Câu 1: (4đ) Cho hàm số f(x)= - {x^3} + 3{x^2} - 1 có đồ thị (C).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1.
c) Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình: - {x^3} + 3{x^2} - m = 0
Ma trận đề kiểm tra học kỳ I , năm học 2011-2012 Môn : TOÁN 12 - Ban Cơ bản Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TL TL TL ChươngI:(GT) Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số Câu 1a) , Câu 1b) Câu 1c) , Câu 3) 4 5 3 2 ChươngII:(GT) Hàm số lũy thừa , hàm số mũ , hàm số lôgarit Câu 2a) 1 Câu 2b) 2 2 1 ChươngI:(HH) Khối đa diện Câu 4c) 1 1.25 1.25 ChươngII:(HH) Mặt nón , mặt trụ , mặt cầu Câu 4a) , Câu 4b) 2 1.75 1.75 Tổng 2 5 2 9 10 3 4.75 2.25 Sở GD-ĐT Bình Định Đề kiểm tra học kỳ I , năm học: 2011-2012 Trường THPT An Lương Môn: Toán - Lớp12 - Ban: Cơ Bản Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể phát đề ) Câu 1: (4đ) Cho hàm số có đồ thị (C). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. Dựa vào đồ thị (C), hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình: Câu 2 (2đ) Giải phương trình và bất phương trình sau : a) b) Câu 3: (1đ) Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: trên đoạn [0;2] Câu 4: (3đ) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác SAB vuông cân tại S có cạnh góc vuông bằng 6 cm. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình nón. Tính thể tích của khối nón. Một thiết diện SAC qua đỉnh S tạo với đáy một góc 600. Tính diện tích của thiết diện SAC. ---------------------------- TRƯỜNG THPT AN LƯƠNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1, năm học: 2011-2012 TOÁN 12 - BAN CÓ BẢN Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa STT NỘI DUNG THANG ĐIỂM CÂU 1 ( 4đ ) a) ( 2đ ) TXĐ : D = R y/ = -3x2 + 6x y/ = 0 Û -3x2 + 6x = 0 Û BBT : x - ¥ 0 2 + ¥ y’ - 0 + 0 - y + ¥ -1 3 CT CĐ - ¥ Đồ thị : 3 b) ( 1đ ) Ta có : x0 = 1 Þ y0 = 1 y/ = -3x2 + 6x Þ y/(1) = 3 Phương trình tiếp tuyến tại điểm M(1 ;1): y -1 = 3(x -1) y = 3x – 2 c) ( 1đ ) Ta có : Û -x3 + 3x2 – 1 = m – 1 Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y = m – 1 Nếu thì phương trình đã cho có 1 nghiệm Nếu thì phương trình đã cho có 2 nghiệm Nếu 0 < m <4 thì phương trình đã cho có 3 nghiệm 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 CÂU 2 ( 2đ ) a) ( 1đ) Û 32x + 3.3x – 4 = 0 (1) Đặt t = 3x ( t > 0) Û t2 + 3t – 4 = 0 Với t = 1 Û 3x = 1 x = 0 b) ( 1đ ) ( 2) Điều kiện: ( 2 ) log3 [(x + 2)(x – 2)] log35 Û (x +2)(x – 2) 5 Û x2 – 9 0 Kết hợp với điều kiện bất phương trình đã cho có nghiệm 2 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 CÂU 3 ( 1đ ) ( 1đ ) Ta có: Û 4x3 – 4x = 0 f(0) = -3 f(1) = -4 f(2) = 5 Vậy 0.25 0.25 0.25 0.25 CÂU 4 ( 3đ ) C M 450 6 S B A O a) ( 0,75đ ) Thiết diện qua trục là DSAB vuông cân tại S nên = = 450 Tính: OA = (DSOA vuông tại O) Sxq = rl = .OA.SA = ..6 = (cm2) Stp = Sxq + Sđáy = + = (cm2) b) ( 0,75đ )Tính: SO = (DSOA vuông tại O) V = = = (cm3) c) ( 1.25đ ) Gọi M là trung điểm của AC . Thiết diện (SAC) qua trục tạo với đáy 1 góc 600: = 600 Tính: SM = (DSMO vuông tại O) Tính: OM = (DSMO vuông tại O) Tính: AM = = (DMOA vuông tại M) Þ AC = 2AM = SSAC = SM.AC = .. = (cm2) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: