Đề thi học kì I ( 2006 - 2007) môn: Hóa học 10 - Ban cơ bản thời gian: 45 phút

Đề thi học kì I ( 2006 - 2007) môn: Hóa học 10 - Ban cơ bản thời gian: 45 phút

Câu 1: Các hạt tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là:

 A. electron và proton. B. proton và nơtron.

 C. nơtron và electron. D. electron, proton và nơtron.

Câu 2: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: , , , , , . Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?

 A. và ; và B. và ; và

 C. và ; và D. và ; và

Câu 3: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có:

 A. Cùng số nơtron, khác số khối. B. Cùng số khối, khác số proton.

 C. Cùng số proton, khác số nơtron. D. Cùng số proton và số nơtron.

Câu 4: Điện tích của electron bằng:

 A. -1,602.10-16C B. -1,602.10-17C

 C. -1,602.10-18C D. -1,602.10-19C

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 1470Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì I ( 2006 - 2007) môn: Hóa học 10 - Ban cơ bản thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở Giáo Dục – Đào Tạo Đaklak	ĐỀ THI HỌC KÌ I ( 2006-2007)
Trường THPT Phan Đình Phùng Môn: Hóa Học 10 - Ban cơ bản
 ----˜«™---- 	Thời gian: 45 phút
	 ----˜«œ™----
Câu 1: Các hạt tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là:
	A. electron và proton. 	B. proton và nơtron. 
	C. nơtron và electron. 	D. electron, proton và nơtron.
Câu 2: Cho các kí hiệu nguyên tử sau: ,,,,,. Những nguyên tử nào là đồng vị của nhau?
	A. và ; và 	B. và ; và 
	C. và ; và 	D. và ; và 
Câu 3: Các đồng vị của cùng một nguyên tố có:
	A. Cùng số nơtron, khác số khối. 	B. Cùng số khối, khác số proton. 
	C. Cùng số proton, khác số nơtron. 	D. Cùng số proton và số nơtron. 
Câu 4: Điện tích của electron bằng:
	A. -1,602.10-16C 	B. -1,602.10-17C 
	C. -1,602.10-18C 	D. -1,602.10-19C
Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt là 58, số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt. Kí hiệu nguyên tử X:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 6: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
	A. Số khối 	B. Số nơtron 	
	C. Số proton 	 	D. Số nơtron và số proton 
Câu 7: Kí hiệu cho biết.
	A. Số khối A là 127 	B. Số proton là 53
C. Số nơtron là 74 	D. Tất cả điều đúng
Câu 8: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 82, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tử nguyên tố đó có kí hiệu:
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 9: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
	A. 16 	B. 17 	
 	C. 18 	D. 19
Câu 10: Nguyên tố có Z = 15 thuộc loại nguyên tố:
	A. s 	B. p 	
	C. d 	D. f
Câu 11: Cấu hình electron của nguyên tử X (Z=15) là 1s22s22p63s23p3. Tìm câu sai:
A. Lớp thứ 1 có 2 electron. 	B. Lớp thứ 2 có 8 electron. 
C. Lớp thứ 3 có 5 electron. 	D. Lớp ngoài cùng có 3 electron. 
Câu 12: Xét các nguyên tố: 4X , 15Y , 17Z , 10T. Các nguyên tố có cùng số lớp electron là:
A. X và Y ; Z và T 	B. X và Z ; Y và T
C. X và T ; Y và Z 	D. T và Z ; X và T
Câu 13: Số electron tối đa trong phân lớp d và phân lớp p lần lượt là:
A. 6 và 10 	B. 10 và 6
C. 6 và 2 	D. 14 và 6
Câu 14: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
	A. Số electron hóa trị bằng nhau. 	B. Số lớp electron bằng nhau. 
	C. Số electron bằng nhau.	D. Số nơtron bằng nhau.
Câu 15: Các nguyên tố thuộc chu kì 5 trong bảng tuần hoàn có số lớp electron trong nguyên tử là:
	A. 4 	B. 5 	
	C. 6 	D. 7
Câu 16: Nguyên tử của các nguyên tố đựơc xếp vào một chu kì có cùng:
A. Số electron 	B. Số electron hóa trị 
C. Số lớp electron 	D. Số khối
Câu 17: Nguyên tố X kết hợp với hiđrô cho hợp chất XH3. Oxit cao nhất của X là:
	A. XO3 	B. X2O5 	
	C. X2O3 	D. X2O4 
Câu 18: Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn:
A. Số electron lớp ngoài cùng 	B. Số lớp electron 
C. Số electron trong nguyên tử 	D. Nguyên tử khối
Câu 19: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 20, 19. Chọn câu đúng:
A. X thuộc nhóm IVB 	B. X, Z thuộc nhóm IIA
C. Z thuộc nhóm IIB 	D. T thuộc nhóm IA
Câu 20: Tổng số hạt trong một nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhóm IA là 34. Số hạt prôton và số khối của nguyên tử X lần lượt là:
	A. 10 và 23 	B. 10 và 24 	
	C. 11 và 23 	D. 11 và 24
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Công thức oxit cao nhất của R là:
	A. RO3 	B. RO4 	
	C. RO5 	D. Tất cả đều sai
Câu 22: Hợp chất khí với hiđrô của nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 74,074% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là:
	A. N 	B. P 	
	C. O 	D. S
Câu 23: Trong một chu kì theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính nguyên tử, độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim biến đổi lần lượt là:
A. Tăng, tăng, giảm, giảm. 	B. Giảm, tăng, giảm, tăng. 
C. Giảm, giảm, tăng, tăng. 	D. Tăng, giảm, tăng , giảm.
Câu 24: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức RO2. Trong hợp chất khí với hiđrô, nguyên tố R chiếm 75% về khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây:
	A. C 	B. N 	
	C. Si 	D. Cl
Câu 25: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì, có tổng số hạt proton là 25. Nguyên tố X và Y thuộc chu kì nào sau đây:
	A. 2 	B. 3 	
	C. 4 	D. 5
Câu 26: Liên kết cộng hóa trị là liên kết:
A. Giữa các phi kim với nhau. 
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
	C. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
	D. Được hình thành do sự dùng chung electron của hai nguyên tử khác nhau.
Câu 27: Liên kết ion là liên kết được tạo thành:
A. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim.
B. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử kim loại.
C. Bởi cặp electron chung giữa hai nguyên tử phi kim và kim loại.
D. Do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
Câu 28: Anion X- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Cấu hình electron của X là:
	A. 1s22s22p63s2 	B. 1s22s22p63s23p5
	C. 1s22s22p63s23p64s1 	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 29: Nguyên tử nguyên tố R có Z = 12, cation R2+ có cấu hình electron:
A. 1s22s22p63s2 	B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p6 	D. 1s22s22p8
Câu 30: Trường hợp nào dưới đây phân tử có chứa liên kết đôi:
A. CH4 ; N2 	B. Cl2 ; H2O
C. H2S ; NH3 	D. C2H4 ; CO2
Câu 31: Cho độ âm điện của các nguyên tố Na (0,93), Cl (3,16), Ca (1,00), O (3,44), Al (1,16), S (2,58). Các hợp chất cho dưới đây những hợp chất nào chỉ có liên kết ion.
A. NaCl, CaO 	B. AlCl3, CaS
C. AlCl3, Na2O 	D. Al2S3, Al2O3
Câu 32: Cho các hợp chất: H2O, HCl, NH3. Cộng hóa trị của các nguyên tố O, Cl, N lần lượt là:
A. 1, 2, 3 	B. 2, 1, 3
C. 3, 2, 1 	D. 2, 3, 1
Câu 33: Cho các hợp chất: Na2O, AlCl3, CaO. Điện hóa trị của các nguyên tố Na, Al, Ca lần lượt là:
	A. 1+, 2+, 3+ 	B. 2+, 3+, 1+
	C. 1+, 3+, 2+	D. 3+, 2+, 1+
Câu 34: Số oxi hóa của nitơ trong: N2, NH4+, HNO3, NO2- lần lượt là:
	A. 0, -3, +5, +3.	B. 0, -3, +5, -4.
	C. 0, -4, +5, +4. 	D. 0, +4, +5, -4.
Câu 35: Số oxi hóa của Cr, Cl trong hợp chất K2CrO4 và HClO4 lần lượt là:
	A. +4, +6	B. +5, +7
	C. +6, +7	D. +6, +8
Câu 36: Chất oxi hóa là chất:
	A. Có khả năng nhận electron. 	
	B. Có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
	C. Có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 
	D. A, C đều đúng.
Câu 37: Chất khử là chất :
Có khả năng nhường electron.
Có khả năng nhận electron .
Có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
B, C đều đúng.
Câu 38: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử:
	A. CaCO3 	 	CaO 	+ 	CO2
	B. 2KClO3 	 	2KCl 	+ 	3O2
	C. H2SO4 + 2NaOH 	Na2SO4 	+ 	2H2O
	D. Cu(OH)2 	 	CuO 	+ 	H2O 
Câu 39: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử:
	A. Cu 	+ 2AgNO3 	 	Cu(NO3)2 	+ 	2Ag ¯
	B. 2H2 	+ O2 	 	2H2O
	C. Zn 	+ 	2HCl 	 	ZnCl2 	+ 	H2 ­
	D. AgNO3 	+ NaCl 	 	NaNO3 	+ 	AgCl ¯
Câu 40: Xét phản ứng: 
	Zn 	+ CuCl2 	 	ZnCl2 	+ 	Cu ¯
	A. Zn là chất oxi hóa. 	B. Cu là chất khử.
	C. Zn bị oxi hóa.	 	D. Cu bị oxi hóa.
-----------------------Hết----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doc0607_Hoa10ch_hk1_TPDP.doc