
Câu I ( 2.0 điểm )
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y= (1 - x)(x + 2)2
2. Tìm m để phương trình |1-x|(x+2)2=m có 4 nghiệm phân biệt.
+ Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị (G): y = |1-x|(x+2)2
+ Dựa vào đồ thị (G), ta có: phương trình có 4 nghiệm phân biệt ⇔ 0 <><>
Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 Page 1 ĐỀ THAM KHẢO THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2010 SỐ 02 Môn TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I ( 2.0 điểm ) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số    2 1 2y x x   2. Tìm m để phương trình   2 1 2x x m   có 4 nghiệm phân biệt. + Từ đồ thị (C) suy ra đồ thị (G):   2 1 2y x x   + Dựa vào đồ thị (G), ta có: phương trình có 4 nghiệm phân biệt 0 4m   Câu II ( 2.0 điểm ) 1. Tìm các nghiệm  0;x  của phương trình 2 2 2sin cos 2 cos 3x x x  (1) + Dùng công thức hạ bậc và biến đổi, ta có: (1)     6 3 cos3 cos3 cos 0 4 2 2 x k x x x x k k x k                          + Với điều kiện  0;x  , nên tập nghiệm cần tìm là 3 5 ; ; ; ; 6 4 2 4 6 S            2. Tìm m để bất phương trình  3 2 3 22 4log 3 4 log 3 5x x m x x m      nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn  0;1 . + ĐK: 3 23 1x x m   + Đặt  3 24log 3 , 0t x x m t    . Bất phương trình đã cho trở thành 2 0 0 1 4 5 0 t t t t           3 2 3 2 ( ) 3 1 0;1 ( ) 3 4 m f x x x x m g x x x               . Khi đó:     0;1 0;1 max ( ) 3 4 min ( ) x x m f x m m g x         Câu III ( 1.0 điểm ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số 2 3y x  và 2 8 4 y x   + phương trình hoành độ giao điểm: 3 2 28 3 24 x x xx         + diện tích hình phẳng 2 2 2 2 2 2 2 2 8 8 3 3 4 4 S x dx x dx I J x x                   + Tính I:   2 2 3 2 2 2 20 3 3 3 3 x I x dx x              + Tính J: Đặt 2 tan 2 2 x t t           , ta được: 4 4 4 2J dt       + kết luận 20 2 3 S   Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 Page 2 Câu IV ( 1.0 điểm ). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết AC a ,  SA ABC và 3SA a . Tính theo a, khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SBC) và thể tích khối chóp G.ABC . + Chứng minh    SAB SBC + Trong (SAB) kẻ  AH SB H SB  và chứng minh   21 ,( ) 7 AH d A SBC a  + G là trọng tâm ABC   1 21 ,( ) 3 21 d G SBC AH a   + Ta có:     3. . 1 1 3 ,( ) , ( ) 3 3 36 G ABC S ABCd G ABC d S ABC V V a    Câu V ( 1.0 điểm ). Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn 1x y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  3 3 3 3 1 4P x y x y     + Ta có:   3 3 2 2 2 2x y x y x y xy x y xy        ( do , 0 ; 1x y x y   ) + Khi đó:       2 23 3 2 2 2 2 12 2 2 x y x y x y x y x y           3 3 1 4 3P x y       + Vậy 1 min 3 2 P khi x y    II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần (phần 1 hoặc phần 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a ( 2.0 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho  1;1B  ,  6;0C . Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC cân tại A và có diện tích bằng 12,5 đvdt. + Viết phương trình (BC): 7 6 0x y   và   2 5 2 , 2 ABCSd A BC BC   (1) + Phương trình đường trung trực của BC là d: 7 17 0x y    0 0;A x y d  (2) + Ta lại có:   0 0 7 6 , 50 x y d A BC    (3) + Kết hợp (1), (2) và (3), ta được  2; 3A  ,  3;4A . 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm  1;2 4A  ,  1; 3;1B  ,  2;2;3C . Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm I nằm trên mặt phẳng (Oxy). + Ta có:  ; ;0I a b thuộc mặt phẳng (Oxy) 2 2 2( ) : 2 2 0S x y z ax by d       + (S) đi qua A, B, C 2 4 21 2 2 6 11 1 4 4 17 21 a b d a a b d b a b d d                             + Vậy 2 2 2( ) : 4 2 21 0S x y z x y      Câu VII.a ( 1.0 điểm ) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 400. + Số cần tìm có dạng x abc ,    0;2;4 , 1;2;3c a  + TH1. 2c  , có 1 cách chọn c; 2 cách chọn a và 4 cách chọn b. Suya ra có 1.2.4 = 8 số Trần Chí Thanh ® LTĐH 2010 Page 3 +TH2.  0;4c , có 2 cách chọn c, 3 cách chọn a và 4 cách chọn b. Suy ra có 2.3.4 = 24 số + Vậy có tất cả là 8 +24 = 32 số cần tìm. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b ( 2.0 điểm ) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho  4;1A và  2;5B . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho độ dài AM + BM là nhỏ nhất. + M thuộc trục Ox  0;0M x + Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua trục Ox, ta có  4; 1A  và 'AM A M + Khi đó: ' 'AM BM A M BM A B    + Vậy  min 'AM BM A B  A’, B, M thẳng hàng   0 11 ' ' 0 3 A M kA B k x       2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho  1;1;0A ,  1;2;1B  và đường thẳng d có phương trình 1 1 2 1 1 x y z     . Gọi C là hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên đường thẳng d. Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. + Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với d, ta được 2 1 0x y z     + Khi đó C là giao điểm của d và (P) 1 7 5 ; ; 3 6 6 C        + Chứng minh ABC vuông tại A và suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm I của BC 1 5 11 ; ; 3 12 12 I        Câu VII.b ( 1.0 điểm ) Tính thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình tròn tâm  2;0I bán kính 1R  xung quanh trục Oy. + Phương trình đường tròn (C):   2 22 1x y     2 2 2 1 1 1 2 1 x y y x y             +     1 12 2 2 2 2 2 1 1 2 1 2 1 8 1 4OyV y y dy y dy                    ( đặt sin , ;2 2 y t t          )
Tài liệu đính kèm:
 HuongdanGiai DeOn 02 LTDH 2010 TCT.pdf
HuongdanGiai DeOn 02 LTDH 2010 TCT.pdf