Đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10 học kỳ I

Đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10 học kỳ I

Câu 1 : Chọn câu trả lời đúng: Những hợp chất nào là chất hữu cơ?

A. Những hợp chất chứa cacbon B. Những hợp chất hòa tan trong nước

C. Những hợp chất hòa tan trong dầu D. Cả A, B đều đúng

Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng: Đặc điểm của ti thể trong tế bào là gì?

A. Được bao bọc bởi màng kép B. Trong cấu trúc có ADN, ARN, ribôxoom

C. Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng phân tử ATP D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 3 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm chung của giói động vật là gì?

A. Sinh vật nhân thật, vận động tích cực B. Có khả năng phản ứng nhanh và sống dị dưỡng

C. Sinh vật nhân thật, vận động tích cực, dị dưỡng hoặc tự dưỡng D. Cả A, B đều đúng

 

doc 5 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1274Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Sinh học lớp 10 học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT thái bình
Trường thpt tây thụy anh
Đề kiểm tra môn sinh học
 lớp 10 Học kỳ i
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên: .........................................................................
Lớp : 10A...................................................................
Mã đề 118
Đáp án
Câu 1 : 
Chọn câu trả lời đúng: Những hợp chất nào là chất hữu cơ?
A.
Những hợp chất chứa cacbon
B.
Những hợp chất hòa tan trong nước
C.
Những hợp chất hòa tan trong dầu
D.
Cả a, b đều đúng
Câu 2 : 
Chọn câu trả lời đúng: Đặc điểm của ti thể trong tế bào là gì?
A.
Được bao bọc bởi màng kép
B.
Trong cấu trúc có ADN, ARN, ribôxoom
C.
Cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng phân tử ATP
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 3 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm chung của giói động vật là gì?
A.
Sinh vật nhân thật, vận động tích cực
B.
Có khả năng phản ứng nhanh và sống dị dưỡng
C.
Sinh vật nhân thật, vận động tích cực, dị dưỡng hoặc tự dưỡng
D.
Cả a, b đều đúng
Câu 4 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm chung của lipit và cacbonhiđrat là gì?
A.
Là nguồn năng lượng dự trữ của tế bào
B.
Được cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O
C.
Tham gia xây dựng cấu trúc tế bào
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 5 : 
Chọn câu trả lời đúng: Giới thực vật gồm những ngành nào?
A.
Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
B.
Rêu, tảo, hạt trần, hạt kín
C.
Tảo, quyết, hạt trần, hạt kín
D.
Nấm, quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 6 : 
Chọn câu trả lời đúng: Loại tế bào nào có nhiều lizôxôm?
A.
Tế bào cơ
B.
Tế bào thần kinh
C.
Tế bào hồng cầu
D.
Tế bào bạch cầu
Câu 7 : 
Chọn câu trả lời đúng: Tại sao nước muốn bay hơi người ta phải cung cấp năng lượng?
A.
Phá vỡ liên kết đồng hóa trị của các phân tử nước.
B.
Phá vỡ liên kết hiđrô giữa các phân tử nước
C.
Cao hơn nhiệt dung riêng của nước
D.
Thấp hơn nhiệt dung riêng của nước
Câu 8 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng của mạng lưới nội chất là gì?
A.
Tổng hợp prôtêin
B.
Vận chuyển nội bào
C.
Điều hòa hoạt động tế bào
D.
Cả a, b đều đúng
Câu 9 : 
Chọn câu trả lời đúng. Nhóm nào dưới đây gồm toàn vi sinh vật?
A.
Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, vi tảo, nấm men
B.
Vi sinh vật cổ, vi tảo, động vật nguyên sinh, địa y
C.
Vi sinh vật cổ, vi tảo, nấm mũ, nấm mốc.
D.
Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh, nấm rơm
Câu 10 : 
Chọn câu trả lời đúng: Những chất hữu cơ có vai trò quan trọng trong tế bào là gì?
A.
Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và xenlulôzơ
B.
Cacbonhiđrat, lipit, axit nuclêic và glicôgen
C.
Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit nuclêic
D.
Cacbonhiđrat, lipit, prôtêin và axit amin
Câu 11 : 
Chọn câu trả lời đúng: Các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì?
A.
Cacbon, hiđrô, ôxi, nitơ
B.
Cacbon, hiđrô, ôxi, phôtpho
C.
Cacbon, hiđrô. ôxi, canxi
D.
Cacbon, ôxi, phôtpho, canxi
Câu 12 : 
Chọn câu trả lời đúng: Đặc điểm đặc trưng nhất của phân tử ADN là gì?
A.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B.
Có tính đa dạng và đặc trưng
C.
Có đơn phân giữa hai mạch đơn liên kết theo nguyên tắc bổ sung
D.
Có kích thước và khối lượng phân tử lớn
Câu 13 : 
Chọn câu trả lời đúng: Sản phẩm thu được khi thủy phân saccarôzơ là gì?
A.
Glucôzơ và galactôzơ
B.
Galactôzơ và fructôzơ
C.
Glucôzơ và fructôzơ
D.
Glactôzơ và hecxôzơ
Câu 14 : 
Chọn câu trả lời đúng: Trong quá trình biến thái của ếch, đuôi nòng nọc rụng ra nhờ yếu tố nào?
A.
Enzim thủy phân của perôxiôm
B.
Enzim thủy phân của bộ máy Gôngi
C.
Enzim thủy phân của gliôxixôm
D.
Enzim thủy phân của lizôxôm
Câu 15 : 
Chọn câu trả lời đúng: Loại tế bào nào dưới đây có mạng lưới nội chất hạt phát triển?
A.
Tế bào biểu bì
B.
Tế bào gan
C.
Tế bào thần kinh
D.
Tế bào bạch cầu
Câu 16 : 
Chọn câu trả lời đúng: Nhận định nào là không đúng đối với ribôxôm?
A.
Thành phần hóa học gồm ARN và prôtêin
B.
Đính ở mạng lưới nội chất hạt
C.
Là nơi sinh tổng hợp prôtêin cho tế bào
D.
Được bao bọc bởi màng đơn
Câu 17 : 
Chọn câu trả lời đúng: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với các nguyên tố khác để tạo rất nhiều chất hữu cơ khác nhau?
A.
Cacbon
B.
Hiđrô
C.
Ôxi
D.
Nitơ
Câu 18 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Điểm khác nhau giữa các axit amin là gì?
A.
Nhóm axit amin (- NH2)
B.
Nhóm cacboxyl (- COOH)
C.
Nhóm R
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 19 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Vai trò của nước đối với sự sống là gì?
A.
Dung môi hòa tan
B.
Điều hòa thân nhiệt sinh vật và môi trường
C.
Tạo lực hút mao dẫn, giúp vận chyển nứoc trong mao dẫn
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 20 : 
Chọn câu trả lời đúng: Mạng lưới nội chất trơn phát triển trong loại tế bào nào?
A.
Tế bào bạch cầu
B.
Tế bào biểu bì.
C.
Tế bào cơ
D.
Tế bào gan
Câu 21 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Các nuclêôtit trên mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết nào?
A.
Liên kết kị nước
B.
Liên kết peptit
C.
Liên kết phôphođieste
D.
Liên kết hiđrô
Câu 22 : 
Chọn câu trả lời đúng: Lactôzơ có ở đâu?
A.
Mía và nho
B.
Sữa động vật
C.
Mạch nha
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 23 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Hợp chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?
A.
Khí cacbônic
B.
Muối cacbônat
C.
Đường glucôzơ
D.
Cả a,b đều đúng
Câu 24 : 
Chọn câu trả lời đúng: Prôtêin được chuyển ra ngoài theo trình tự nào?
A.
Màng nhân à lưới nội chất trơn à bộ máy Gôngi à màng sinh chất
B.
Lưới nội chất trơn à lưới nội chất hạt à lizôxôm à màng sinh chất
C.
Màng nhân à lưới nội chất trơn à Lưới nội chất hạt bộ máy Gôngi
D.
Màng nhân à lưới nội chất hạt à lưới nội chất trơn à bộ máy Gôngi à màng sinh chất
Câu 25 : 
Chọn câu trả lời đúng: Đặc điểm chung của tất cả các loài sinh vật?
A.
Chúng sống trong những môi trường giống nhau
B.
Chúng đều đựơc cấu tạo từ tế bào
C.
Chúng đều có chung một tổ tiên
D.
Cả A, B đều đúng
Câu 26 : 
Chọn câu trả lời đúng: Tại sao nhiệt độ không khí lại tăng lên một chút khi trời bắt đầu đổ mưa?
A.
Nước kết hợp với các phân tử khác có trong không khí làm giải phóng nhiệt
B.
Các liên kết hiđrô được hình thành đã giải phóng nhiệt vào không khí
C.
Sự thay đổi về mật độ của các phân tử nước khi chúng ngưng kết
D.
Các liên kết hiđrô được phá vỡ nên đã giải phóng nhiệt vào không khí
Câu 27 : 
Chọn câu trả lời đúng: Vi sinh vật cổ và vi khuẩn giống nhau ở những điểm nào?
A.
Không có màng nhân, có bộ nhiễm sắc thể, trực phân
B.
Có màng nhân, trực phân, có một NST
C.
Có màng nhân, trực phân, có ti thể
D.
Không có màng nhân, trực phân, có ti thể
Câu 28 : 
Chọn câu trả lời đúng: Tập hợp nào gồm toàn đường đơn?
A.
Glucôzơ, galactôzơ, và saccarôzơ, hexôzơ
B.
Fructôzơ, glucôzơ và saccarôzơ
C.
Glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ, hexôzơ
D.
Fructôzơ, galactôzơ và saccarôzơ, hexôzơ
Câu 29 : 
Chọn câu trả lời đúng. Nhóm sinh vật nào dưới đây thuộc nhóm nguyên sinh?
A.
Trùng amíp, trùng roi, tảo đỏ, nấm nhày
B.
Trùng lông, thủy tức, tảo nâu, tảo đỏ
C.
Thủy tức, tảo nâu, tảo đỏ, nấm nhày
D.
Trùng bào tử, thủy tức, tảo nâu, nấm nhày
Câu 30 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất:Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là gì?
A.
Chiếm tỉ lệ rất nhỏ trong tế bào
B.
Tham gia vào thành phần các enzim
C.
Có vai trò khác nhau đối với từng loài sinh vật
D.
Cả a, c đều đúng
Câu 31 : 
Chọn câu trả lời đúng: Thành phần chủ yếu của chất hữu cơ là gì?
A.
Cacbon, hiđrô, ôxi và canxi
B.
Cacbon, hiđrô, ôxi và nitơ
C.
Cacbon, hiđrô, ôxi và lưu huỳnh
D.
Cacbon, hiđrô, ôxi và phôtpho
Câu 32 : 
Chọn câu trả lời đúng: Vai trò của các nguyên tố chủ yếu trong tế bào là gì?
A.
Tham gia vào các hoạt động sống
B.
Cấu tạo nên các chất hữu cơ của tế bào
C.
Truyền đạt thông tin đoạn thẳng
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 33 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Axit nuclêic là gì?
A.
Hợp chất hữu cơ có tính axit được chiết xuất từ nhân tế bào
B.
Hợp chất đại phân tử
C.
Một chất mang thông tin di truyền
D.
Cả a, b, c đều đúng
Câu 34 : 
Một gen có tổng số LKH là 3600. Tổng liên kết hoá trị là 2998 thì có chiều dài và số Nu từng loại là:
A.
10200/A= T= 300, G=x=1200
B.
6800/A=T=1200,G=X= 300 
C.
3400/A=T=600, G=X= 900
D.
5100/A=T=900,G=X=600 
Câu 35 : 
Chọn câu trả lời đúng: Tập hợp nào gồm các nguyên tố sinh học phổ biến trong cơ thể sống?
A.
C, H, O, K, P, S
B.
C, H, O, N, Ca, P
C.
O, N, C, Cl, Mg, S
D.
C, H, O, Ca, K, P
Câu 36 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm chung của giới thực vật là gì?
A.
Sinh vật nhân thực, thành tế bào có xenlulôzơ, tự dưỡng, sống cố định và cảm ứng chậm
B.
Sinh vật nhân thực, thành tế bào có xenlulôzơ, tự dưỡng và sống cố định
C.
Sinh vật nhân thực, thành tế bào có xenlulôzơ, sống cố định, tự dưõng và dị dưỡng.
D.
Sinh vật nhân thực, tự dưỡng, sống cố định, thành tế bào không có xenlulôzơ, cảm ứng chậm
Câu 37 : 
Chọn câu trả lời đúng: Vật chất di truyền ở tế bào vi khuẩn là gì?
A.
ADN dạng thẳng kết hợp với histôn
B.
ARN
C.
ADN trần, dạng vòng
D.
Plasmit
Câu 38 : 
Chọn câu trả lời đúng: Tại sao khi nhiệt độ hạ xuống 0ºC tế bào sẽ chết?
A.
Liên kết hiđrô giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với phân tử các chất khác
B.
Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào
C.
Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện
D.
Sự trao đổi giữa các tế bào và môi trường không thực hiện được
Câu 39 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Chức năng của lục lạp là gì?
A.
Chuyển hóa năng lượng mặt trời thành hóa năng trong chất hữu cơ
B.
Sản xuất cacbonhiđrat từ các nguyên liệu CO2 và O2
C.
Điều hòa tổng hợp prôtêin riêng của lục lạp
D.
Cả a, c đều đúng
Câu 40 : 
Chọn câu trả lời đúng nhất: Chất nào thuộc cacbonhidrat?
A.
Đường đơn (mônôsaccarit)
B.
Đường đôi ( điaccarit)
C.
Đường đa (pôlisaccảit)
D.
Cả a, b, c đều đúng
 Môn Kiểm tra 45 phút sinh học 10 NC (Mã đề 118)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Kiểm tra 45 phút sinh học 10 NC
Mã đề : 118
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra s10-118.doc