II. PHẦN RIÊNG: (3.0 ĐIỂM)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho ch ương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu IV.A: (2.0 điểm)
Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D( -2;1;-1)
1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). CMR ABCD là hình tứ diện.
2. Tính thể tích tứ diện
Tổ toán – Tin hoc Trường THPT Cao Lãnh 2 Tỉnh ĐỒNG THÁP Giáo viên soạn: PHAN HỮU THANH 1 ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI HKII LỚP 12 Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp Trường THPT Cao Lãnh 2 ĐỀ THI DIỄN TẬP HKII – NĂM HỌC: 2008-2009 Tổ Toán – Tin học MÔN TOÁN – LỚP 12 Thời gian làm bài 90’ (không kể thời gian chép đề) I. PHẦN CHUNG: (7.0 ĐIỂM) Dành cho tất cả các thí sinh Câu I: (3.0 điểm) 1. Tính các tích phân sau: 2 0 x1 sin os2 2 xI c dx ; 1 0 ( 1). xJ x e dx 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: , 2 , 0 y x y x y 3. Tính thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số: xey , 1y , 1x . Câu II: (3.0 điểm) 1. Cho số phức: 2 21 2 . 2 z i i . Tính giá trị biểu thức .A z z . 2. Giải phương trình: 4 23 4 7 0z z trên tập hợp số phức. Câu III: (1.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng (d ): x 1 2t y 2t z 1 và mặt phẳng (P): 2x y 2z 1 0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d) , bán kính bằng 3 và tiếp xúc với (P). II. PHẦN RIÊNG: (3.0 ĐIỂM) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho ch ương trình đó 1. Theo chương trình chuẩn. Câu IV.A: (2.0 điểm) Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D( -2;1;-1) 1. Viết phương trình mặt phẳng (BCD). CMR ABCD là hình tứ diện. 2. Tính thể tích tứ diện. Câu V.A: (1.0 điểm) Giải phương trình: 2 4 7 0x x 2. Theo chương trình nâng cao. Câu IV.B: (2.0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) : x 3 y 1 z 3 2 1 1 và mặt phẳng (P): x 2y z 5 0 . 1. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P). Tính góc (d) và (P). 2. Viết PT đường thẳng ( ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P). Câu V.B: (1.0 điểm) 1. Tìm căn bậc hai của số phức: 1 4 3i 2. Giải bất phương trình: x 1 x 1 x 1 ( 2 1) ( 2 1) -----Hết----- Tổ toán – Tin hoc Trường THPT Cao Lãnh 2 Tỉnh ĐỒNG THÁP Giáo viên soạn: PHAN HỮU THANH 2 ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI HKII LỚP 12 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Điể m Đáp án 7.0 Phần chung: dành cho tất cả các thí sinh 3.0 Câu I: 1.5 1. Tính các tích phân: 0.25 * 2 2 2 0 0 0 x x1 sin os cos sin os2 2 2 2 2 x x xI c dx dx c dx 0.25 2 2 0 0 1cos sin2 2 x dx xdx 0.5 2 2 0 0 12sin cos2 2 x x 12 2 0.25 * 1 0 ( 1) xJ x e dx . Đặt 1x xu x du dxdv e dx v e 0.25 1 1 0 0 ( 1). 1 x xJ x e e dx e 0.5 2. Tính diện tích hình phẳng. 0.25 Tìm được các giao điểm x = 0; x = 1, x = 2 0.25 1 2 0 1 7(2 ) 6 S xdx x dx (đvdt) 1.0 3. Tính thể tích hình phẳng. 0.25 Giải phương trình: 01 xe x 0.5 1 2 0 1xV e dx 1 2 0 1 2 xe x 0.25 2 3 ( ) 2 e ñvtt 3.0 Câu II: 1.5 1. Tính giá trị biểu thức. 0.5 Tacó: 2 2 2 2 21 2 2 1 4 4 4 4 3 4 3 4 9 24 16 7 24 z i i i i i i i i i i i 0.5 7 24 z i 0.5 . (7 24 ) 7 24 A z z i i 625 1.5 Giải phương trình: 4 23 4 7 0z z trên tập hợp số phức. 0.5 ĐÆt t = 2z 0.5 Ta cã pt : 2 1 3 4 7 0 7 3 t t t t 0.5 Vậy phương trình có 4 nghiệm là : 71; 3 z z i 1.0 Câu III: 0.25 Tâm mặt cầu là I (d) nên I(1+2t;2t; 1 ) 0.25 Vì mặt cầu tiếp xúc với (P) nên Tổ toán – Tin hoc Trường THPT Cao Lãnh 2 Tỉnh ĐỒNG THÁP Giáo viên soạn: PHAN HỮU THANH 3 ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI HKII LỚP 12 2(1 2t) 2t 2( 1) 1 d(I;(P)) R 3 6t 3 3 t 0,t 1 4 1 4 0.25 t = 0 thì I(1;0; 1 ) 2 2 2(S ) :(x 1) y (z 1) 91 0.25 t = 1 thì I( 1; 2 ; 1 ) 2 2 2(S ) :(x 1) (y 2) (z 1) 92 3.0 Phần riêng: dành cho từng loại thí sinh 1. Theo chương trình chuẩn. 2.0 Câu IV.A: 1.5 1. Phương trình mặt phẳng và CM tứ diện. 0.5 Ta có : (0; 1;1), ( 2; 0; 1) , (1; 2; 2) BC BD n BC BD 0.5 Pt mặt phẳng (BCD) là: x-2y-2z+2=0 0.5 Thay toạ độ điểm A vào pt mặt phẳng (BCD). Suy ra ( )A BCD do đó ABCD là hình tứ diện. 0.5 2. Thể tích tứ diên. 0.25 Ta có: 1; 1;0BA 0.25 Thể tích: 1 1 1, . 3 ( ) 6 6 2 V BC BD BA ñvtt 1.0 Câu V.A: Phương trinh: 2 4 7 0x x 0.5 Ta có : 2' 3 3i 0.5 Vậy pt có 2 nghiệm là: 2 3; 2 3x i x i 2. Theo chương trình nâng cao. 2.0 Câu IV.B: 1.0 1. Tìm tọa độ giao điểm và góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. 0.5 *Chuyển PT (d) về dạng tham số hay tổng quát và kết hợp với PT (P) giải hệ PT.Ta được giao điểm : I(1;0;4). 0.5 *Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Ta có : 2 2 1 1sin 2 64 1 1. 1 4 1 1.0 2. Phương trình hình chiếu. 0.25 Lấy điểm A( 3; 1;3) (d). Mặt khác ta có: I(1;0;4) (d). 0.25 Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với (P). Do đó mp (Q) có 2 véctơ chỉ phương là 2;1;1 µ u 1;2; 1AI v Nên mp (Q) có VTPT là 1;1;1n 0.25 PT mặt phẳng (Q) qua I có dạng là: 1( 1) 1( 0) 1( 4) 0 5 0x y z x y z 0.25 Vậy 5 0( ) : 2 5 0 x y z x y z 1.0 Câu V.B: 0.5 1. Tìm căn bậc hai của số phức: 1 4 3i 0.25 Gi¶ sö: 2 2 2 2 4 ( ) 1 4 3 1 2( 2 3) 2 3 x x iy i x y xy i y x 0.25 Hệ PT có hai nghiệm là: (2; 3), ( 2; 3) . Vậy có hai căn bậc hai là: 1 22 3 , 2 3z i z i 0.5 2. Giải bất phương trình. Tổ toán – Tin hoc Trường THPT Cao Lãnh 2 Tỉnh ĐỒNG THÁP Giáo viên soạn: PHAN HỮU THANH 4 ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI HKII LỚP 12 0.25 Vì 1 1( 2 1)( 2 1) 1 2 1 ( 2 1) 2 1 0.25 nên x 1 x 1 x 1x 1bpt ( 2 1) ( 2 1) x 1 x 1 (do 2 1 1 ) 2 x 1(x 1)(x 2) 0 x 1 x 1 *Chú ý: Nếu học sinh có hướng giải quyết khác mà đúng và hợp lôgích thì vẫn chấm điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: