Giáo án Chính tả 3 - Tuần 1 đến 7

Giáo án Chính tả 3 - Tuần 1 đến 7

Chính tả (Tập chép) - tiết 1

Bài : CẬU BÉ THÔNG MINH

A. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :

- Chép chính xác và trình bày đúng quy địmh bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm đúng bài tập 2b: an / ang.

- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( BT3)

B. ĐDD - H

Viết sẵn BT3, bảng con.

 

doc 26 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Chính tả 3 - Tuần 1 đến 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chính tả (Tập chép) - tiết 1
Bài : CẬU BÉ THÔNG MINH
A. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :
- Chép chính xác và trình bày đúng quy địmh bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. 
- Làm đúng bài tập 2b: an / ang. 
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng ( BT3) 
B. ĐDD - H	
Viết sẵn BT3, bảng con.
C. HĐD - H
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Đoạn này chép từ bài nào ?
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Đoạn chép có mấy câu ?
b. Viết từ khó : nhỏ, bảo, cỗ, xẻ.
c. Hướng dẫn HS chép bài vào vở :
 GV theo dõi, uốn nắn HS
d. Chấm, chữa bài
- HD HS bắt lỗi: Thiếu, sai dấu thanh, viết hoa, sai phụ âm vần, dấu câu đều bắt 1 lỗi. Chữ nào sai các em gạch dưới và sữa lại từ đúng ra chỗ sửa lỗi.
- Sau khi bắt lỗi xong các em tổng kết lỗi ghi lên trên
- Chấm 5 - 7 bài nhận xét rút kinh nghiệm
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2
- Nêu yêu cầu BT
- Một HS lên bảng làm
b. BT3b
- Nêu YC
- Một HS làm mẫu 
- Gọi HS lên bảng làm
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lỗi sai
- HSLL
- 2 HS đọc lại
+ Cậu bé thông minh
+ Viết giữa trang vở
+ 3 câu.
- HS phân tích và viết bảng con
- HS viết bài.
- Chữa bài.
- HS nêu yêu cầu 
- Cả lớp làm sách
Lời giải: đàng hoàng - đàn ông - sáng loáng
- HS nêu yêu cầu
- ă - á
- Cả lớp làm sách
Lời giải
Số thứ tự
Chữ
Tên chữ
1
a
a
2
ă
á
3
â
ớ
4
b
bê
5
c
xê
6
ch
Xê hát
7
d
dê
8
đ
đê
9
e
e
10
ê
ê
BỔ SUNG
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chính tả (Nghe-Viết) - tiết 2
 Bài : CHƠI THUYỀN
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT : 
 - Nghe - viết chính xác. Trình bày đúng hình thức bài thơ. 
- Điền đúng các vần ao / oao vào chỗ trống (BT2) . 
- Làm đúng BT3b . 
- Từ đoạn viết, củng cố cách trình bày một bài thơ : chữ đầu các dòng thơ viết hoa, viết bài thơ ở giữa trang vở.
B. ĐDDH :
Giáo viên : Viết sẵn BT2
Học sinh : bảng con.
C. HĐD - H
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 bài thơ.
+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
+ Những câu thơ nào trong bài đặt trong ngoặc kép ? Vì sao ?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
b. Viết từ khó 
c. Hướng dẫn viết bài
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2
- Nêu yêu cầu BT
b. BT3b
- Nêu YC
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lỗi sai
- HSLL
- 1 HS đọc lại
+ 3 chữ
+ Viết hoa
+ HS trả lời . Vì đó là những câu các bạn nói khi chơi trò chơi này.
+ Viết vào giữa trang vở.
- Viết bảng con
- HS viết bài.
- Chữa bài.
Lời giải : ngọt ngào, ngoao ngoao, ngao ngán
Lời giải: ngang – hạn – đàn
BỔ SUNG
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chính tả (Nghe-Viết) - tiết 3 
 Bài : AI CÓ LỖI 
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
Rèn kĩ năng viết chính tả :
- Nghe - viết bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần uêch, uyu. Nhớ cách viết những tiếng có vần dễ lẫn do địa phương : ăn/ăng.
B. ĐDD - H
Viết sẵn BT3b, bảng con.
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : bài "Chơi chuyền"
Viết lại từ : ngọt ngào, ngao ngán, cái đàn, đàng hoàng, hạn hán, hạng nhất.
Xem vở HS
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Đoạn văn nói điều gì ?
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
+ Nhận xét về cách viết tên riêng nói trên.
* Nói thêm : Đây là tên riêng của người nước ngoài, có cách viết đặc biệt.
b. Viết từ khó
Cô-rét-ti, khuỷu tay, sứt chỉ, vác củi, can đảm.
c. Hướng dẫn viết bài
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2
- Đọc lần 3
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2
- Nêu yêu cầu BT
b. BT3b
- Nêu YC
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lỗi sai.
- HSLL
- 2 HS đọc lại
+ En-ri-cô ân hận khi bình tĩnh lại, Nhìn vai áo bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn nhưng không đủ 
can đảm.
+ Cô-rét-ti
+ Viết hoa chữa cái đầu tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ.
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
- HS làm bài
+ nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, khuyếch khoác, trống huếch trống hoác.
+ khuỷu tay, khuỷu chân, ngã khuỵu, khúc khuỷu.
Lời giải
b. kiêu căng, căn dặn, nhọc nhằn, lằng nhằng, vắng mặt, vắn tắt.
BỔ SUNG
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Chính tả (Nghe-Viết) - tiết 4 
 Bài : CÔ GIÁO TÍ HON 
A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
- Nghe - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
- Làm đúng bài tập 2b: ăn / ăng . 
B. ĐDD - H
Viết sẵn BT2b, bảng con.
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : bài "Ai có lỗi ?"
Viết lại từ : khuỷu tay- nguệch ngoạc, xấu hổ - cá sấu, sông sâu - xâu kim.
Xem vở HS
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Chữ đầu các câu viết ntn ? Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
+ Tìm tên riêng trong đoạn văn.
+ Cần viết tên riêng như thế nào ?
b. Viết từ khó
treo nón, trâm bầu, nhìn, tay cầm,đánh vần, ríu rít.
c. Hướng dẫn viết bài
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2
- Đọc lần 3
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2b
- Nêu yêu cầu BT
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lại lỗi sai
- HSLL
- 2 HS đọc lại
+ 5 câu
+ Viết hoa chữa cái đầu câu. Viết lùi vào 2 ô.
+ Bé - tên bạn đóng vai cô giáo
+ viết hoa
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
- HS làm bài 
b.- gắn : gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết
 - gắng : gắng sức, cố gắng, gắng gượng, gắng công 
 - nặn : nặn tượng, nhào nặn, nặn óc suy nghĩ..
 - nặng: nặng nề, nặng nhọc, nặng cân, nặng kí 
 - khăn: khó khăn, khăn tay, khăn lụa, khăn quàng 
 - khăng: khăng khăng, khăng khít, cái khăng
BỔ SUNG
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ... ...............................................................................................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ ( Tập chép ) Tiết 10
MÙA THU CỦA EM
A. MĐ - YC
- Chép và trình bày đúng bài chính tả.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam (BT2) 
- Làm đúng BT3b. 
B. ĐDD - H
Viết sẵn BT2, 3b, bảng con.
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : bài "Người lính dũng cảm"
Viết lại từ : bông sen, cái xẻng, chen chúc, đèn sáng.
Xem vở HS
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học
2. Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
+ Tên bài viết ở vị trí nào ?
+ Những chữ nào trong bài viết hoa ?
+ Các chữ đầu câu cần viết thế nào ?
b. Viết từ khó
cốm mới, họp bạn, mong đợi, 
c. Hướng dẫn viết bài
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2
- Đọc lần 3
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2 : 
- Nêu yêu cầu BT
b. BT3b
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lỗi sai
- 2 HS đọc lại
+ Thơ bốn chữ.
+ Viết giữa trang vở.
+ Các chữ đầu dòng thơ, tên riêng - chị Hằng.
+ Viết lùi vào 2 ô so với lề vở.
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
a. Sóng vỗ oàm oạp.
b. Mèo ngoạm miếng thịt.
c. Đừng nhai nhồm nhoàm.
b. kèn - kẻng - chén
BỔ SUNG
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ ( nghe- viết ) ( tiết 11 )
BÀI TẬP LÀM VĂN
A. MĐ – YC 
 - Nghe – viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
 - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo (BT2) .
 - Làm đúng BT3b . 
B. ĐDD - H
Viết sẵn BT2; BT3b, bảng con.
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : bài "Bài tập làm văn"
Viết lại từ : cái kẻng, thổi kèn, lời khen, dế mèn
Xem vở HS
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Tìm tên riêng trong bài chính tả ?
+ Tên riêng trong bài chính tả được viết như thế nào ?
b. Viết từ khó
- Phân tích chính tả các từ : làm văn, Cô - li -a, lúng túng, ngạc nhiên
c. Hướng dẫn viết bài
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2
- Đọc lần 3
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2 : 
- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3b
- Giúp HS nắm vững YC BT
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lỗi sai.
- 2 HS đọc lại
+ Cô - li - a
+ Viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt gạch nối giữa các tiếng
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
a. khoeo chân b. người lẻo khoẻo c. ngoéo tay
b. trẻ – Tổ – biển – của – những.
BỔ SUNG
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
CHÍNH TẢ ( nghe- viết ) ( tiết 12)
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
A. MĐ - YC
 - Nghe – viết đúng bài CT; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. 
 - Làm đúng bài tập điền tiếng có vần eo / oeo (BT2) .
 - Làm đúng BT3b . 
B. ĐDD - H
Viết sẵn BT2; BT3b, bảng con.
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : bài "Bài tập làm văn"
Viết lại từ : lẻo khẻo, khỏe khoắn, nũng nịu, bỗng nhiên
Xem vở HS
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Đoạn văn có mấy câu ?
+ Trong đoạn văn chữ nào phải viết hoa?
b. Viết từ khó
- Phân tích chính tả các từ : bỡ ngỡ, nép, quãng trời,
c. Hướng dẫn viết bài
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2
- Đọc lần 3
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2 : 
- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3b
- Giúp HS nắm vững YC BT
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lỗi sai.
- 2 HS đọc lại
+ 3 câu
+ Những chữ đầu đoạn, đầu câu.
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
Nhà nghèo, đường ngoằn ngoèo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu.
b. mướn – thưởng - nướng.
Chính tả( nghe - viết) Tiết 13
TRẬN BÓNG DƯỚI LÒNG ĐƯỜNG
A. MĐ - YC
- Nghe – viết và trình bày đúng bài chính tả. 
- Làm đúng BT2 a/b. 
- Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3). 
B. ĐDD - H
Chép sẵn bảng chữ ở BT3, bảng con.
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : bài "Nhớ lại buổi đầu đi học"
Viết lại từ : nhà nghèo, ngoẹo đầu, cái gương, vườn rau
Xem vở HS
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa ?
+ Lời các nhân vật được đặt sau những dấu câu gì ?
b. Viết từ khó
- Phân tích chính tả các từ : xích lô, quá quắt, lưng còng, bỗng.
c. Hướng dẫn viết bài
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2
- Đọc lần 3
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2b : 
- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3 
- YC cả lớp làm vào SGK
- GV mời một tốp 11 HS tiếp nối nhau lên bảng làm bài,
- Một vài HS đọc lại bảng chữ
- HS học thuộc lòng 11 tên chữ tại lớp
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lỗi sai.
- 2 HS đọc lại
+ Các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người
+ Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
Lời giải: giếng – kiến 
- Cả lớp làm SGK
- Lần lượt từng HS lên điền
- HS đọc
 1. q - quy 
 2. r - e-rờ
 3. s - ét-sì
 4. t - tê
 5. th - têhát
 6. tr - tê-e-rờ
 7. u - u
 8. ư - ư
 9. v - vê
 10. x - ích -xì
 11. y - i dài
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
..
Chính tả(nghe viết) tiết 14
BẬN
A. MĐ - YC
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.
- Làm đúng BT điền tiếng có vần en / oen (BT2) 
- Làm đúng BT3b. 
B. ĐDD - H
, Chép sẵn bài tập chép; Viết sẵn BT2, BT3b; bảng con.
C. HĐD - H
I. Ổn định
II. KTBC : bài "Trận bóng dưới lòng đường"
Viết lại từ : giếng nước, khiêng, viên phấn, thiên nhiên
1 HS đọc thuộc lòng tên 11 chữ cuối bảng chữ (quy, e - rờ); sau đó 1 HS đọc thuộc lòng đúng thứ tự tên 28 chữ.
Xem vở HS
III. Bài mới
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. GTB : GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học
2. Hướng dẫn nghe viết
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 khổ 2 và 3
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?
+ Nên bắt đầu viết từ ô nào trong vở ?
b. Viết từ khó
- Phân tích chính tả các từ : bận, hát ru, cười, nhìn, rộn vui, ra đời.
c. Hướng dẫn viết bài
- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2
- Đọc lần 3
d. Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn HS làm bài tập
a. BT2 : 
- Giúp HS nắm YC của BT
b. BT3b
- Giúp HS nắm vững YC BT
- YC cả lớp làm vào nháp
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về chữa lỗi sai
- 2 HS đọc lại
+ Thơ bốn chữ
+ Viết lùi vào 2 ô từ lề vở để bài thơ nằm vào khoảng giữa trang.
- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài
- Đổi vở bắt lỗi
- 1 HS đọc YC
- Lời giải : nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen gỉ, hèn nhát.
a. + kiên : kiên cường, kiên nhẫn, kiên trung, 
 + kiêng : ăn khiêng, kiêng nể, kiên dè, kiên cử 
 + miến : miến gà, thái miến, 
 + miếng : miếng ăn, miếng trầu, miếng bánh, 
 + tiến: tiến lê, tiên tiến, tiến bộ, tiến triển 
 + tiếng : nổi tiếng, danh tiếng, tiếng nói, 
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
....

Tài liệu đính kèm:

  • docchinh ta (1-7).doc