Đề tham khảo tốt nghiệp môn: Toán - Trường THPT Lê Hồng Phong

Đề tham khảo tốt nghiệp môn: Toán - Trường THPT Lê Hồng Phong

Câu I: (3đ)

 Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 4

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo tốt nghiệp môn: Toán - Trường THPT Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Sở GD & ĐT QUẢNG NAM	 ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP
Trường THPT Lê Hồng Phong	Môn: Toán
	 Thời gian: 150 phút
A. PHẦN DÀNH CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7đ)
Câu I: (3đ)
	Cho hàm số y = x3 + 3x2 – 4
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành
Câu II (3đ)
Giải phương trình log2(2x+1)log2(2x + 2+ 4) = 3
Tính tích phân I = 
Tìm GTLN, GTNN của hàm số
	y = x + 
Câu III (1đ)
	Một thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón đó.
B. PHẦN RIÊNG (3đ)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu IVa (2đ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình
 và mp(α): 2x – y +z + 2 = 0
Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mp(α) 
Ký hiệu d’ là hình chiếu vuông góc của d trên (). Viết phương trình tham số của đường thẳng d’.
Câu IVb (1đ): Giải phương trình z2 – 2z + 10=0 trên tập số phức.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu IVa (2đ): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình
 và mp(): x + y + 3z – 6 = 0
Chứng minh đường thẳng song song với mp()
Ký hiệu ’ là hình chiếu vuông góc của trên (P). Viết phương trình tham số của đường thẳng ’.
Câu IVb (1đ): Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện .
	========================HẾT ====================== 
Sở GD & ĐT QUẢNG NAM	 HƯỚNG DẪN – LỜI GIẢI – ĐÁP SỐ
Trường THPT Lê Hồng Phong	 Môn: Toán
Câu I (3đ)
1. Khảo sát hàm số (2đ) y = x3 + 3x2 – 4
	TXĐ: R
 	Sbt: a) y’ = 3x2 + 6x, y’ = 0 
	y' > 0 x : hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 
	y’ < 0 x : hàm số nghịch biến trên 
b) Cực trị:
	- Điểm cực đại x = -2, yCĐ = y(-2) = 0
	- Điểm cực tiểu x = 0, yCT = y(0) = - 4
c) Giới hạn:	( x3 + 3x2 – 4) = 
d) Bảng biến thiên:
x
 0 
 + 0 0 +
y
 0 
.Đồ thị: Tâm đối xứng I(-1,-2) (C) cắt Oy (0,-4) cắt Ox (-2,0) (1,0)
2. Diện tích: (1đ) 
Từ đồ thị ta có x = -2, x =1 hoành độ giao điểm
S = 
Câu II: (3đ)
Giải phương trình (1đ)
Do 2x > 0 với mọi x, nên phương trình đã cho xác định với mọi x
Ta có log2(2x+1).log2(2x + 2+ 4) = 3
Đặt t = log2(2x+1) > ta có phương trình
	t (2 + t) = 3 (loại)
 Suy ra log2(2x+1) =1 2x +1 = 2 2x = 1 x =0
2. Tính tích phân (1đ)
I = = 
 = = (- cosx -) = 2 - 
Tìm GTLN – GTNN (1đ)
	 y = x + 
	TXĐ : [-2,2]
	f’(x) = 1 - 
Mà
	 f(-2) = -2, f(, f(2) = 2
Vậy , 
Câu III (1đ)
Gọi thiết diện qua trục hình nón là SAB
Theo giả thiết SAB vuông cân tại S. Ta có SA =SB =a, AB = (đ/kính)
- Sxq= = = 
- V = 	
Câu IVa (2đ)
Tìm tọa độ điểm A (1đ)
Tọa độ giao điểm A của d và mp( là nghiệm hệ
 A (7,10,-6)
Viết phương trình tham số d’
Lấy điểm M d (M A) M(1,-2,0)
Gọi H(x0,y0,z0) là hình chiếu vuông góc M xuống (
Ta có = (x0-1, y0+2,z0) cùng phương = (2,-1,1) và H (
Suy ra H (-1,-1,-1)
Vậy phương trình h/c d’ là đường thẳng đi qua A(7,10,-6) có vtvp =(-8,-11,5)
Có phương trình tham số 
	 t R
Câu Va (1đ) Giải phương trình z2 – 2z +10 = 0
Ta có = 1 -10 = -9 = (3i)2
Phương trình có hai nghiệm z1 = 1+3i, z2 = 1 – 3i
Câu IVb (1đ)
Chứng minh // (P) (1đ)
. Đt đi qua điểm M (1,2,0) vtcp 
 Vtcp 	
Ta có M(1,2,0) (P)
Vậy // (P)
Viết PTTS ’ (1đ). Gọi d là đường thẳng đi qua M(1,2,0) và d
Ta có vtcp = (1,1,3) có PTTS là 	
Tọa độ A = d là nghiệm hệ cho ta phương trình theo t: 1+ t + 2 + t + 9t – 6 = 0
). Vậy hình chiếu ’ của lên mp(P) là đường thẳng đi qua A và ’// có vtcp có PTTS tR
Câu Vb (1đ) 
Đặt z = x + yi ( x, y R)
Ta có z - 5i + 2 = (x +2) + (y-5)i
Suy ra = 2 
(x +2)2 + ( y - 5)2 = 4
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(-2;5) bán kính R =2
=====================HẾT=====================

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan Truong Le Hong Phong.doc