2. Tính các góc (làm tròn đến phút) và diện tích của tam giác có ba cạnh là AB = 25 cm, BC = 21 cm, CA = 17 cm.
3. Cho tam giác ABC có hai cạnh là AB = 5 cm, AC = 7 cm và góc A = 500.
a) Tính độ dài cạnh BC và các góc B, C (làm tròn đến phút) của tam giác đó.
b) Tính độ dài đường trung tuyến BD và đường cao AH của tam giác đó.
toán 10.04 1. Cho ba vectơ: = (4; - 5), = (- 2; - 7), = (- 6; 8). a) Tính độ dài của các vectơ đó. b) Tính các tích vô hướng ., ., .. c) Tính góc giữa hai vectơ và (làm tròn đến phút). 2. Tính các góc (làm tròn đến phút) và diện tích của tam giác có ba cạnh là AB = 25 cm, BC = 21 cm, CA = 17 cm. 3. Cho tam giác ABC có hai cạnh là AB = 5 cm, AC = 7 cm và góc A = 500. a) Tính độ dài cạnh BC và các góc B, C (làm tròn đến phút) của tam giác đó. b) Tính độ dài đường trung tuyến BD và đường cao AH của tam giác đó. 4. Tính độ dài các cạnh, các góc (làm tròn đến phút) và diện tích của tam giác có các đỉnh là A(5; 6), B(- 4; 7), C(8; - 3). 5. Tính các góc (làm tròn đến phút), bán kính đường tròn nội tiếp và bán kính đường tròn ngoại tiếp của tứ giác nội tiếp có các cạnh là AB = 6 cm, BC = 8 cm, CD = 9 cm, DA = 7 cm.
Tài liệu đính kèm: