Đề thi học kì I môn Sinh học lớp 10 nâng cao năm học 2006 - 2007

Đề thi học kì I môn Sinh học lớp 10 nâng cao năm học 2006 - 2007

1. Các cấp tổ chức của thế giới sống ?

 a. Nguyên tử phân tử bào quan tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái

 b. Phân tử Nguyên tử bào quan tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái

 c. Nguyên tử phân tử bào quan tế bào cơ quan mô hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái

 d. Nguyên tử phân tử tế bào bào quan mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái

2. Loại tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất hạt phát triển ?

 a. Tế bào thần kinh b. Tế bào gan

 c. Tế bào bạch cầu d. Tế bào biểu bì

3. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo tế bào vi khuẩn ?

 a. Mạng lưới nội chất b. Màng sinh chất

 c. Vỏ nhày d. Lông, roi

4. Trong quá trình giảm phân I, ở kỳ giữa các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc thành mấy hàng ?

 a. Hai hàng b. Một hàng

 c. Ba hàng d. Bốn hàng

 

doc 5 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1293Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I môn Sinh học lớp 10 nâng cao năm học 2006 - 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC ĐĂKLĂK
TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG KRÔNGBUK
ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN SINH HỌC LỚP 10 NÂNG CAO
NĂM HỌC 2006-2007
1. Các cấp tổ chức của thế giới sống ?
 a. Nguyên tử phân tử bào quan tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái
 b. Phân tử Nguyên tử bào quan tế bào mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái
 c. Nguyên tử phân tử bào quan tế bào cơ quan mô hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái
 d. Nguyên tử phân tử tế bào bào quan mô cơ quan hệ cơ quan cơ thể quần thể quần xã hệ sinh thái
2. Loại tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất hạt phát triển ?
 	 a. Tế bào thần kinh 	 b. Tế bào gan 
 	 c. Tế bào bạch cầu 	 d. Tế bào biểu bì
3. Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo tế bào vi khuẩn ?
 a. Mạng lưới nội chất 	 b. Màng sinh chất 
 c. Vỏ nhày 	 d. Lông, roi
4. Trong quá trình giảm phân I, ở kỳ giữa các nhiễm sắc thể kép xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc thành mấy hàng ?
 a. Hai hàng 	b. Một hàng 
 c. Ba hàng 	d. Bốn hàng
5. Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất thuộc về kì nào ?
 a. Kỳ trung gian 	b. Kỳ đầu 
 	c. Kỳ cuối 	d. Kỳ giữa
6. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở kỳ cuối của chu kỳ phân bào ?
 a. Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi	 b. Các NST đơn dãn xoắn
 c. Màng nhân vào nhân con xuất hiện 	 c. Thoi phân bào biến mất 
7. Thành tế bào thực vật có thành phần hóa học chủ yếu là ?
 a. Xenlulôzơ 	 b. Phôtpholipit 
 c. Côlestêron 	d. Axit nuclêic
8. Sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp tự dưỡng ?
 a. Vi khuẩn Sắt 	b. Vi khuẩn Lao 
 c. Vi khuẩn E. coli 	d. Vi khuẩn Lam 
9. Gà có 2n = 78 NST. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi thì số NST trong mỗi tế bào là ?
 a78 NST đơn 	b. 78 NSt kép 
 c. 256 NST đơn 	d. 256 NST kép
10. Vào kỳ giữa của giảm phân II và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là gì ?
 a. Nhiễm sắc thể dãn xoắn 
 b. Các NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc thành một hàng
 c. Thoi phân bào biến mất
 d. Màng nhân xuất hiện trở lại
 11. Các cấp tổ chức sống đều duy trì và điều hòa sự cân bằng để tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển . Đây là cơ chế gì của tổ chức sống ?
 a. Cơ chế tự điều chỉnh 	b. Cơ chế sinh sản 
 c. Cơ chế trao đổi chất 	 d. Cơ chế tự nhân đôi
 12. Hổ thuộc loài tigris , thuộc chi Felis . Tên khoa học của Hổ là :
 a. Felis tigris 	 	b. Tigris felis 
 c. Tigris 	 	 d. Felis
 13. Chức năng của ti thể và lục lạp giống nhau ở đặc điểm nào ?
 a. Đều phân giải chất hữu cơ 	b. Đều ổn định nhiệt độ cho tế bào và cơ thể
 c. Đều là bào quan tạo năng lượng của tế bào d. Đều giải phóng năng lượng 
 14. Ý nghĩa của giảm phân về mặt di truyền là ?
 a. Xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp phong phú
 b. Tạo giao tử mang bộ NST n để qua thụ tinh bộ NST 2n được phục hồi
 c. Tạo nguồn biến dị dồi dào cho quá trình tiến hóa và chọn giống
 d. Tạo ra 4 loại giao tử chứa bộ NST n
 15. Tại ống thận, glucôzơ trong nước tiểu được hấp thu trở về máu nhờ phương thức vận chuyển nào ?
 a. Chủ động qua màng tế bào c. Theo kiểu khuếch tán qua màng tế bào
 b. Thụ động qua màng tế bào d. Theo kiểu thẩm thấu qua màng tế bào
 16. Màng sinh chất của tế bào nhân chuẩn được cấu tạo từ hai thành phần chính là ?
 a. Photpholipit và prôtêin b. Photpholipit và glicôlipit
 c. Glicôlipit và glicôpôtêin d. Hyđrôcacbon và colestêron
 17. Thành phần nào sau đây có tác dụng ngăn ngừa sự co dãn quá mức của thành tế bào ?
 a. Sợi trung gian 	 b. Vi sợi 
 c. Vi ống	 	 d. Ribôxôm
 18. Thực vật Hạt trần có những đặc điểm nào sau đây ?
 a. Cây thân gỗ, có hệ mạch phát triển,tinh trùng không có roi.
 b. Chưa có hệ mạch dẫn
 c. Tinh trùng có roi,thụ tinh nhờ nước
 d. Thân gỗ nhưng không phân nhánh 
 19. Điều kiện để xảy cơ chế vận chuyển chủ động là ?
 a. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính của lỗ màng, có prôtêin đặc hiệu
 b. Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính của lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ.
 c. Có ATP, prôtêin kênh vận chuyển đặc hiệu
 d. Có sự thẩm thấu hoặc khuyếch tán.
 20. Trong chu kỳ của tế bào, ADN và NST tự nhân đôi ở pha nào ?
 a. S 	 b. G2 
 c. M 	d. G1 
21. Đơn phân ADN và ARN giống nhau hoàn toàn ở thành phần nào?
 a. Bazơnitơ	b. Axít phôtphoric	
 c.Đường đêôxiribo 	d.Đường ribôzơ
22.Lipit có đặc tính nào?
 a.Kị nước	 	b.Không tan trong dung môi ben zen
 c.Phân cực cao	 	d.Không tan trong dung môi hữu cơ
23.Các phân tử đường đơn liên kết với nhau tạo thành các phân tử đường đa bằng liên kết gì?
 a.Liên kết glicôzit	 	 b. Liên kết phôtphoric
 c. Liên kết peptit	 	 d. Liên kết hiđrô
24.Đường đa có vai trò là nguồn dự trữ năng lượng ngắn hạn ở động vật là loại nào ?
 a. Xenlulôzơ	 	b. Glicôgen	
 c.Tinh bột 	 	d.Kitin
25.Đường có tính khử mạnh là :
 a. Saccarôzơ	 	b. Glucôzơ
 c.Mantôzơ	 d.Glicôgen
26.Đường saccarôzơ có nhiều trong loại thực phẩm nào?
 a.Mía	 	b.Sữa
 c.Bột ngũ cốc	 	 d.Mạch nha
27.Nước có khả năng hút các ion và các chất phân cực khác nhờ có đặc tính gì?
 a.Phân cực cao	 	b.Lực mao dẫn
 c.Nhiệt dung riêng cao	 	d.Nhiệt bay hơi cao
28.Các axit amin khác nhau bởi thành phần nào?
 a.Gốc R	 	b.Nhóm cacboxyl(-COOH) và gốc R
 c.Nhóm amin (-NH2) và nhóm các boxyl (- COOH)	d.Nhóm các boxyl (- COOH)
29.Nước có đặc tính phân cực cao nên có vai trò quan trọng nào trong tế bào, cơ thể ?
 a.Làm dung môi hoà tan các chất 	 b.Bảo vệ tế bào 
 c.Làm chất dẫn điện tốt	 	 d.Ổn định nhiệt của cơ thể
30.Đơn phân của prôtêin là :
 a. Glixêrol	 	 b.Nuclêotit
 c.Axit amin	 	d.Đường đơn
31.Năng lượng chủ yếu của tế bào ở dạng nào?
 a.Hoá năng	 b.Quang năng 
 c.Nhiệt năng 	 	d.Điện năng
32.Chất nào được ví là đồng tiền năng lượng của tế bào?
 a. FADH2	 b.NADH
 c.ADN	 d. ATP
33.Trong phân tử enzim vùng cấu trúc không gian đặc biệt chuyên liên kết với cơ chất được gọi là gì?
 a.Trung tâm hoạt động	 	 b.Trung tâm tổng hợp enzim
 c.Vùng ức chế	 	 d.Vùng điều hoà
34.Enzim pepsin trong dịch dạ dày người hoạt động tối ưu trong pH bằng bao nhiêu?
 a. 8	b.4
 c.6	d. 2	
35.Chuỗi chuyền electron hô hấp tế bào (hệ vận chuyển điện tử) xảy ra ở đâu?
 a.Trên màng trong ti thể	b.Màng sinh chất
 c.Tế bào chất	d.Chất nền của ti thể
36.Một phân tử axêtylcoenzim A đi vào chu trình Crép tạo ra những sản phẩm nào?
 a.3NADH+ ATP + FADH2 +2CO2. b. NADH +2ATP+2FADH2+2CO2.
 c. 3NADH+2ATP+2FADH2 + 4CO2. d. 6NADH+ 4ATP+4FADH2+2CO2.
37.Hoạt đôïng của nhóm vi khuẩn nào đã góp phần đảm bảo chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên?
 a. Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất chứa lưu huỳnh
 b. Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất chứa nitơ
 c.Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất chứa hiđrô
 d.Nhóm vi khuẩn lấy năng lượng từ các hợp chất chứa sắt
38.Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là sản phẩm nào?
 a.O2, ATP, NADPH,H2O	 	 b.ánh sáng, H2O, sắc tố quang hợp,các enzim.
 c. ánh sáng, H2O, O2, ATP.	 	d. sắc tố quang hợp,các enzim, NADPH
39.Kiểu chuyển hoá vật chất nào ở vi sinh vật mà không có sự tham gia của chất nhận eletron từ bên ngoài và chất nhận electron cuối cùng là các phân tử hữu cơ?
 a. Hoá tổng hợp	 b. Lên men	
 c.Hô hấp kị khí	 	 d.Hô hấp hiếu khí
40.Nhiều vi sinh vật tiết vào môi trường một số loại pôlisaccarit dùng trong công nghiệp sản xuất kem,hoặc trong y học dùng làm chất thay huyết tương .Đây là ứng dụng sự tổng hợp của vi sinh vật để làm gì?
 a. Sản xuất sinh khối	 	 b. Sản xuất gôm sinh học
 c. Sản xuất các chất xúc tác sinh học	 	 d. Sản xuất axit amin
ĐÁP ÁN
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
c
c
c
c
d
d
Câu 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
c
c
d
d
d

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Sinh10nc_hk1_BCKBK.doc