Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban):
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biết
phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0;
=−+ 02y5x2 . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
2. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1,
2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh
lấy từ n + 6 điểm đã cho là 439.
Đề thi Dự trữ khối A-năm 2007 Đề II Câu I: Cho hàm số my x m (Cm) x 2 = + + − 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1. 2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ 0. Câu II: 1. Giải phương trình: 22 cos x 2 3 sin x cos x 1 3(sin x 3 cos x)+ + = + 2. Giải bất phương trình 4 3 2 2 3 2 x x y x y 1 x y x xy 1 ⎧ − + =⎪⎨ − + =⎪⎩ Câu III: Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và đường thẳng (d) 6x 3y 2z 0 6x 3y 2z 24 0 − + =⎧⎨ + + − =⎩ 1. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau. 2. Viết phương trình đường thẳng Δ // (d) và cắt các đường AB, OC. Câu IV: 1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường và y = x. Tính thể tích vật thể tròn trong khi quay (H) quanh trục Ox trọn một vòng. 2xy4 = 2. Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 3 3 3 3 33 33 2 2 2 x y zP 4(x y ) 4(x z ) 4(z x ) 2 y z x ⎛ ⎞= + + + + + + + +⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠ Câu Va (cho chương trình THPT không phân ban): 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2, 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là 4x + y + 14 = 0; . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. 02y5x2 =−+ 2. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D. Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ n + 6 điểm đã cho là 439. Câu Vb (cho chương trình THPT phân ban): 4 2 2x 1 1 1log (x 1) log x 2 log 4 2+ 1. Giải phương trình − + = + + 2. Cho hình chóp SABC có góc ( ) o60ABC,SBC =∧ , ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ đỉnh B đến mp(SAC). Bài giải Câu I: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (bạn đọc tự làm) 2. Tìm m: Ta có: 2 2 2 m m (x 2y x m y ' 1 x 2 (x 2) (x 2) ) m− −= + + ⇒ = − =− − − Đồ thị h/s có 2 cực trị ⇔ y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ (x − 2)2 − m = 0 có 2 nghiệm phân biệt ≠ 2 ⇔ m > 0 Gọi A (x1, y1) ; B (x2, y2) là 2 điểm cực trị 1 1 2 2 x 2 m y 2 m 2 m y' 0 x 2 m y 2 m 2 m ⎡ = − ⇒ = + −= ⇔ ⎢ = + ⇒ = + +⎢⎣ P/trình đường thẳng AB : x (2 m ) y (2 m 2 m ) (m 0) 2 m 4 m − − − + −= > ⇔ 2x − y − 2 + m = 0 AB qua gốc O (0, 0) ⇔ − 2 + m = 0 ⇔ m = 2. Cách khác: 2x (m 2)x m uy x 2 v + − += =− ; 2 my ' 1 (x 2) = − − y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ m > 0 Khi m > 0, pt đường thẳng qua 2 cực trị là // uy 2x m v = = + −2 Do đó, ycbt ⇔ =0 m 2− m 2⇔ = Câu II: 1. Giải phương trình: 22 cos x 2 3 sin x cos x 1 3(sin x 3 cos x)+ + = + (1) (1) ⇔ 2 cos2x 3 sin 2x 3(sin x 3 cos x)+ + = + ⇔ 1 3 1 32 2 cos2x sin 2x 6 sin x cos x 2 2 2 2 ⎛ ⎞ ⎛+ + = +⎜ ⎟ ⎜⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎟⎠ ⇔ 2 2 cos 2x 6 cos x 3 6 π π⎛ ⎞ ⎛+ − = −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎠ ⇔ 1 cos 2x 3cos x 3 6 π π⎛ ⎞ ⎛+ − = −⎜ ⎟ ⎜⎝ ⎠ ⎝ ⎞⎟⎠ ⇔ 22 cos x 3cos x 6 6 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞− = −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⇔ 3cos x 0 v cos x (loaïi) 6 6 2 π π⎛ ⎞ ⎛ ⎞− = − =⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⇔ π+π=⇔π+π=π− k 3 2xk 26 x , k ∈ Z. 2. Giải hệ: (I) 4 3 2 2 3 2 x x y x y x y x xy 1 ⎧ − + =⎪⎨ − + =⎪⎩ 1 (I) ⇔ ⎧ − + + =⎪⎨ − + + =⎪⎩ 2 2 3 2 3 ( x xy) x y 1 ( x xy) x y 1 Đặt u = − x2 + xy, v = x3y (I) thành = − +⎧ ⎧ = =⎧ ⎧⎪ ⎪+ = ⇔ ⇔ ∨⎨ ⎨ ⎨ ⎨= =+ = − = ⎩ ⎩⎪ ⎪⎩ ⎩ 2 2 v u 1 u 0 u 1u v 1 v 1 v 0u v 1 u u 0 Do đó hệ đã cho tương đương: 2 2 4 23 3 y x y 0x xy 0 x xy 1 x 1 x 1(vnx y 1 x y 0 ⎧ ⎧ = =⎧ ⎧− + = − + =⎪ ⎪ ⎪ ⎪∨ ⇔ ∨⎨ ⎨ ⎨ ⎨= = −⎪ ⎪= =⎪ ⎪ ⎩ ⎩⎩ ⎩ ) − − = =⎧ ⎧⇔ ∨⎨ ⎨= =⎩ ⎩ x 1 x 1 y 1 y 1 Câu III: 1. Ta có VTCP của đường thẳng AB là −( 2,4,0) hay = −uura ( 1,2,0) Ta có VTCP của đường thẳng OC là hay(2,4,6) =uurb (1,2,3) Ta có OA (2,0,0)=uuur cùng phương với =uurc (1,0,0) Ta có ⎡ ⎤ =⎣ ⎦ r r r a,b .c 6 ≠ 0 ⇔ AB và OC chéo nhau. 2. Đường thẳng d có VTCP ( )12, 0, 36− hay ( )u 1, 0, 3= −r Ta có ( )a, u 6,3,2⎡ ⎤ =⎣ ⎦ r r Phương trình mặt phẳng (α) đi qua A, có PVT a, u⎡ ⎤⎣ ⎦ r r (α chứa AB) 6(x – 2) + 3(y – 0) + 2 (z - 0) = 0 ⇔ 6x + 3y + 2z – 12 = 0 (α) Ta có ( )b, u 2 3, 3,1⎡ ⎤ = −⎣ ⎦ r r Phương trình mặt phẳng (β) qua O có PVT là (3, - 3, 1) (β chứa OC) 3x - 3y + z = 0 (β) Vậy phương trình đường thẳng Δ song song với d cắt AB, BC là 6x 3y 2z 12 0 3x 3y z 0 + + − =⎧⎨ − + =⎩ Câu IV: 1. Tọa độ giao điểm của hai đường là nghiệm của hệ 2x x 0 x 4y v4 y 0 y 4 y x ⎧ = =⎧ ⎧⎪ = ⇔⎨ ⎨ ⎨= =⎩ ⎩⎪ =⎩ π=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −π=⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −π= ∫ 1512880x3xdx16xxV 4 0 4 0 534 2 (đvtt) y 4 A 0 y = x 4 x 2. Với x, y, z > 0 ta có 4(x3 + y3) ≥ (x + y)3 (∗) Dấu = xảy ra ⇔ x = y Thật vậy (∗) ⇔ 4(x + y)(x2 – xy + y2) ≥ (x + y)3 ⇔ 4(x2 – xy + y2) ≥ (x + y)2 do x, y > 0 ⇔ 3(x2 + y2 – 2xy) ≥ 0 ⇔ (x – y)2 ≥ 0 (đúng) Tương tự ta có 4(y3 + z3) ≥ (y + z)3 Dấu = xảy ra ⇔ y = z 4(z3 + x3) ≥ (z + x)3 Dấu = xảy ra ⇔ z = x Do đó ( ) ( ) ( ) ( )3 3 3 3 3 3 33 3 34 x y 4 y z 4 z x 2 x y z 6 xyz+ + + + + ≥ + + ≥ Ta lại có 3222 xyz 6 x z z y y x2 ≥⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ++ Dấu = xảy ra ⇔ x = y = z Vậy 12 xyz 1xyz6P 3 3 ≥⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +≥ Dấu = xảy ra ⇔ ⎩⎨ ⎧ == = zyx 1xyz x = y = z = 1 ⇔ Vậy minP = 12. Đạt được khi x = y = z = 1 Câu Va: 1. Tọa độ A là nghiệm của hệ { {4x y 14 0 x 42x 5y 2 0 y 2+ + = = −⇔+ − = = ⇒ A(–4, 2) Vì G(–2, 0) là trọng tâm của ΔABC nên (1) ⎩⎨ ⎧ −=+ −=+⇔ ⎩⎨ ⎧ ++= ++= 2yy 2xx yyyy3 xxxx3 CB CB CBAG CBAG Vì B(xB, yB) ∈ AB ⇔ yB = –4xB – 14 (2) C(xC, yC) ∈ AC ⇔ 5 2 5 x2y CC +−= ( 3) Thế (2) và (3) vào (1) ta có ⎩⎨ ⎧ =⇒= −=⇒−=⇒ ⎪⎩ ⎪⎨ ⎧ −=+−−− −=+ 0y 1x 2y3x 2 5 2 5 x214x4 2xx CC BB C B CB Vậy A(–4, 2), B(–3, –2), C(1, 0) 2. Nếu n ≤ 2 thì n + 6 ≤ 8. Do đó số tam giác có ba đỉnh được lấy từ n + 6 điểm đó không vượt qua (loại). Vậy n ≥ 3 43956C38 <= Vì mỗi tam giác được tạo thành ứng với 1 tổ hợp 3 chập n + 6 phần tử. Nhưng trên cạnh CD có 3 đỉnh, trên cạnh DA có n đỉnh nên số tam giác tạo thành là: ( )( )( ) ( )( ) 439 6 n1n2n1 6 6n5n4nCCC 3n 3 3 3 6n =−−−−+++=−−+ ⇔ (n + 4)(n + 5)(n + 6) – (n – 2)(n – 1)n = 2540 ⇔ n2 + 4n – 140 = 0 ⇔ ( )n 2 144 loaïi vì n 3 v n 2 144 10= − − ≥ = − + = Đáp số: n = 10 Câu Vb: 1. Giải phương trình: 4 2 2x 1 1 1log (x 1) log x 2 log 4 2+ − + = + + (1) Điều kiện x >1 (1) ⇔ ( ) ( ) ( ) 2 12xlog1x2log1xlog 444 =+−++− ⇔ ( )( )4 x 1 2x 1 1log x 2 2 − +⎡ ⎤ =⎢ ⎥+⎣ ⎦ và x > 1 22x x 1 2 x 2 − −⇔ + = và x > 1 ⇔ 2x2 – 3x – 5 = 0 và x > 1⇔ 5x 2 = 2. Gọi M là trung điểm của BC. thì SM ⊥ BC, AM ⊥ BC ⇒ ( ) o60ABC ,SBCSMA ==∧ S A C B M N Suy ra ΔSMA đều có cạnh bằng 2 3a Do đó oSMA 60sin.AM.SM.2 1S = 60° 16 3a3 2 3. 4 a3. 2 1 22 == Ta có SABC SBAM SAM 1V 2V 2. .BM.S 3 = = 16 3a 16 3a.a. 3 1 32 =3= Gọi N là trung điểm của đoạn SA. Ta có CN ⊥ SA ⇒ a 13CN 4 = (vì ΔSCN vuông tại N) ⇒ 2 SCA 1 1 a 3 a 13 aS .AS.CN . . 2 2 2 4 1 = = = 39 6 Ta có ( ) ( )SAC ,Bd. 16 39a. 3 1SAC ,Bd.S. 3 1 16 3aV 2 SCA 3 SABC === ⇒ ( ) 3 2 3 3d B,SAC a 3 a 39 13= = a ----------@--------- HÀ VĂN CHƯƠNG - PHẠM HỒNG DANH (Trung tâm Bồi dưỡng văn hóa và Luyện thi đại học Vĩnh Viễn)
Tài liệu đính kèm: