Cu 1: A2 - có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Cấu hình e lớp ngoài cùng của A là:
A). 3s23p5. B). 3s23p4. C). 3s23p6. D). 4s2.
Cu 2: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là X(Z=6),Y(Z=7),M(Z=20),Q(=19).Nhận xét nào đúng:
A). Y,M thuộc nhóm IIA. B). M thuộc nhóm IIB
C). X thuộc nhóm VA D). Q thuộc nhóm IA.
Cu3: Nguyên tố Mn có điện tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai:
A). Là kim loại. B). Có 5 e độc thân. C). Lớp ngoài cùng có 13 e. D). Lớp ngoài cùng có 2 e.
Cu 4: Cho 8,8 g hổn hợp hai kim loại PNC nhóm II trong 2 chu kỳ liên tiếp , tác dụng với axit HCl thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc)
A .Mg và Ca B .Mg và Na C .Na vàAl D. Al và Mg
SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I . MÔN HOÁ HỌC 10. TRƯỜNG THPT BC LÊ HỮU TRÁC THỜI GIAN : 45 PHÚT Chọn phương án trả lời đúng nhất ( A, B, C hoặc D ) trong các câu sau : Câu 1: A2 - có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3s23p6 . Cấu hình e lớp ngoài cùng của A là: A). 3s23p5. B). 3s23p4. C). 3s23p6. D). 4s2. Câu 2: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là X(Z=6),Y(Z=7),M(Z=20),Q(=19).Nhận xét nào đúng: A). Y,M thuộc nhóm IIA. B). M thuộc nhóm IIB C). X thuộc nhóm VA D). Q thuộc nhóm IA. Câu3: Nguyên tố Mn có điện tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai: A). Là kim loại. B). Có 5 e độc thân. C). Lớp ngoài cùng có 13 e. D). Lớp ngoài cùng có 2 e. Câu 4: Cho 8,8 g hổn hợp hai kim loại PNC nhóm II trong 2 chu kỳ liên tiếp , tác dụng với axit HCl thì thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) A .Mg và Ca B .Mg và Na C .Na vàAl D. Al và Mg Câu 5: Cho 0,2 mol oxít của nguyên tố thuộc nhóm chính nhóm III tác dụng với axít HCl có dư thì thu dược 53,5 muối khan . Hãy xác định nguyên tố ấy . A. Al B. Ca C. Ga D. B Câu 6 : Cho 0,3 g một kim loại không đổi tác dụng với nước người ta thu được 168ml khí H2 ở (đktc). Xác định kim loại trên. A. Ca B.Ba C. K D. Na Câu 7: Một nguyên tố PNC nhóm VII trong oxít cao nhất , khối lượng oxy chiếm 61,2%. Hãy xác định nhuyên tố trên. A. Clo B. Oxi C. Flo D. Lưu huỳnh Câu 8: Oxy có 3 đồng vị ,,. Tính nguyên tử lượng trung bình của O. Biết % các đồng vị là p1,p2,p3 mà p1 = 15p2 và p1 – p2 = 21p3. A. 16,14 B. 16,12 C. 16 D. 15,96 Câu 9: Ion Y+ có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 , Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là : A).Chu kì 3, nhómVI IA. B). Chu kì 4, nhóm IA. C). Chu kì 3, nhóm IA. D). Chu kì 4, nhóm IIA. Câu10 : Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của HTTH có tổng số điện tích hạt nhân là 25. Hãy xác của 2 nguyên tố A, B. A) Mg và Na B) Mg và Al C) Ca và Al D) K và Na Câu 11: Trong ion K+ số eletron là: A. 19 B. 21 C. 20 D. 18 Câu 12: Cho bốn nguyên tố M,N ,P,Q. có Z lần lượt là8, 9,18,19. A. M,N thuộc cùng chu kì 2. B. P thuộc chu kì 3 nhóm IVA. C. Q thuộc chu kì 3 nhóm VIIA. D. M thuộc chu kì 3 nhóm VIA. Câu 13: Nguyên tố X có Z= 16. vị trí của X trong bảng tuần hoàn A. Ô 16,Chu kì 4, nhóm VIA. B. Ô16,Chu kì 3, nhóm VIA. C. Ô16,Chu kì 2, nhóm VIA. D. Ô16,Chu kì 2, nhóm VIIA. Câu 14: Trong phản ứng oxihoá khử, kim loại đóng vai trò là: A. Vừa là chất khử ,vừa là chất oxi hoá. B. Chất khử. C. Chất oxi hoá D. Không tham gia vào bất kì phản ứng oxi hóa_khử nào. Câu 15: Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxihoá -khử. A. N2O5 + H2O HNO3. B. CaO + CO2 CaCO3. C. Na + H2O NaOH + H2. D. Na2O + H2O 2NaOH Câu 16: nguyên tử M ở nhóm IIIA có số oxi hoá của M là: A. -5 B. +5 C. +3 D. -3 Câu 17: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử là: A. Notron và eletron B. Proton và notron C. proton và eletron D. Proton , notron va øelectron Câu 18: Trong các tinh thể sau tinh thể nào dẫn điện khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy: A. Tinh thể ion. B. tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử . C. tinh thể phân tử. D. tinh thể nguyên tử. Câu 19: Trong phản ứng oxihoá-khử phân tử NH3 đóng vai trò là: A. không tham gia vào bất kì phản ứng oxihoá khử nào, B. Vừa là chất khử vừa là chất oxihoá. C. chất oxihoá. D. chất khử. Câu 20 : Số oxihoá của Nitơ trong các hợp chất :NH3,N2,N2O,NO2,HNO3 sau lần lượt là: A. +3,0,-1,-3,-5. B. -3,0,+1,+4,+5. C. +5,+3,+1,0,-3. D. -3,+5,0,+3,+1. Câu 21: Anion X2- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p6. Vậy cấu hình e của X là: A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p2 C. 1s22s22p63s2 D. 1s22s22p4 Câu 22 : Dãy nguyên tố sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử: A. F<Cl<P<Al<Na. B. F<Al<P<Cl<Na. C. Na<Al<P<Cl<F. D. Na<P<Al<Cl<F. Câu 23 : Phân tử HCl hình thành là do: A. Nguyên tử H cho 1 e và nguyên tử Cl nhận 1e. B. Sự góp chung 1 cặp electron giữa hai nguyên tử. C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion H+ và ion Cl- . D. lực tương tác yếu giữa nguyên tử H và Cl. Câu 24: Những đại lượng đặc trưng cho nguyên tử A. Số khối A B. Điện tích hạt nhân và khối lượng nguyên tử C. Số hiệu nguyên tử Z và số khối A D. Số hiệu nguyên tử Z Câu 25: Tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố M là 44. nguyên tố M là: A. Al B. Na C. C D. Mg Câu 26: Cho 4,05 gam kim loại nhóm IIIA tác dụng dịch HCl dư thoát ra 8,96 lit H2. Kim loại đó là: A. Na B. Mg C. B D. Al Câu 27: Dãy nguyên tôsau đây sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ: A. KOH>Mg(OH)2>NaOH> Be(OH)2. B. Be(OH)2>Mg(OH)2>NaOH> KOH. C. NaOH>KOH>Mg(OH)2> Be(OH)2. D. KOH>NaOH>Mg(OH)2> Be(OH)2. Câu 28: Kali có ba đồng vị :(93,26%) ,(6,73%), (0,01%). Vậy nguyên tử khối của K là: A. 41,13 B. 39,31 C. 40,13 D. 39,13 Câu 29: Độ âm điện của nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần: A. Na<Be<C<O<F B. F<Be<C<O< Na C. F<O<C<Be<Na D. Na<C<Be<O<F Câu 30: Chọn phát biểu sai: A. Tinh thể S là tinh thể phân tử. B. Tinh thể iôt là tinh thể phân tử. C. Tinh thể NaCl là tinh thể ion. D. Tinh thể nước đá là tinh thể nguyên tử. Câu 31: Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất , nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng điện tích hạt nhân ? A) Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi B) Tỉ khối C) Số lớp electron D) Số electron lớp ngoài cùng Câu 32: Nguyên tử của các nguyên tố nàosau đây luôn nhường 1e khi tham gia phản ứng hóa học? A) Na B) Mg C) Al D) Si Câu 33: Các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn có các đặc điểm chung nào về cấu hình e nguyên tử mà quyết định tính chất của nhóm? Số n trong hạt nhân nguyên tử Số e lớp K bằng 2 Sớp e như nhau Số e lớp ngoài cùng bằng nhau. Câu 34: Các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân ? A) Fe,Ni,Co B) Br,Cl,I C) C,N.O D) O,Se,S Câu 35: Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự như Canxi? A) Cacbon B) Kali C) Natri D) Stronti Câu 36 : Nguyên tử của các nguyên tố nào nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ? A) Nitơ B) Photpho C) Asen D) Bitmut Câu 37: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA : Mg- Ca- Sr- Ba . Từ Mg đến Ba , theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi như thế nào ? A)Tăng dần B) Giảm dần C) Tăng rồi giảm D) giảm rồi tăng. Câu 38 : Xét các nguyên tố nhóm IA , điều khẳng định nào sau đây là đúng? A) Được gọi là kim loại kiềm thổ B) Cho 2e lớp ngoài cùng C) Nhường 1e để đạt cấu hình bền vững D) Nhận 1e Câu 39: Biến thiên tính bazơ các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng điện tích hạt nhân ? A) Tăng B) giảm C) không thay đổi D) Giảm sau đó tăng. Câu 40: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết giá trị nào sau đâ? A) Số e hóa trị B) Số p trong hạt nhân, Số e trong nguyên tử C) Số khối D) Điện tích ion Đáp án môn Hoá 10: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D C A A A A A B B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 D A B B C C D A D B Câu 21 Câu 22 Câu23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 D A B C B D D D A D Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D A D C D D A C A B
Tài liệu đính kèm: