Câu1:Tập hợp có đúng một tập con là:
(A) {rỗng} (B) {0} (C) rỗng (D) {1}
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề Tồn tại x thuộc Q ; x2 = 1
(A) Mọi x thuộc Q : x2 # 1 (B) Mọi x thuộc Q : x2 >1 (C) Mọi x thuộc R : x2 #1 (D) Mọi x thuộc Q : x2 < =="">
Câu 3: Cho hình chũ nhật có các cạnh là x = 3,456 +-0,01(m); y = 12,732+-0,015(m) .Ước lượng chu vi của hình chữ nhật là:
(A) 32,376 +-0,5(m) (B) 32,376 +-0,25(m) (C) 32,376+-0,05(m) (D) 32,376 +-0,0025(m0
Câu 4: Cho A là tập hợp tùy ý. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
(A) A chứa rỗng = rỗng (B) A hợp rỗng = A (C) A \ A = A (D) A hợp rỗng = rỗng
Sở giáo dục và đào tạo Đăk Lăk ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 10 BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) A/Phần trắc nghiêm (3 điểm). Câu1:Tập hợp có đúng một tập con là: (A) (B) (C) (D) Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề (A) , (B) , (C) , (D) Câu 3: Cho hình chũ nhật có các cạnh là .Ước lượng chu vi của hình chữ nhật là: (A) (B) (C) (D) Câu 4: Cho A là tập hợp tùy ý. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (A) (B) (C) (D) Câu 5: Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? (A) (B) (C) (D) Câu 6: Cho tam giác ABC có A(-1; 1), B(5;-3), đỉnh C nằm trên Oy và trọng tâm G nằm trên Ox. Tọa độ G là: (A) (B) (C) (D) Câu 7: Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD biết A(1; 3), B(-2; 0), C(2;-1). Tọa độ điểm D là: (A) (4; 2) (B) (2; 2) (C) (5; 2) (D) (2; 5) Câu 8: Cho tam giác ABC trọng tâm là gốc tọa độ biết tọa độ hai đỉnh A(-3; 5), B(0; 4).Tọa độ đỉnh C là: (A) 3;-9) (B) (7; 9) (C) (-5; 1) (D) (3; 7) Câu 9: Cho tam giác ABC, M là một điểm thuộc cạnh BC sao cho . Khi đó vectơ bằng: (A) (B) (C) (D) Câu 10: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? (A) (B) (C) (D) Câu 11:Tập nghiêm của phương trình (A) (B) (C) (D)Không phải các phương án trên Câu 12: Cho phương trình bậc hai co hai nghiệm x1, x2 cùng khác 0. Phương trình bậc hai nhận làm nghiệm là: (A) (B) (C) (D) A/Phần tự luận (7 điểm). Câu 1: (2 điểm) a/ Giải và biện luận các phương trình theo tham số m : b/ Giải phương trình : Câu 2: (1,5 điểm). Sử dụng đồ thị để biện luận số nghiệm của phương trình: (1) Câu 3:(2 điểm). Cho hệ phương trình a/ Giải hệ phương trình với m = 2 b/ Tìm các giá trị của m để hệ có nhiệm duy nhất Câu 4: (1,5 điểm). Cho tam giác ABC có các cạnh AC = b, AB = c, góc và AD là phân giác của góc BAC (D thuộc cạnh BC) a/ Hãy biểu thị vectơ b/ Tính độ dài đoạn AD ĐÁP ÁN A/Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1: (C) Câu 2: (A) Câu 3: (C) Câu 4: (D) Câu 5: (A) Câu 6: (D) Câu 7: (C) Câu 8: (A) Câu 9: (A) Câu 10: (D) Câu 11: (D) Câu 12: (A) A/Phần tự luận: Câu 1 (2 điểm) a/ Nếu m = 0 , phương trình (2) vô nghiệm Nếu , Phương tình (2) có nghiệm Kết luận: Nếu , Phương tình có nghiệm và x = - 2 Nếu m = 0; m = -1 , phương trình có một nghiệm x = -2 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b/ Với điều kiện , phương trình đã cho tương đương với phương trình: Vậy tập nghiệm của phương trình S = 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2 (1,5 điểm) a/Vẽ đồ thị của hàm số Nếu thì phương trình vô nghiệm Nếu thì phương trình có hai nghiệm (kép) Nếu thì phương trình có 4 nghiệm Nếu thì phương trình có 3 nghiệm Nếu thì phương trình có 4 nghiệm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 (2 điểm) a/ Với m = 2 phương trình trở thành Giải hệ phương trình trên ta được 4 nghiệm: 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm b/ Giả sư (x; y) là nghiệm duy nhất của hệ.Do hệ pt là hệ đối xứng với các ẩn nên nó cũng có nghiệm (y; x). Từ tính duy nhất của hệ ta suy ra x = y Do đó, ta có: Ngược lại, nếu m = 0 thì hệ trở thành Vậy Không có giá trị nào của m thỏa điều kiện của đề bài 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 3 (1,5 điểm) a/ Theo tính chất đường phân giác ta có: Từ đó dẫn đến 0,25 điểm 0,5 điểm b/ Bình phương vô hướng đẳng thức trên ta được: 0,5 điểm 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: