Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hoà - Đề số 3

Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hoà - Đề số 3

Câu 1: Chu kì của dao động điều hòa là

 A. khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.

 B. thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.

 C. khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.

 D. khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.

Câu 2:Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc

 A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.

 B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.

 C. đặc tính của hệ dao động.

 D. cách kích thích vật dao động.

Câu 3:Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí

 A. mà lực tác dụng vào vật bằng 0. B. cân bằng.

 C. mà lò xo không biến dạng. D. có li độ cực đại.

 

doc 5 trang Người đăng haivyp42 Lượt xem 946Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hoà - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ - SỐ 3
3
Họ và tên học sinh :..Trường:THPT.
Câu 1: Chu kì của dao động điều hòa là
	A.	khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.
	B.	thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.
	C.	khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.
	D.	khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.
Câu 2:Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
	A.	cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian.
	B.	năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
	C.	đặc tính của hệ dao động.	
	D.	cách kích thích vật dao động.
Câu 3:Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí
	A.	mà lực tác dụng vào vật bằng 0.	B.	cân bằng.
	C.	mà lò xo không biến dạng.	D.	có li độ cực đại.
Câu 4:Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ
	A.	x = ± A.	B.	x = ± A.	C.	x = ± 0,5A.	D.	x = ± A.
Câu 5: Năng lượng vật dao động điều hòa
	A.	bằng với thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
	B.	bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
	C.	tỉ lệ với biên độ dao động.
	D.	bằng với động năng của vật khi có li độ cực đại.
Câu 6: Vật dao động điều hòa khi
	A.	ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
	B.	qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
	C.	qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc cực đại.
	D.	qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
Câu 7: Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi
	A.	thế năng của vật cực đại.	B. vật ở hai biên.
	C.	vật ở vị trí có tốc độ bằng 0.	D. hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
Câu 8:Vật dao động điều hòa có động năng bằng thế năng khi vật có li độ 
	A.	x = ± A.	B.	x = 0.	C.	x = ± A.	D.	x = ± A.
Câu 9:Vật dao động điều hòa với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x = 0,5.A là 0,1 s. Chu kì dao động của vật là
	A.	0,4 s.	B.	0,8 s.	C.	0,12 s.	D.	1,2 s.
Câu 10:Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4cos(20πt - ) cm. Quãng đường vật đi trong 0,05 s là
	A.	16 cm.	B.	4 cm.	C.	8 cm.	D.	2 cm.
Câu 11: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 2cos4πt cm. Quãng đường vật đi trong s (kể từ t = 0 ) là
	A.	4 cm.	B.	5 cm.	C.	2 cm.	D.	1 cm.
Câu 12: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 4cos(20 t - ) cm. Tốc độ vật sau khi đi quãng đường S = 2 cm (kể từ t = 0) là
	A.	20 cm/s.	B.	60 cm/s.	C.	80 cm/s.	D.	40 cm/s.
Câu 13: Vật dao động điều hòa theo phương trình : x = 5cos(10πt - π ) cm. Thời gian vật đi đựơc quãng đường S = 12,5 cm (kể từ t = 0) là
	A.	 s.	B.	 s.	C.	 s.	D.	 s.
Câu 14: Gọi k là độ cứng lò xo; A là biên độ dao động; ω là tần số góc. Biểu thức tính năng lượng con lắc lò xo dao động điều hòa là
	A.	W =mωA. 	B.	W = mωA2.	C.	W = KA.	D.	W = mω2A2.
Câu 15: Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi
	A.	biên độ tăng 2 lần.	B.	khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.
	C.	khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.	D.	độ cứng lò xo giảm 2 lần.
Câu 16: Năng lượng dao động con lắc lò xo giảm 2 lần khi
	A.	khối lượng vật nặng giảm 4 lần.	B.	độ cứng lò xo giảm 2 lần.
	C.	biên độ giảm 2 lần.	D.	khối lựơng vật nặng giảm 2 lần.
Câu 17: Đối với dao động điều hòa, điều gì sau đây sai ?
	A.	Lực kéo về có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
	B.	Năng lượng dao động phụ thuộc cách kích thích ban đầu.
	C.	Thời gian vật đi từ biên này sang biên kia là 0,5 T
	D.	Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 18: Vật dao động điều hòa khi đi từ biên độ dương về vị trí cân bằng thì
	A.	li độ vật có giá trị dương nên vật chuyển động nhanh dần.
	B.	li độ vật giảm dần nên gia tốc của vật có giá trị dương.
	C.	vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
	D.	vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
Câu 19: Khi vật dao động điều hòa, đại lượng không thay đổi là
	A.	thế năng.	B.	tốc độ.	C.	tần số.	D.	gia tốc.
Câu 20: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 5 Hz, thế năng của con lắc sẽ biến thiên với tần số
	A.	f’ = 10 Hz.	B.	f’ = 20 Hz.	C.	f’ = 2,5 Hz.	D.	f’ = 5 Hz.
Câu 21: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ ); chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v = + vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:
	A.	φ = 	B.	φ = - 	C.	φ = 	D.	φ = - 
Câu 22: Gọi x là li độ, k là hệ số tỉ lệ (k > 0). Lực tác dụng làm vật dao động điều hòa có dạng
	A.	F = -kx	B.	F = kx	C.	F = -kx2	D.	F = kx2
Câu 23: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang, tốc độ vật triệt tiêu khi
	A.	lực tác dụng vào vật bằng 0	B. độ lớn li độ cực đại.
	C.	lò xo có chiều dài tự nhiên	D. gia tốc vật bằng 0.
Câu 24: Một vật chuyển động theo phương trình x = - cos(4πt - ) (x có đơn vị cm; t có đơn vị giây). Hãy tìm câu trả lời đúng.
	A.	Vật này không dao động điều hòa vì có biên độ âm.
	B.	Tại t = 0: Vật có li độ x = 0,5 cm và đang đi về vị trí cân bằng.
	C.	Tại t = 0: Vật có li độ x = 0,5 cm và đang đi ra xa vị trị cân bằng.
	D.	Vật này dao động điều hòa với biên độ 1 cm và tần số bằng 4π .
Câu 25: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là
	A. 8 cm.	B. 6 cm.	C. 2 cm.	D. 4 cm.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng?
	A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
	B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
	C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
	D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 27: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
	A. trễ pha so với li độ. 	B. cùng pha với so với li độ.
	C. ngược pha với vận tốc. 	D. sớm pha so với vận tốc.
Câu 28: Tại một thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại , vật xuất hiện tại li độ bằng bao nhiêu ?
 A..	 B..	 C. A.	 D. A .
Câu 29: Một con lắc lò xo, khối lượng của vật bằng 2 kg dao động theo phương trình . Cơ năng dao động E = 0,125 (J). Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v0 = 0,25 m/s và gia tốc . Độ cứng của lò xo là
 A. 425(N/m).	 B. 3750(N/m).	 C. 150(N/m).	 D. 100 (N/m).
Câu 30: Một con lắc có chu kì 0,1s biên độ dao động là 4cm khoảng thời gian ngắn nhất để nó dao động từ li độ x1 = 2cm đến li độ x2 = 4cm là
 A. s.	 B. s.	 C. .	 D. s.
Câu 31: Chọn câu sai: Trong dao động điều hoà, khi lực phục hồi có độ lớn cực đại thì
 A. vật đổi chiều chuyển động.	 B. vật qua vị trí cân bằng.
 C. vật qua vị trí biên.	 D. vật có vận tốc bằng 0.
Câu 32: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là	
 A. 1.	B. 3.	 C. 2.	 D. 1/3.
Câu 33: Khi con lắc dao động với phương trình thì thế năng của nó biến đổi với tần số :
	 A. 2,5 Hz.	B. 5 Hz. C. 10 Hz. D. 18 Hz.
Câu 34: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt +)cm. Vận tốc của vật đạt giá trị 12πcm/s khi vật đi qua ly độ 
	 A.-2 cm.	B.2cm. C.2 cm. D.+2 cm.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = - 400 2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là
 A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
Câu 36: Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình:.
Ở thời điểm ban đầu ( t = 0 s) vật ở ly độ
 A. 5 cm .	 B. 2,5 cm .	 C. -5 cm .	 D. -2,5 cm .
Câu 37: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 2,2 (s) và t2 = 2,9 (s). Tính từ thời điểm ban đầu ( to = 0 s) đến thời điểm t2 chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
 A. 6 lần .	 B. 5 lần .	 C. 4 lần .	 D. 3 lần .
Câu 38: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s ( lấy ) .Tại một thời điểm mà pha dao động bằng thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng .Gia tốc của vật tại thời điểm đó là
 A. – 320 cm/s2 .	 B. 160 cm/s2 .	 C. 3,2 m/s2 .	 D. - 160 cm/s2 .
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
 A. 48cm. B. 50cm. C. 55,76cm. D. 42cm.
Câu 40: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
 A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Câu 41: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = - 0,04m/s.
 A. 0. B. rad . C. rad. D. rad.
Câu 43: Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi:
 A. cùng pha với li độ.	 B. lệch pha với li độ
 C. lệch pha vuông góc với li độ.	 D. ngược pha với li độ.
Câu 44: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là
	A. - 4cm.	 B. 4cm.	 C. -3cm.	D.	0.
Câu 45: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình:, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. 0(cm).	 B. 1,5(s).	 C. 1,5p (rad).	D. 0,5(Hz).

“Mỗi khi đối mặt với thử thách, hãy tìm một lối đi chứ không phải là một lối thoát”
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1 D
2A
3D
4C
5B
6B
7D
8C
9D
10C
11B
12C
13C
14D
15B
16B
17A
18D
19C
20A
21B
22A
23B
24B
25D
26C
27D
28D
29B
30A
31B
32B
33C
34C
35B
36D
37C
38A
39C
40D
41B
42D
43D
44B
45C

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_chu_de_1_dai_cuong_ve.doc