Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 - Đề số 20

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 - Đề số 20

Câu III: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuông góc với SA.

 a) CMR: SO  (ABCD), SA  (PBD).

 b) CMR: MN  AD.

 c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD).

 d) CMR: 3 vec tơ đồng phẳng.

 

doc 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 2779Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 - Đề số 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 20
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN 	Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
A. Phần chung: (7 điểm)
Câu I: (2 điểm) Tính các giới hạn sau:
 a) 	b)
 c) 	d) 
Câu II: (2 điểm) 
	a) Cho hàm số . Tìm a để hàm số liên tục tại .
	b) Chứng minh rằng phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng (–4; 0).
Câu III: (3 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a, SA = SB = SC = SD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và SO. Kẻ OP vuông góc với SA.
 	a) CMR: SO ^ (ABCD), SA ^ (PBD).
 	b) CMR: MN ^ AD.
 	c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD).
 	d) CMR: 3 vec tơ đồng phẳng. 
B. Phần riêng. (3 điểm)
Câu IVa: Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn.
	a) Cho hàm số . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M(1; 2).
	b) Tìm đạo hàm của hàm số .
Câu IVb: Dành cho học sinh học theo chương trình nâng cao.
	a) Cho hàm số . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm M(1; 0).
	b) Tìm đạo hàm của hàm số .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 
Đề số 20
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học 
Môn TOÁN 	Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Câu I: 
 a) 
 	b) 
 	c) 	
	d) 
Câu II: 
	a) . 
	· f(3) = a+3	·
	· f(x) liên tục tại x = 3 Û a + 3 = 9 Û a = 6
	b) Xét hàm số Þ liên tục trên R.
	· f(–3) = 5, f(0) = –7 Þ PT có ít nhất một nghiệm thuộc ( –3 ; 0 ).
	· Þ PT có ít nhất một nghiệm thuộc (–4; 0).
Câu III: 
a) CMR: SO ^ (ABCD), SA ^ (PBD).
	· SO ^ AC, SO ^ BD Þ SO ^ (ABCD).
	· BD ^ AC, BD ^ SO Þ BD ^ (SAC) Þ BD ^ SA 	(1)
	· OP ^ SA, OP Ì (PBD) 	(2)
	Từ (1) và (2) ta suy ra SA ^ (PBD).
b) CMR: MN ^ AD.
	· Đáy ABCD là hình vuông nên OB = OC, mà OB và OC lần 	lượt là hình chiếu của NB và NC trên (ABCD) NB = NC 
	Þ DNBC cân tại N, lại có M là trung điểm BC (gt) 	
	Þ MN ^ BC	Þ MN ^ AD (vì AD // BC)
c) Tính góc giữa SA và mp (ABCD).
	· SO ^ (ABCD) nên AO là hình chiếu của SA trên (ABCD) 
	Vậy góc giữa SA và mặt phẳng (ABCD) là .
 	d) CMR: 3 vec tơ đồng phẳng. 
	· Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SD và DC, dễ thấy EN, FM, FE lần lượt là các đường trung bình của các tam giác SDO, CBD, DSC nên đồng thời có EN // BD, FM// BD, FE // SC và cũng từ đó ta có M, M, E, F đồng phẳng.
	· MN Ì (MNEF), BD // (MNEF), SC // (MNEF) Þ đồng phẳng.
Câu IVa: 
	a) Þ Þ Þ PTTT: .
	b) Þ 
Câu IVb: 
	a) Þ 
	· Gọi là toạ độ của tiếp điểm Þ , 
	PTTT d là: Û 
	d đi qua M(1; 0) nên Û Û 
	· Với Þ PTTT 
	· Với Þ PTTT: 
	b) 
	Þ
===========================

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on tap Toan 11 HK2 de so 20.doc