng giá trị nào trong các giá trị sau.? ( Chọn đáp án đúng)
	A. = (2n + 1).	B. = (2n + 1).
	C. = (2n + 1).	D. = 2n (với n = 1, 2, 3 ... ).
19. Hai điểm M1 , M2 ở trên cùng một phương truyền sóng , cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M1 đến M2. độ lệch pha của sóng ở M1 so với M2 là . Hãy chọn kết quả ĐÚNG trong các kết quả sau : 
	A. = .	B. = - .
	C. = .	D. = - .
20. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5 s. Từ O có những gợn sóng tròn ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Chọn giá trị ĐÚNG vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
	A. V = 160 cm/s	B. V = 80 cm/s 
	C. V = 40 cm/s	D. V = 180 cm/s
 21. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V . Giá trị biên độ của hiệu điện thếù đó bằng bao nhiêu ? ( Chọn đáp án đúng)
	A. 440V.	B. 380V.	C. 310V.	D. 240V.
22Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được định nghĩa theo công thức nào ? ( Chọn đáp án đúng)
	A. Ihd = .	B. Ihd =.
	C. Ihd = .	D. Ihd = 2I0.
23. Đặt vào hai đầu một bàn là 200V - 1000W một hiệu điện thế xoay chiều u = 200 (V). Độ tự cảm của bàn là là không đáng kể . Biểu thức diễn tả cường độ dòng điện chay qua bàn là có dạng như thế nào ? ( Chọn đáp án đúng)
	A. I = 5sin(100t) (A).	B. I = 5(A)
	C. I = 5.(A)	D. I = 5sin(A)
24. Đối với dòng điện xoay chiều , cuộn cảm có tác dụng gì ?
	A. Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều .
	B. Cản trở dòng điện , dòng diện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở .
	C. Ngăn cản hoanø toàn dòng điện .
	D. Cản trở dòng điện , dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều .
	( Chọn đáp án đúng)
25. Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5 và độ tự cảm L = mắc nối tiếp với một điện trở thuần R =20.Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u =100 (V).
	Cường độ dòng điện qua mạch và công suất của đoạn mạch lần lượt có giá trị bằng bao nhiêu ? ( Chọn đáp án đúng)
	A. I = 2A , P = 50W.	B. I = 2A , P = 50W.
	C. I = 2A, P = 100W.	D. I = 2A, P = 200W.
26. Khi mắc tụ điện vào mạng điện xoay chiều , nhận xét nào sau đây là ĐÚNG ?
	 A. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng nhỏ , thì dòng điện càng dễ đi qua tụ.
	B. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều càng lớn, thì dòng điện càng khó đi qua tụ.
	C. Nếu tần số dòng điện xoay chiều càng lớn ,thì dòng diện càng dễ đi qua tụ.
	D. Nếu tần số dòng điện bằng không (dòng không đổi ), thì dòng điện dễ dàng đi qua tụ.
27. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết rằng UL = UC. So với dòng điện, hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sẽ:
	A. Cùng pha.	B. Sớm pha.
	C. Trễ pha. 	D. Vuông pha.
	( Chọn đáp án đúng)
28. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, rôto quay 2400 vòng/ phút. Một máy khác có 6 cặp cực phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng điện cùng tần số với máy thứ nhất?( Hãy chọn kết quả đúng )
	A. 1200 vòng/ phút	B. 800 vòng/ phút
	C. 600 vòng/ phút	D. Một kết quả khác.
29. Một máy phát điện 3 pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V và tần số 50Hz .Hiệu điện thế Ud của mạng điện nhận giá trị ĐÚNG nào sau đây?
	A. Ud = 220V	B. Ud = 220V
	C. Ud = 380 V	D. Ud = 380V
30. Một máy phát điện có phần cảm gồm 4 cặp cực và phần ứng gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động 220V và tần số 60 Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong phần ứng là bao nhiêu ? Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 4mWb. Chọn đáp án đúng
	A. 103 vòng	B. 206 vòng
	C. 57 vòng	D. 84 vòng
31. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế dây 220V và tần số 50Hz. Hiệu điện thế pha có thể nhận giá trị nào sau đây. Chọn đáp án ĐÚNG
	A. UP = 127 V	B. UP = 110 V
	C. UP = 220 V	D. UP = Một giá trị khác
32. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện ba pha có hiệu điện thế dây 380 V . Động cơ có công suất 6 KW và cos = 0,85. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ có thể nhận giá trị nào sau đây? Chọn đáp án đúng.
	A. I = 12,7 A	B. I = 8,74 A
	C. I = 10,7 A	D. Một giá trị khác.
33. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 kW. Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế được truyền đi xa bằng một đuờng dây có điện trở 20. Tính công suất hao phí trên đường dây nếu hiệu điện thế đưa lên đường dây là 100 kV . Chọn kết quả đúng.
	A. P = 2,5 Kw	B. P = 1,2 kW
	C. P = 2kW	D. Một giá trị khác
34. Một mạch dao động gồm có cuộn dây L thuần cả kháng và tụ điện C thuần dung kháng . Nếu gọi IMAX là dòng điện cực đại trong mạch, hiệu điện thế cực đại UCMAX giữa hai bản tụ điện liên hệ với IMAX như thế nào/ Chọn đáp án đúng.
	A. UCMAX = 	B. . UCMAX = 
	C. . UCMAX = 	D. Một giá trị khác
35. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 18000 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 6 µH , điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế cục đại ở hai đầu tụ điện là
Uo = 2,4 V . Cường độ dòng điện trong mạch có thể nhận giá trị nào sau đây? Chọn đáp án đúng.
	A. I = 94,5. 10-3 A	B. I = 94. 10-3 A
	C. I = 84.10-3 A	 	D. Một giá trị khác
36. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biểu thức nào sau đây là biểu thức điện dung của tụ điện để mạch có thể thu được sóng vô tuyến có tần số f. Chọn đáp án đúng.
	A. C = 	B. C = .
	C. C = .	D. Một giá trị khác .
37. Điều nào sau đây là SAI khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng ?
A. Vật và ảnh luôn đối xứng nhau qua gương phẳng .
	B. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất : vật thật cho ảnh ảo . vật ảo cho ảnh thật.
 	C. Vật và ảnh luôn nằm về một phía đối gương phẳng .
	D. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau .
38. Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về sự phản xạ của một tia sáng qua gương cầu lõm ?
	A. Tia tới đến đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính .
	 B. Tia tới đi qua tiêu điểm của gương cho tia phản xạ đi qua tâm gương.
	C. Tia tới đi qua tâm gương cho tia phản xạ ngược trở lại .
	D. Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm của gương.
39. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về tạo ảnh qua gưong cầu lõm ?
	A. Vật thật chỉ cho ảnh thật .
	B. Vật thật chỉ cho ảnh ảo .
	C. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ vị trí của vật trước gương .
	D. Vật thật không thể cho ảnh ở vô cùng .
40. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về thị trường của gương cầu lồi .
	A. Là vùng không gian đằng trước gương sao cho đặt vật trong vùng không gian này , dù đặt mắt ở đâu , mắt cũng có thể nhìn thấy ảnh của vật qua gương .
	B. Nếu là một gương cầu lồi và một gương phẳng có cùng kích thước đường rìa và cùng vị trí đặt mắt thì kích thước vùng thị trường của chúng là như nhau .
	C. Kích thước của vùng thị trường phụ thuộc vào kích thước của gương và vị trí đặt mắt 
	D. Kích thước của vùng thị trường không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt .
-----------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2006-2007
MÔN VẬT LÍ ( TRẮC NGHIỆM)
1.B	2.A	3.B	4.A	5.C	6 D	7. A	8.C	9.D	10.A	11.C	12 B
13.C	14.D	15.B	16.C	17.A	18.D	19.B	20.C	21.C	22.B	23.B	24.D
25.D	26.C	27.C	28.B	29.A	30.A	31.A	32.C	33.C	34.B	35.B	36.B
37.C	38.B	39.C	40.C

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Ly12_hk1_TNTL.doc