I –PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm): Cho hàm số y = x+1/x-2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho .
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng –3 .
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Đề số 18 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 12 Thời gian làm bài 90 phút I –PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Cho hàm số y = . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho . 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng –3 . Câu 2 (1,5 điểm): 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [–1; 2 ] . 2) Tìm đạo hàm của hàm số: . Câu 3 (3,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC), tam giác ABC vuông cân tại A, AB =a, SB = . 1) Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a . 2) Tìm tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tính diện tích mặt cầu đó theo a. 3) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. a) Tính thể tích của khối trụ có đường sinh là SA và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC. b) Tính thể tích của khối chóp A.MNCB theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): A.Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a (2,0 điểm): Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1) 2) . Câu 5a (1,0 điểm) Cho 0 < a <1. Chứng minh rằng: . B. Theo chương trình Nâng cao: Câu 4b (2,0 điểm): 1) Tính giá trị biểu thức: . 2) Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1. Câu 5b (1,0 điểm): Chứng minh phương trình sau luôn có 3 nghiệm thực phân biệt: ( với m là tham số ) ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Đề số 18 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 12 Thời gian làm bài 90 phút Câu Nội dung Điểm 1.1 (2,0 đ) · TXĐ: D = R\{2} · Sự biến thiên: + x = 2 là tiệm cận đứng + y = 1 là tiệm cận ngang + Bảng biến thiên: với mọi x2 + Đồ thị: cắt trục tung tại , và cắt trục hoành tại Đồ thị nhận giao điểm I(2; 1) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 1.2 (0,5 đ) + Tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k = –3 Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của PT: Û + Ta có 2 tiếp tuyến cần tìm: y = –3x + 13 và y = – 3x + 1 0,25 0,25 2.1 (0,75 đ) + . Trên (–1; 2 ) có + f(0) = 0; f( –1) = ; f(2) = 4.e2 Vậy = f(0) = 0 và= f(2) = 4.e2 0,5 0,5 2.2 (0,5 đ) 0,5 3.1 (1,0 đ) · VS.ABC =SABC .SA · SA = a và SABC =a2 · VS.ABC = (đvtt) 0,5 0,5 0,25 3.2 (1,0đ) + Tìm được tâm I của mặt cầu + Tính được bán kính R = + Diện tích mặt cầu là S = 4R2 = 3a2 (đvdt) 0,25 0,25 0,5 3.3 (0,75đ) + Bán kính hình tròn đáy của khối trụ là r = KA + Thể tích khối trụ là V K/ trụ= (đvtt) + Tính được thể tích khối chóp A.MNCB là V K/chóp= 0,25 0,25 0,25 4a.1 (1,0đ) + Đặt với t > 0, ta dược phương trình: t = 5 (nhận) hoặc t = –2 (loại) + t = 5 ta có 2x = 5. Vậy phương trình có 1 nghiệm 0,25 0,25 0,5 4a.2 (1,0đ) + Điều kiện xác đinh: x > 1 + Với điều kiện đó, BPT + Kết hợp với điều kiện, ta có tập nghiệm của BPT đã cho là: (1; 5) 0,25 0,25 0,5 5a (1,0đ) + BĐT + Vì nên > 0, mà > 0 suy ra > 0. Mặt khác 0 < a <1 nên < 0 Vậy ta có bất đẳng thức cần chứng minh 0,25 0,25 0,5 4b.1 (1,0đ) · =..= · = = 6 0,5 0,5 4b.2 (1,0 đ) · · Hàm số đạt cực đại tại x = 1 · Kết luận: m = 2 0,25 0,5 0,25 5b (1,0 đ) · Đặt PT là PTHĐ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành · luôn có 2 nghiệm phân biệt luôn có cực đại, cực tiểu · Gọi M1(x1; g(x1)), M2(x2; g(x2)) là tọa độ các điểm cực trị., trong đó x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình yCĐ.yCT = g(x1). g(x2) =.= – 2[(m – 2)2 + 8]2 < 0,m Suy ra đpcm. 0,25 0,25 0,5 ============================
Tài liệu đính kèm: